25 CÂU HỎI
Trong vùng tin Table, vùng tin Query, Dim a, Static b, ta có thể coi là?
A. Biến
B. Mảng
C. Phương thức
D. Tất cả đều đúng
Phát biểu đúng nhất mặt nạ nhập liệu (InPut Mask) dùng để làm gi?
A. Định nghĩa vùng tin
B. Định giá trị mặc định
C. Ràng buộc dữ liệu vào
D. Tất cả đều sai
Quan hệ dữ liệu giữa các đối tượng?
A. Table với Table
B. Table với Query
C. Query với Query
D. Tất cả đúng
Khi nhập dữ liệu cho một Table thì vùng tin được gọi là khóa chính (primary key)?
A. Cho phép nhập dữ liệu trùng
B. Không cho phép nhập dữ liệu trùng
C. Bắt buộc nhập không rỗng
D. Câu B,C đúng
Khi đặt tên vùng tin trường hợp nào hợp lệ?
A. "HoTen"
B. Ho Ten
C. Ho-Ten
D. Tất cả đúng
Đối tượng nào sau đây có thể in trực tiếp ra máy in?
A. FORM
B. TABLE
C. QUERY
D. Tất cả đúng
Các hàm nào sau đây không phải là hàm cơ sở dữ liệu?
A. Dsum
B. IIF(...)
C. Dlookup
D. Dmax
Trong thuộc tính Form thuộc tính nào sau đây không cho hoặc cho phép sửa dữ liệu?
A. Allow Edits
B. Allow Deletions
C. Allow Additions
D. Tất cả đều sa
Giá trị mặc định của Form (Default view) khi chạy có các dạng nào sau đây?
A. Continuous Forms
B. Datasheet
C. Single Form
D. Tất cả đều đúng
Trong Access đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu:
A. Tables
B. Reports
C. Forms
D. Macros
Khóa chính của 1 table dùng để kiểm tra
A. Trùng lắp dữ liệu
B. Dữ liệu bị rỗng
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Hình minh hoạ sau thuộc dạng biểu mẫu nào:
A. Biểu mẫu dạng columar
B. Biểu mẫu dạng tabular
C. Biểu mẫu dạng datasheet
D. Biểu mẫu dạng justified
Khi tạo biểu mẫu thanh Toolbox không thấy, muốn lấy lại thao tác
A. Menu View/ toolbar/ toolbox
B. Menu tools/customize/toolbars/toolbox
C. Kích chuột phảI trên vùng trống của thanh menu chọn toolbox
D. Tất cả đều đúng
Muốn lấy thanh Form design, khi không thấy, thao tác?
A. Vào Menu view/toolbar/Form design
B. Vào Format/ toolbar/form design
C. Vào Insert/form design
D. Vào Edit/ toolbar/ form design
Một biểu mẫu thông thường gồm có các thành phần:
A. Form header, form fields, form detail, form footer
B. Page header, detail, page footer
C. Form header, page header, detail, page footer, form footer
D. Form header, page, header, form fields, page footer, form footer
Có bao nhiêu loại query?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Khi muốn cập nhật dữ liệu cho một hay một số trường trong bảng, ta sử dụng loại truy vấn nào?
A. Select Query
B. Make - Table query
C. Update Query
D. Append query
Để xuất hiện câu hỏi đáp như hình 1, ta phải sử dụng loại query nào?
A. Update query
B. Make -Table Query
C. Crosstab Query
D. Select Query
Truy vấn bên dùng để làm gì?
A. Thống kê chéo dữ liệu của hai bảng tblF và tblFG, trong đó trường FCode dùng làm tiêu đề cột, trường GCode làm tiêu đề dòng và trường Meaning dùng để thống kê dữ liệu
B. Thống kê chéo dữ liệu của hai bảng tblF và tblFG, trong đó trường FCode dùng làm tiêu đề dòng, trường GCode làm tiêu đề cột và trường Meaning dùng để thống kê dữ liệu
C. Thống kê chéo dữ liệu của hai bảng tblF và tblFG, trong đó trường FCode dùng làm tiêu đề cột, trường GCode dùng để thống kê dữ liệu và trường Meaning làm tiêu đề dòng
D. Tạo một bảng mới
Make - Table query dùng để làm gì?
A. Cập nhật dữ liệu cho các bảng
B. Truy xuất dữ liệu trong bảng theo một điều kiện nào đó?
C. Nối hai bảng có cùng cấu trúc với nhau
D. Tạo thêm một bảng mới từ những dữ liệu đã có trong CSDL hiện thời
Tên trường trong tiêu chuẩn truy vấn phải để trong dấu nào?
A. [ ]
B. { }
C. < >
D. ( )
Để sử dụng chức năng Total trong select Query ta phải thao tác như thế nào?
A. View\ Totals
B. Insert\ Totals
C. Edit\ Totals
D. Tools\ Totals
Muốn chạy một truy vấn ta làm như thế nào?
A. Tools\ Run
B. Query\ Run
C. Kích chọn biểu tượng trên thanh công cụ
D. Cả câu B và câu C
Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy loại query nào?
A. CrossTab query
B. Make-Table Query
C. Select Query
D. Append Query
Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy query nào?
A. CrossTab query
B. Make-Table Query
C. Select Query
D. Append Query