vietjack.com

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 17
Quiz

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 17

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để mở bảng ở chế độ trang trang thiết kế ta thực hiện như sau:

A. Chọn File -> Open

B. Nhắp chuột phải chọn Design View

C. Nhắp chuột phải chọn Open

D. Nhắp đôi chuột vào bảng tương ứng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trường nào có thể khai báo kiểu dữ liệu Auto number trong các trường sau đây?

A. Điểm toán

B. Ngày sinh

C. Số thứ tự

D. Điểm trung bình

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa chính thì

A. Access không cho phép nhập dữ liệu

B. Access không cho phép lưu bảng

C. Access chọn trường đầu tiên mà người thiết kế đã tạo làm khóa chính

D. Access đưa ra lựa chọn là tự động cho trường khóa chính cho bảng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Để đi đến ô cuố cùng của bảng ở chế độ trang dữ liệu là nhấn phím:

A. End

B. Shift + End

C. Ctrl + End

D. Alt + End

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đoàn viên

A. Xóa bỏ những học sinh không thỏa điều kiện bên trên

B. Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mới

C. Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đoàn viên

D. Lọc theo ô đữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Biểu tượng

 Biểu tượng Xóa bản ghi có chức năng gì ? 

A. Xóa bảng  

B. Xóa bản ghi

C. Xóa trường

D. Thêm bản ghi

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong Access để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế ta thực hiện:

A. Edit -> Search

B. Edit -> Find

C. View -> Find

D. File -> Find

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Để chèn một bản ghi mới vào bảng ta thực hiện:

A. File -> New record

B. Insert -> New record

C. Edit -> New record

D. Format -> New record

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Để thoát khỏi Access ta thực hiện:

A. File -> Exit

B. Ctrl + F4

C. File -> Close

D. Shift + F4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Để xóa một trường của bảng ta chọn cách nào sau đây:

A. Mở bảng ở chế độ thiết kế hoặc trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhấp delete

B. Mở bảng ở chế độ thiết kế chọn trường cần xóa và nhấp delete

C. Khi trường đã được tạo xong thì không thể xóa trường đó được

D. Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhắp delete

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Access là:

A. Cơ sở dữ liệu

B. Phần mềm chỉ có chức năng tính toán số liệu

C. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu

D. Phần mềm hệ thống

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng:

A. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And

B. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu có tối đa 3 điều kiện

C. Access cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And lẫn Or

D. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện Or

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Record/Fillter/Fillter By Selection

B. Record/Fillter By Form

C. Record/Fillter/Fillter By Form

D. Record/Fillter By Selection

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giả sử 2 TextBox: NGAYDI, NGAYDEN chứa dữ liệu kiểu DATE/TIME, TextBox SoNgay lưu khoảng cách giữa 2 ngày trên. Để tìm khoảng cách này, trong TextBox SONGAY ta sử dụng biểu thức nào sau đây?

A. SoNgay=NgayDen-NgayDi

B. =NgayDen-NgayDi

C. SoNgay =DAY(NgayDen)-DAY(NgayDi)

D. Các lệnh trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khi nhập dữ liệu cho một Table thì trường được gọi là khóa chính (primary key):

A. Cho phép để trống

B. Bắt buộc phải nhập

C. Chỉ cho phép kiểu text

D. Cho phép trùng giữa các record trong cùng Table đó

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Giả sử các giá trị của trường MAHH có chiều dài đúng 4 ký tự, 2 ký tự đầu là BC. Ta ghi trong Validation Rule như thế nào gọi là hợp lệ?

A. "LIKE BC*"

B. "LIKE BC??"

C. LIKE "BC??"

D. Các câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trên 1 Form có chứa TextBox có tên là Text1. Để kiểm tra Text1 có dữ liệu hay không ta dùng hàm nào sau đây?

A. ISNULL(TEXT1)

B. ISEMPTY(TEXT1)

C. Các câu A và B đều đúng

D. Các câu A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Để đáp ứng lại một biến cố trên form ta có thể dùng?

A. Một Macro hay 1 thủ tục

B. Một thủ tục hay 1 hàm

C. Một Macro hay 1 hàm

D. Một Macro, một thủ tục hay một hàm

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Muốn thiết lập thuộc tính cho một textbox sau khi chọn nó, ta thực hiện tiếp thao tác?

A. Right click lên textbox đó và click Properties

B. Dùng lệnh View Properties

C. Các câu A và B đều đúng

D. Các câu A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Một AutoForm chỉ dùng để tạo một form liên quan đến?

A. Một Table hay một Query duy nhất

B. Nhiều Table

C. Nhiều Query

D. Các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trên 1 form DANHSACH có 2 textbox có tên là MAHS và TENHS. Để điền tên học sinh vào Textbox TENHS ta dùng hàm gì để dò MAHS trong Table HOCSINH?

A. DLOOKUP

B. HLOOKUP

C. LOOKUP

D. VLOOKUP

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trên form Textbox DONGIA có giá trị 1000, textbox SL có giá trị 10, trong textbox TH_TIEN có biểu thức tính toán sau: =DONGIA*SL. Textbox TH_TIEN có kết quả là?

A. Báo lỗi

B. 10000

C. Null

D. Các câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế một Table?

A. Text

B. Number

C. Date/Time

D. Cả 3 câu đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Để gắn 1 textbox trên form với 1 field của 1 bảng, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox?

A. Thuộc tính Row Source

B. Thuộc tính Input Mask

C. Thuộc tính Control Source

D. Thuộc tính Format

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Muốn xem kết xuất của 1 Query ta thực hiện như thế nào?

A. Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn tên Query và chọn nút Open

B. Trong cửa sổ thiết kế Query, chọn biểu tượng View

C. Click biểu tượng Run trong cửa sổ thiết kế Query

D. Các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack