vietjack.com

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 3
Quiz

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 3

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế Report bằng Wizard, có thể sắp xếp dữ liệu tối đa theo bao nhiêu trường

A. 2

B. 4

C. Không thể sắp xếp được

D. Bao nhiêu trường cũng đượ

2. Nhiều lựa chọn

Trong các điều khiển sau đây, điều khiển nào có thể là điều khiển bị buộc (Bound)

A. Text Box, Tab Control, Option Group

B. Label, Line, Rectangle

C. Check Box, Togle Button, Image

D. Option Button, Option Group, Bound Object Frame

3. Nhiều lựa chọn

Để đánh số thứ tự cho các mẫu tin hiển thị theo từng nhóm trong Report ta làm như sau

A. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “NO”

B. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over All”

C. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over Group”

D. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “YES”

4. Nhiều lựa chọn

Tổng số Table có thể mở cúng lúc là

A. 64

B. 256

C. 1024

D. Không giới hạn

5. Nhiều lựa chọn

Để truy xuất đến thuộc tính Value của Textbox LOAI trong Form BAOCAO, ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau

A. [Forms]![BAOCAO]![LOAI].Value

B. [LOAI].[BAOCAO].Value

C. [Form].[BAOCAO].LOAI.Value

D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

6. Nhiều lựa chọn

Chọn tên trường sai quy cách trong các tên sau

A. HO TEN

B. HỌ TÊN

C. HO&TEN

D. HO!TEN

7. Nhiều lựa chọn

Giả sử đặt khoá chính cho Table trên ba trường, bây giờ muốn bỏ một trường trong ba trường đó không tham gia vào khoá chính ta chọn

A. Chọn View\Index và xoá trường không tham gia khoá chính khỏi bảng Indexs

B. Chọn View\Primary Delete và xoá trường không tham gia khoá chính

C. Đã đặt khoá chính rồi thì không thể gỡ bỏ được

D. Xoá bỏ trường không muốn tham gia khoá chính

8. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục

A. Enforce Referential Integrity

B. Cascade Update Related Fields

C. Cascade Delete Related Record

D. Primary Key

9. Nhiều lựa chọn

Để tạo nút lệnh (Command Button) trong Form, ta phải đặt nó trong vùng nào

A. Form Header

B. Form Footer

C. Detail

D. Tuỳ ý

10. Nhiều lựa chọn

Để tạo nút lệnh (Command Button) trong Form, ta phải đặt nó trong vùng nào

A. Form Header

B. Form Footer

C. Detail

D. Tuỳ ý

11. Nhiều lựa chọn

Biết trường NGAY có kiểu Date/Time, muốn chọn giá trị mặc định cho ngày hiện hành của máy tính và chỉ nhận giá trị trong năm 2009 (dạng DD/MM/YY) thì ta chọn cặp thuộc tính nào để thoả tính chất trên trong các câu sau

A. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09

B. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09

C. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#

D. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#

12. Nhiều lựa chọn

Khi chọn một trường có kiểu Text hay Memo trong một bảng làm khoá chính thì thuộc tính Allow Zero Length của trường đó phải chọn là

A. Yes

B. No

C. Tuỳ ý

D. Không có thuộc tính này

13. Nhiều lựa chọn

Các ký tự không thể đặt tên cho Field là

A. Dấu .

B. Dấu [

C. Dấu !

D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

14. Nhiều lựa chọn

Trên dữ liệu Date/Time, ta có thể thực hiện các phép toán

A. Cộng, trừ

B. Nhân, chia

C. So sánh : <>,>=,<=

D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

15. Nhiều lựa chọn

Quy định nhập kiểu Text tự động đổi thành chữ thường sử dụng mã Fomat là

A. >

B. <

C. @

D. &

16. Nhiều lựa chọn

Qui định dữ liệu nhập chỉ được phép là các chữ cái từ A đến Z hoặc ký số từ 0 đến 9 và bắt buộc phải nhập vào, ta sử dụng ký hiệu trong phần khai báo Input Mask là

A. ?

B. <

C. A

D. a

17. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai

A. Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự

B. Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau

C. Tên trường có thể có ký tự &

D. Tên trường có thể có ký tự (

18. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng

A. Trường kiểu Byte có thể chứa -25

B. Trường kiểu Integer có thể chứa -32768

C. Trường kiểu Double có thể chứa 1.78c00

D. Trường kiểu Text có thể chứa 256 chữ cái

19. Nhiều lựa chọn

Trong Table NHANVIEN, nếu muốn trường HOTEN của nhân viên xuất hiện với chữ màu xanh ta thực hiện

A. Input Mask:>[Blue]

B. Format:“Blue”

C. Format:@[Blue]

D. Input Mask:\Blue

20. Nhiều lựa chọn

Trong Form, muốn không hiển thị hộp điều khiển góc trên bên phải của Form thì chọn thuộc tính nào

A. Close Button: No

B. Control Box: No

C. Min/Max Button: None

D. Cả hai câu (A), (C) đúng

21. Nhiều lựa chọn

Khi tạo các điều khiển: Option Button, Check Box, Toggle Button dạng gắn kết thì thuộc tính Control Source của điều khiển

A. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Number

B. Tùy thuộc người sử dụng

C. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Yes/No

D. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Text

22. Nhiều lựa chọn

Giả sử hai bảng có quan hệ 1-n với nhau, muốn xóa mẫu tin trên bảng cha (bảng 1) sao cho các mẫu tin có quan hệ ở bảng con (bảng n) cũng tự động xóa theo, thì trong liên kết (Relationship) của hai bảng này ta chọn

A. Cascade Update Related Fields

B. Enforce Referential Integrity

C. Không thể thực hiện được

D. Cascade Delete Related Records

23. Nhiều lựa chọn

Công cụ Macro trong Access được sử dụng vào mục đích gì

A. Để tạo menu và các thao tác mở, đóng Form, Report

B. Để thực hiện đồng loạt một chuỗi thao tác đã định nghĩa trước

C. Để ghi nhận thao tác người sử dụng, sau đó thực hiện lại giống như vậy

D. Cả ba câu (A), (B), (C) sai

24. Nhiều lựa chọn

Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin mới, ta chọn loại hành động nào sau đây

A. Record Operations, Add New Record

B. Record Navigation, New Record

C. Record Navigation, Add New Record

D. Go to Record, New

25. Nhiều lựa chọn

Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta sử dụng

A. Append Query

B. Make Table Query

C. Update Query

D. Crosstab Query

© All rights reserved VietJack