vietjack.com

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 14
Quiz

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 14

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đoạn code trong biến cố On Enter của một textbox trên Form sẽ được kích hoạt khi ta thực hiện thao tác nào sau đây

A. Nhập dữ liệu và textbox

B. Click chuột vào trong textbox

C. Thay đổi dữ liệu trong textbox

D. Khi con trỏ chuột ra khỏi textbox

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho biết kế quả của biểu thức sau N=(12345\10)MOD 100

A. Sai vì không có phép toán MOD

B. Sai vì không có phép toán

C. 45

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu

A. TABLE

B. FORM

C. QUERY

D. REPORT

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Muốn ghi điều kiện để lọc dữ liệu trên 1 table, ta dùng lệnh nào sau đây

A. Records Apply Filrershort

B. Records Filter Filter by form

C. Records Remove Filtershort

D. Các câu A và C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Muốn thoát khỏi 3 hàm ta dụng lệnh gì

A. Exit Sub

B. Exit Do

C. Exit Function

D. Exit For

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Muốn thiết lập thuộc tính cho 1 textbox sau khi chọn nó, ta thực hiện tiếp thoa tác nào sau đây

A. Ấn phím F3

B. Dùng lệnh File Properties

C. Right click lên textbox đó và click Properties

D. Ấn phím F2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tạo Macro cho phép đóng chương trình ACCESS bằng action

A. RunCommand với đối số (Argument) là EXIT

B. EXIT

C. CLOSE

D. Các câu A và B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào?

A. Trong ngăn query, chọn tên query và click nút Open

B. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng Design View

C. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng Run

D. Các câu A và C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trên 1 form muốn kiểm tra giá trị nhập vào có hợp lệ hay không ta đưa điều kiện kiểm tra vào biến cố:

A. Before Update

B. After Update

C. On Loat Focus

D. On Exit

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ design view của 1 table, muốn định dang số lẻ cho 1 field ta sử dụng thuộc tính nào sau đây:

A. Thuộc tính Fixed

B. Thuộc tính Format

C. Thuộc tính Decimal places

D. Thuộc tính Digits after decimal

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation ruler như thế nào là hợp lệ

A. LIKE “BC*” OR “HD”

B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”

C. LIKE OR(“BC*”,”HD*”)

D. Các câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trên 1 label ta có thể đưa vào:

A. 1 hàm tự do

B. 1 dòng văn bản

C. 1 hàm của Access

D. 1 hình ảnh

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng hàm DLOOKUP(“HOTEN”,”HOCSINH”,”[MAHS]=’10A1-1’”), nếu không tìm thấy học sinh có MAHS là 10A1-1 thì hàm DLOOKUP sẽ trả về giá trị nào sau đây:

A. Báo lỗi

B. Khoảng trắng

C. NULL

D. FALSE

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu:

A. REPORT

B. FORM

C. TABLE

D. QUERY

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của:

A. MID(Maphieu,2,3)

B. SUBSTR(Maphieu.2,3)

C. INSTR(Maphieu,2,3)

D. MID(Maphieu,2,4)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa 1 điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng?

A. Show

B. Sort

C. Criteria

D. Total

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tạo Macro cho phép mở Form, ta dùng Action?

A. Set Value

B. Quit

C. OpenForm

D. Close

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Sau khi khởi động Microsoft Access, xuất hiện hộp thoại mở Cơ sở dữ liệu, để mở 1 cơ sở dữ liệu đã có trên đĩa ta click vào nút chọn sau?

A. Blank Access DataBase

B. Access DataBase Wizards

C. Open an existing file

D. Tất cả đều sa

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. File/New/Blank Dateabas

B. File/Open/<tên tệp=""> </tên>

C. Create Table in Design View

D. Create table by using wizard

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng WizarD., thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. Record/Fillter By Selection

B. Record/Fillter/Fillter By Form

C. Insert/Colum

D. Form/Create Form by using Wizard/<chọn trường="">/Next </chọn>

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tập tin trong Access đươc gọi là?

A. Tập tin dữ liệu

B. Tập tin cơ sở dữ liệu

C. Bảng

D. Tập tin truy cập dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. File/New/Blank Database

B. Create Table by Using Wizard

C. File/Open/<tên tệp=""> </tên>

D. File/Save/<tên tệp=""> </tên>

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin, ...

A. Currency

B. AutoNumber

C. Number

D. Yes/No

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường?

A. Không phân biệt chữ hoa hay thường

B. Bắt buộc phải viết hoa

C. Tùy theo trường hợp

D. Bắt buộc phải viết thường

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. Record/Fillter/Fillter By Form

B. Record/Fillter By Selection

C. Edit/Find/<điều kiện>

D. Insert/Column

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack