vietjack.com

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 20
Quiz

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 20

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy query nào? Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy query nào? (ảnh 1)

A. Update Query

B. Make-Table Query

C. Select Query

D. Append Query

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chọn query nào? Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chọn query nào? (ảnh 1)

A. Update Query

B. Make-Table Query

C. Select Query

D. Append Query

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Khi chạy query sau thì trường nào sẽ xuất hiện trên màn hình: Khi chạy query sau thì trường nào sẽ xuất hiện trên màn hình: (ảnh 1)

A. FCode, GCode, FnameinVN

B. FCode, GCode, FnaminVN, FnameinE

C. FCode, GCode, FnameinE

D. FCode, FnaminVN, FnameinE

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khi chạy query sau thì kết quả sẽ là gì? Khi chạy query sau thì kết quả sẽ là gì? (ảnh 1)

A. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản ghi có SOTIEN>=1000000

B. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản ghi có SOTIEN <=1000000

C. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản ghi có SOTIEN>1000000

D. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khi chạy query sau thì kết quả sẽ là gì? Khi chạy query sau thì kết quả sẽ là gì? (ảnh 1)

A. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản ghi có SOTIEN>=1000000

B. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản ghi có SOTIEN >=1000000 và cột ngày được sắp xếp tăng dần

C. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản ghi có SOTIEN>1000000

D. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khi chạy query sau thì kết quả sẽ là gì? Khi chạy query sau thì kết quả sẽ là gì? (ảnh 1)

A. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Year, SOTIEN với điều kiện 100000>=SOTIEN>=20000

B. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Year, SOTIEN với điều kiện 100000<=SOTIEN<=20000

C. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Nam, SOTIEN với điều kiện 100000>=SOTIEN>=20000

D. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Nam, SOTIEN với điều kiện 100000<=SOTIEN<=20000

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khi chạy query sau thì sẽ đưa ra kết quả gì? Khi chạy query sau thì sẽ đưa ra kết quả gì? (ảnh 1)

A. Tạo ra một bảng mới với các trường NGAY, SOTIEN, TENDV, DIACHI

B. Xuất hiện các trường NGAY, SOTIEN, TENDV, DIACHI

C. Cả câu A và câu B

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khi chạy truy vấn sau thì điều gì sẽ xảy ra? Khi chạy truy vấn sau thì điều gì sẽ xảy ra? (ảnh 1)

A. Các bản ghi trong bảng PHIEU THU có SOTIEN <20000 sẽ bị xóa

B. Các bản ghi trong bảng PHIEU THU có SOTIEN >=20000 sẽ bị xoá

C. Các bản ghi trong bảng PHIEU THU có SOTIEN >20000 sẽ bị xoá

D. Xuất hiện các trường NGAY, SOTIEN, SOPHIEU, LYDO với SOTIEN>=20000

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Để chọn kiểu truy vấn là Update Query ta phải làm như thế nào?

A. File\ Update Query

B. Query\ Update Query

C. Kích chọ biểu tượng Query Type trên thanh công cụ, chọn Update

D. Cả hai câu B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chức năng của Make- Table query là gì?

A. Cập nhật dữ liệu cho các cột trong bảng

B. Nối dữ liệu ở hai bảng có cùng cấu trúc lại với nhau

C. Tạo ra một bảng mới từ cơ sở dữ liệu hiện thời

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trên 1 báo cáo ta có thể có bao nhiêu phân nhóm (Grouping)

A. 1

B. Nhiều

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đối tượng Forms trong Access dùng để làm gì?

A. Là giao diện cho phép người dùng thao tác với cơ sở dữ liệu

B. Là công cụ để truy vấn dữ liệu

C. Là công cụ để thiết kế báo cáo

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu trên Table sau khi xóa xong sẽ như thế nào?

A. Có thể phục hồi lại được

B. Không thể phục hồi lại được

C. Nằm trong Recycle Bin của máy tính

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Để chứa giá trị là 150000 ta chọn kiểu số nào lưu trữ

A. Byte

B. Integer

C. Single

D. Cả 3 đều sai

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu đặt trong vùng Page Footer sẽ được hiển thị ở đâu trên report?

A. Đầu mỗi trang

B. Giữa report

C. Cuối report

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Để chứa giá trị là 138.5 ta chọn kiểu số nào lưu trữ

A. Byte

B. Integer

C. Long Integer

D. Cả 3 đều sai

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: Mod(20,5)

A. 0

B. 4

C. Sai cú pháp

D. Cả 3 đều sai

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Điều khiển Textbox dùng để làm gì

A. Hiển thị thông tin trên báo cáo

B. Hiển thị dữ liệu nguồn và kết quả tính toán trên báo cáo và form

C. Hiển thị thông tin trên form

D. Hiển thị thông tin trên báo cáo và form

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tham số Item và Expression là của hành động nào

A. GotoRecord

B. Setvalue

C. Cancelevent

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Để lưu dữ liệu hiện hành trên form tra chọn tham số nào cho macro

A. Save

B. SaveRecord

C. Runcommand

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Để dừng thực hiện các action tiếp theo của 1 macro ta chọn action nào?

A. Exit

B. Stop

C. Close

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Để thêm mới dữ liệu ta chọn action nào cho macro thêm

A. New

B. Runcommand

C. Go to control

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định

A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ

B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A

C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A

D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định

A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ

B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A

C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A

D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu trường

A. 256

B. 10

C. 128

D. 255

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack