vietjack.com

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 2
Quiz

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 2

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng

A. Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành tập tin riêng

B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB

C. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB

D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB

2. Nhiều lựa chọn

Khi một Update Query đang mở ở chế độ DataSheet View

A. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả

B. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quả

C. Có thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả

D. Không thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả

3. Nhiều lựa chọn

A. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả

A. 64

B. 1024

C. 255

D. Không giới hạn

4. Nhiều lựa chọn

Trong Form “BIEUMAU” có một Textbox có thuộc tính Name là KH, từ một đối tượng bất kỳ, muốn truy cập đến Textbox này, ta chọn

A. [BIEUMAU]![Form].[KH]

B. [Form].[KH]

C. [Forms]![BIEUMAU]![KH]

D. [Forms]![BIEUMAU].[KH]

5. Nhiều lựa chọn

Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để

A. Sao chép thông tin giữa các bảng

B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng

C. Di chuyển thông tin giữa các bảng

D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau

6. Nhiều lựa chọn

Trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

7. Nhiều lựa chọn

Một khóa chính phải

A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)

B. Không được rỗng

C. Xác định duy nhất một mẫu tin

D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin

8. Nhiều lựa chọn

Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau

A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu

B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu

C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết

D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết

9. Nhiều lựa chọn

Macro Autoexec là

A. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở Access

B. Một Macro tự động thực hiện khi ta ấn một phím nóng đã được qui định

C. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở tập tin Database của Access

D. Một Macro tự động thực hiện khi ta thoát Access

10. Nhiều lựa chọn

Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từ

A. Một Table hoặc một Query

B. Một hoặc nhiều Query

C. Một Table và nhiều Query

D. Nhiều Table và nhiều Query

11. Nhiều lựa chọn

Khóa ngoại là

A. Một hoặc nhiều trường trong một bảng

B. Một mẫu tin đặc biệt

C. Không là khóa chính của bảng nào hết

D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

12. Nhiều lựa chọn

Khi chọn một trường trong một bảng làm khóa chính thì thuộc tính REQUIRED của trường đó phải chọn là

A. YES

B. NO

C. Tùy ý

D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

13. Nhiều lựa chọn

Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải

A. Có ít nhất một mẫu tin

B. Có ít nhất ba trường

C. Có chung ít nhất một trường

D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

14. Nhiều lựa chọn

Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh

A. Edit\Tool…

B. Insert\Relationships

C. View\Relationships

D. Tool\Relationships

15. Nhiều lựa chọn

Mặt nạ nhập liệu (Input Mask) dùng để

A. Định dạng dữ liệu

B. Che chắn dữ liệu

C. Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu

D. Bảo vệ dữ liệu trong bảng

16. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau. Khi tạo truy vấn, nếu có 2 hay nhiều bảng có cùng tên trường thì

A. Ta không thể cho hiển thị tất cả các trường đó

B. Ta phải đổi tên cho các trường đó

C. Truy vấn không thể thực hiện được

D. Vẫn tạo truy vấn bình thường

17. Nhiều lựa chọn

Trong một truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

18. Nhiều lựa chọn

Một biểu mẫu (Form) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa theo bao nhiêu nhóm

A. 1

B. 2

C. 3

D. Không có

19. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng công cụ Form Wizard để tạo một Form, ta có thể chọn bao nhiêu dạng trình bày của Form

A. 2

B. 3

C. 4

D. Nhiều hơn nữa

20. Nhiều lựa chọn

Khi tạo một Form, những thành phần nào có thể không cần sử dụng

A. Form Header/Footer

B. Page Header/Footer

C. Detail

D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

21. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì

A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ

B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu

C. Quy định khoá chính

D. Quy định dữ liệu của Field

22. Nhiều lựa chọn

Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phải

A. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoa

B. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang

C. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang

D. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa

23. Nhiều lựa chọn

Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng

A. Update Query

B. Make-Table Query

C. Append Query

D. Select Query

24. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính Control Source của Textbox qui định điều gì

A. Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệu

B. Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đó

C. Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho Form

D. Cả hai câu (A), (B) đúng

25. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính Control Source của Label quy định

A. Label không có thuộc tính này

B. Qui định tên của Label

C. Qui định giá trị hiển thị của Label

D. Cả ba câu (A), (B), (C) sai

© All rights reserved VietJack