vietjack.com

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 16
Quiz

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 16

A
Admin
39 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click -> tên table, chọn -> Delete?

A. Đổi tên table

B. Tạo cấu trúc mới cho table

C. Xoá table

D. Lưu cấu trúc của table

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn ->

A. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm

B. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng

C. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng

D. Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click -> tên table, chọn -> Rename?

A. Đổi tên table vừa chọn

B. Nhập dữ liệu cho table

C. Xoá table

D. Chỉnh sửa cấu trúc cho table

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit -> Delete Record -> Yes?

A. Xoá trường khoá chính (Primary key)

B. Xoá Table đang xử lý

C. Xoá trường chứa con trỏ

D. Xoá bản ghi chứa con trỏ

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: …… -> Design View?

A. View

B. Edit

C. Insert

D. Tools

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì? (ảnh 1)

A. Một tệp cơ sở dữ liệu

B. Khởi động Access

C. Xác định khóa chính

D. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?

A. Text

B. Memo

C. Curency

D. Number

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện:

A. Tools / Save

B. View / Save

C. File / Save

D. Format / Save

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khi lám việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:

A. Tools / Exit.

B. File / Exit

C. Windows /Exit

D. View / Exit

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện:

A. Format / Page Setup

B. Tools / Page Setup

C. Record / Page Setup

D. File / Page Setup

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Để thiết kế bảng theo ý thích của mình, sau khi vào hộp thoại New Table, ta chọn

A. Open Table.

B. Design View

C. DataSheet view

D. Table Wizard

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được lựa chọn, ta bấm phím:

A. Delete

B. Tab

C. Space

D. Enter

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong Access, khi chỉ định khóa chính sai, mốn xóa bỏ khóa chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh?

A.Trong Access, khi chỉ định khóa chính sai, mốn xóa bỏ khóa chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh? (ảnh 1)

B.Trong Access, khi chỉ định khóa chính sai, mốn xóa bỏ khóa chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh? (ảnh 2)

C.Trong Access, khi chỉ định khóa chính sai, mốn xóa bỏ khóa chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh? (ảnh 3)

D.Trong Access, khi chỉ định khóa chính sai, mốn xóa bỏ khóa chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh? (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:

A. MDB

B. TEXT

C. DOC

D. XLS

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong Access, muốn xóa một bảng ta chọn nút lệnh?

A.Trong Access, muốn xóa một bảng ta chọn nút lệnh? (ảnh 1)

B.Trong Access, muốn xóa một bảng ta chọn nút lệnh? (ảnh 2)

C.Trong Access, muốn xóa một bảng ta chọn nút lệnh? (ảnh 3)

D.Trong Access, muốn xóa một bảng ta chọn nút lệnh? (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện: .... -> Primary Key

A. Insert

B. File

C. Edit

D. Tools

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:

A. File Name

B. Name

C. Name Field

D. Field Name

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện:

A. Tools / Insert Rows

B. Insert / Rows

C. File / Insert Rows

D. Edit / Insert Rows

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:

A. Data Type

B. Description

C. Field Type

D. Field Properties

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn?

A. Create table in design view

B. Create table by using wizard

C. Create table by entering data

D. Create query in design view

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 1)

B.Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 2)

C. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 3)

D. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 1)

B.Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 2)

C. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 3)

D. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 1)

B.Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 2)

C. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 3)

D. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 1)

B.Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 2)

C. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 3)

D. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 1)

B.Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 2)

C. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 3)

D. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 1)

B.Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 2)

C. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 3)

D. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 1)

B.Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 2)

C. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 3)

D. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 1)

B.Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 2)

C. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 3)

D. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 1)

B.Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 2)

C. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 3)

D. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 1)

B.Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 2)

C. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 3)

D. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 1)

B.Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 2)

C. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 3)

D. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 1)

B.Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 2)

C. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 3)

D. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 1)

B.Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 2)

C. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 3)

D. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 1)

B.Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 2)

C. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 3)

D. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 1)

B.Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 2)

C. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 3)

D. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây:

A. Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây: (ảnh 1)

B. Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây: (ảnh 2)

C. Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây: (ảnh 3)

D. Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây: (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh ,tương ứng với lệnh nào sau đâyHãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây: (ảnh 1)

A. Record\sort\sort ascending

B. Record\sort\sort ascending

C. Record\sort\sort descending

D. Record\sort descending

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Để lọc theo ô dữ liệu ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Để lọc theo ô dữ liệu ta chọn biểu tượng nào sau đây? (ảnh 1)

B. img1

C. Để lọc theo ô dữ liệu ta chọn biểu tượng nào sau đây? (ảnh 2)

D.Để lọc theo ô dữ liệu ta chọn biểu tượng nào sau đây? (ảnh 3)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack