39 câu hỏi
Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click -> tên table, chọn -> Delete?
Đổi tên table
Tạo cấu trúc mới cho table
Xoá table
Lưu cấu trúc của table
Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn ->
Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm
Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng
Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng
Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm
Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click -> tên table, chọn -> Rename?
Đổi tên table vừa chọn
Nhập dữ liệu cho table
Xoá table
Chỉnh sửa cấu trúc cho table
Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit -> Delete Record -> Yes?
Xoá trường khoá chính (Primary key)
Xoá Table đang xử lý
Xoá trường chứa con trỏ
Xoá bản ghi chứa con trỏ
Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: …… -> Design View?
View
Edit
Insert
Tools
Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
Một tệp cơ sở dữ liệu
Khởi động Access
Xác định khóa chính
Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu
Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?
Text
Memo
Curency
Number
Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện:
Tools / Save
View / Save
File / Save
Format / Save
Khi lám việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
Tools / Exit.
File / Exit
Windows /Exit
View / Exit
Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện:
Format / Page Setup
Tools / Page Setup
Record / Page Setup
File / Page Setup
Để thiết kế bảng theo ý thích của mình, sau khi vào hộp thoại New Table, ta chọn
Open Table.
Design View
DataSheet view
Table Wizard
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được lựa chọn, ta bấm phím:
Delete
Tab
Space
Enter
Trong Access, khi chỉ định khóa chính sai, mốn xóa bỏ khóa chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh?
![]()
![]()
![]()
![]()
Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:
MDB
TEXT
DOC
XLS
Trong Access, muốn xóa một bảng ta chọn nút lệnh?
![]()
![]()
![]()
![]()
Khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện: .... -> Primary Key
Insert
File
Edit
Tools
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
File Name
Name
Name Field
Field Name
Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng?
3
4
2
1
Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện:
Tools / Insert Rows
Insert / Rows
File / Insert Rows
Edit / Insert Rows
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:
Data Type
Description
Field Type
Field Properties
Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn?
Create table in design view
Create table by using wizard
Create table by entering data
Create query in design view
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
.png)
.png)
.png)
.png)
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
.png)
.png)
.png)
.png)
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
.png)
.png)
.png)
.png)
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
.png)
.png)
.png)
.png)
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
.png)
.png)
.png)
.png)
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
.png)
.png)
.png)
.png)
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
.png)
.png)
.png)
.png)
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
.png)
.png)
.png)
.png)
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
.png)
.png)
.png)
.png)
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
.png)
.png)
.png)
.png)
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
.png)
.png)
.png)
.png)
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
.png)
.png)
.png)
.png)
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
.png)
.png)
.png)
.png)
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
.png)
.png)
.png)
.png)
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
.png)
.png)
.png)
.png)
Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây:
.png)
.png)
.png)
.png)
Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh ,tương ứng với lệnh nào sau đây
Record\sort\sort ascending
Record\sort\sort ascending
Record\sort\sort descending
Record\sort descending
Để lọc theo ô dữ liệu ta chọn biểu tượng nào sau đây?

![]()
.png)

