vietjack.com

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 19
Quiz

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 19

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong vùng tin Table, vùng tin Query, Dim a, Static b, ta có thể coi là?

A. Biến

B. Mảng

C. Phương thức

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng nhất mặt nạ nhập liệu (InPut Mask) dùng để làm gi?

A. Định nghĩa vùng tin

B. Định giá trị mặc định

C. Ràng buộc dữ liệu vào

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Quan hệ dữ liệu giữa các đối tượng?

A. Table với Table

B. Table với Query

C. Query với Query

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khi nhập dữ liệu cho một Table thì vùng tin được gọi là khóa chính (primary key)?

A. Cho phép nhập dữ liệu trùng

B. Không cho phép nhập dữ liệu trùng

C. Bắt buộc nhập không rỗng

D. Câu B,C đúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khi đặt tên vùng tin trường hợp nào hợp lệ?

A. "HoTen"

B. Ho Ten

C. Ho-Ten

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào sau đây có thể in trực tiếp ra máy in?

A. FORM

B. TABLE

C. QUERY

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Các hàm nào sau đây không phải là hàm cơ sở dữ liệu?

A. Dsum

B. IIF(...)

C. Dlookup

D. Dmax

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong thuộc tính Form thuộc tính nào sau đây không cho hoặc cho phép sửa dữ liệu?

A. Allow Edits

B. Allow Deletions

C. Allow Additions

D. Tất cả đều sa

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giá trị mặc định của Form (Default view) khi chạy có các dạng nào sau đây?

A. Continuous Forms

B. Datasheet

C. Single Form

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong Access đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu:

A. Tables

B. Reports

C. Forms

D. Macros

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khóa chính của 1 table dùng để kiểm tra

A. Trùng lắp dữ liệu

B. Dữ liệu bị rỗng

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hình minh hoạ sau thuộc dạng biểu mẫu nào: cau-12-phan-19-trac-nghiem-access_0211114816.jpg

A. Biểu mẫu dạng columar

B. Biểu mẫu dạng tabular

C. Biểu mẫu dạng datasheet

D. Biểu mẫu dạng justified

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khi tạo biểu mẫu thanh Toolbox không thấy, muốn lấy lại thao tác

A. Menu View/ toolbar/ toolbox

B. Menu tools/customize/toolbars/toolbox

C. Kích chuột phảI trên vùng trống của thanh menu chọn toolbox

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Muốn lấy thanh Form design, khi không thấy, thao tác?

A. Vào Menu view/toolbar/Form design

B. Vào Format/ toolbar/form design

C. Vào Insert/form design

D. Vào Edit/ toolbar/ form design

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một biểu mẫu thông thường gồm có các thành phần:

A. Form header, form fields, form detail, form footer

B. Page header, detail, page footer

C. Form header, page header, detail, page footer, form footer

D. Form header, page, header, form fields, page footer, form footer

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu loại query?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khi muốn cập nhật dữ liệu cho một hay một số trường trong bảng, ta sử dụng loại truy vấn nào?

A. Select Query

B. Make - Table query

C. Update Query

D. Append query

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Để xuất hiện câu hỏi đáp như hình 1, ta phải sử dụng loại query nào? Để xuất hiện câu hỏi đáp như hình 1, ta phải sử dụng loại query nào? (ảnh 1)

A. Update query

B. Make -Table Query

C. Crosstab Query

D. Select Query

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Truy vấn bên dùng để làm gì?

A. Thống kê chéo dữ liệu của hai bảng tblF và tblFG, trong đó trường FCode dùng làm tiêu đề cột, trường GCode làm tiêu đề dòng và trường Meaning dùng để thống kê dữ liệu

B. Thống kê chéo dữ liệu của hai bảng tblF và tblFG, trong đó trường FCode dùng làm tiêu đề dòng, trường GCode làm tiêu đề cột và trường Meaning dùng để thống kê dữ liệu

C. Thống kê chéo dữ liệu của hai bảng tblF và tblFG, trong đó trường FCode dùng làm tiêu đề cột, trường GCode dùng để thống kê dữ liệu và trường Meaning làm tiêu đề dòng

D. Tạo một bảng mới

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Make - Table query dùng để làm gì?

A. Cập nhật dữ liệu cho các bảng

B. Truy xuất dữ liệu trong bảng theo một điều kiện nào đó?

C. Nối hai bảng có cùng cấu trúc với nhau

D. Tạo thêm một bảng mới từ những dữ liệu đã có trong CSDL hiện thời

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tên trường trong tiêu chuẩn truy vấn phải để trong dấu nào?

A. [ ]

B. { }

C. < >

D. ( )

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Để sử dụng chức năng Total trong select Query ta phải thao tác như thế nào?

A. View\ Totals

B. Insert\ Totals

C. Edit\ Totals

D. Tools\ Totals

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Muốn chạy một truy vấn ta làm như thế nào?

A. Tools\ Run

B. Query\ Run

C. Kích chọn biểu tượng trên thanh công cụ

D. Cả câu B và câu C

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy loại query nào?
Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy loại query nào? (ảnh 1)

A. CrossTab query

B. Make-Table Query

C. Select Query

D. Append Query

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy query nào?

A. CrossTab query

B. Make-Table Query

C. Select Query

D. Append Query

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack