vietjack.com

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 18
Quiz

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 18

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn 1 trường (fielD. phải được nhập (không để trống) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?

A. Thuộc tính Required

B. Thuộc tính Validation Rule

C. Thuộc tính Validation Text

D. Thuộc tính Default Value

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đối với Query có tham số cần nhập thì?

A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria

B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria

C. Đặt tham số vào 2 nháy kép " " trong dòng Criteria

D. Các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn ghi 1 dòng thông báo lỗi cho 1 trường (fielD. của Table ta điền thông báo này vào?

A. Thuộc tính Required

B. Thuộc tính Validation Rule

C. Thuộc tính Default Value

D. Thuộc tính Validation Text

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Một Auto Report chỉ dùng để tạo Report liên quan đến?

A. Một Table duy nhất

B. Một Query duy nhất

C. Các câu A và B đều sai

D. Các câu A và B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong 1 Table nếu không có 1 trường nào trong bảng chứa thông tin duy nhất, ta có thể?

A. Chọn nhiều hơn 1 trường để tạo khóa chính

B. Tạo thêm 1 trường kiểu AutoNumber làm khóa chính

C. Để Access tự tạo thêm 1 trường làm khóa chính

D. Các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn định dạng dữ liệu nhập cho 1 trường fielD. ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?

A. Thuộc tính Required

B. Thuộc tính Format

C. Thuộc tính Default Value

D. Thuộc tính Input Mask

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn tạo 1 trường (fielD. là 1 Combo Box ta sử kiểu dữ liệu nào sau đây?

A. Text

B. Memo

C. Lookup Wizard...

D. OLE object

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong Access, để trả về ngày hiện hành của hệ thống ta dùng hàm sau?

A. TODAY( )

B. DATE( )

C. Cả câu A và B đều đúng

D. Cả câu A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong quan hệ 1 - n giữa 2 Table, quy định?

A. Bảng chính là bên 1, bảng quan hệ là bên nhiều

B. Bảng nào bên 1 cũng được

C. Bảng quan hệ là bên 1, bảng chính là bên nhiều

D. Các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ thiết kế Query, để sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần 1 cột khi chạy Query ta phải sử dụng dòng nào sau đây?

A. Show

B. Sort

C. Criteria

D. Total

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Để tổng hợp dữ liệu theo chủng loại trong một Table theo dạng Bảng tính, ta dùng Query nào?

A. Update Query

B. Crosstab Query

C. Make-Table Query

D. Delete Query

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hình thức hiển thị của cửa sổ Query là?

A. Datasheet View

B. Design View

C. SQL View

D. Các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ thiết kế Query, để truy vấn những người có họ Nguyễn, tại dòng Criteria của cột HOLOT ta gõ?

A. Like "N*"

B. Like "Nguyễn*"

C. Like "Nguyễn"

D. Like "*Nguyễn*"

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế Form/Query để điều chỉnh các Control cho có độ rộng bằng nhau và bằng Control bé nhất, ta chọn các Control đó rồi vào Menu Format, chọn Size rồi chọn?

A. Tallest

B. Narrowest

C. Shortest

D. Widest

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế Form/Query để điều chỉnh các Control cho có chiều cao bằng nhau và bằng Control thấp nhất, ta chọn các Control đó rồi vào Menu Format, chọn Size rồi chọn?

A. Tallest

B. Narrowest

C. Shortest

D. Widest

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế Form/Query để điều chỉnh các Control trên 1 dòng có đỉnh ngang nhau, ta chọn các Control đó rồi vào Menu Format, chọn Align rồi chọn?

A. Right

B. Left

C. Top

D. Bottom

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tạo Macro hiển thị một hộp thông báo , ta dùng Action?

A. Set Value

B. Msg Box

C. Run Macro

D. Requery

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Để tạo Macro có chứa các điều kiện trước khi thi hành 1 Action, trong cửa sổ thiết kế Macro ta vào Menu View để chèn thêm cột?

A. Macro Name

B. Condition

C. Comment

D. Các câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Quy tắc chung khi gọi một đối tượng của Form để xử lý trong Macro là?

A. FORM![Tên Form]![Tên Đối tượng]

B. FORM![Tên Form].[Tên Đối tượng]

C. FORMS![Tên Form]![Tên Đối tượng]

D. FORMS.[Tên Form]![Tên Đối tượng]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Kết quả của biểu thức (25\10)^2 + (25 mod 10) là?

A. 8

B. 9

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tạo Macro dùng để gán giá trị cho 1 control trên Form, ta dùng Action?

A. SetValue

B. Quit

C. OpenForm

D. Close

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Để không cho phép người dùng nhập dữ liệu vào một Control trên Form, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?

A. VISIBLE=NO

B. LOCKED=YES

C. ENABLE=NO

D. Các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong thuộc tính Control Source của một đối tượng trên Form ta phải chọn?

A. Tên 1 trường (FielD.

B. Tên 1 Table

C. Tên 1 Query

D. Tên 1 Macro

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tạo Macro cho phép hành động mở các đối tượng?

A. Macro

B. Module

C. SQL

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Để truy xuất dữ liệu ta có thể lấy nguồn dữ liệu từ?

A. Report

B. Table

C. Form

D. Câu A,B đúng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack