vietjack.com

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 15
Quiz

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 15

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.

A. Field name.

B. Data type

C. Field size

D. Format

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:

A. Thiết kế và cập nhật

B. Trang dữ liệu và thiết kế

C. Thiết kế và bảng

D. Chỉnh sửa và cập nhật

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

A. Table – Create Table in design view

B. Query – Create Query in design view

C. Form – Create Form in design view

D. Report – Create Report in design view

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

A. Table – Create Table by using wizard

B. Query – Create Query by using wizard

C. Form – Create Form by using wizard

D. Report – Create Report by using wizard

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở:

A. Query

B. Form

C. Table

D. Report

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là

A. Autonumber

B. Text

C. Yes/No

D. Number

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

A. Chèn thêm bảng

B. Chèn thêm cột

C. Chèn thêm bản ghi

D. Chèn thêm trường

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì

A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng

B. Access không cho lưu

C. Access không cho nhập dữ liệu

D. Thoát khỏi Access.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là

A. XLS

B. DOC

C. MDB

D. PAS

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Truy vấn dữ liệu có nghĩa là

A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

B. Cập nhật dữ liệu

C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu

D. In dữ liệu.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây

A. Tools – Relationships

B. Insert – Relationships

C. Edit – Relationships

D. File – Relationships

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.

A. Cung cấp cách tạo lập CSDL

B. Cung cấp cách quản lý tệp

C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin

D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khi làm việc với bảng, ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

A. Chèn thêm dòng

B. Chèn thêm cột

C. Chèn thêm bản ghi

D. Chèn thêm trường

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Access, một CSDL thường là

A. Một tệp

B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau

C. Một sản phẩm phần mềm

D. Một văn bản

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu

A. Trong chế độ thiết kế

B. Trong chế độ trang dữ liệu

C. Không thể thay đổi được

D. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Các đối tượng cơ bản trong Access là:

A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.

B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.

C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo

D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu:

A. Báo cáo;

B. Bảng;

C. Biểu mẫu;

D. Mẫu hỏi;

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.

B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.

C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.

D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :

A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu

B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa

C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số

D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :

A. Nhập dữ liệu

B. Sửa cấu trúc bảng

C. Lập báo cáo

D. Tính toán cho các trường tính toán

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit à Delete Rows?

A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại.

B. Xoá trường hiện tại

C. Tạo khoá chính cho trường hiện tại

D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?

A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau

B. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau

C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text

D. Không có khái niệm khoá chính

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/clickàtên table, chọnà Rename?

A. Đổi tên table vừa chọn

B. Nhập dữ liệu cho table

C. Xoá table

D. Chỉnh sửa cấu trúc cho table

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit à Delete Record à Yes?

A. Xoá trường khoá chính (Primary key)

B. Xoá Table đang xử lý

C. Xoá trường chứa con trỏ

D. Xoá bản ghi chứa con trỏ

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ? (ảnh 1)

A. Lọc dữ liệu theo mẫu

B. Huỷ bỏ lọc

C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

D. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack