vietjack.com

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 13
Quiz

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 13

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trên 1 form có textbox có tên là TEXT1. Để kiểm tra textbox có dữ liệu hay không ta dùng hàm nào sau đây:

A. ISNULL(TEXT1).

B. ISEMPTY(TEXT1).

C. N ULL(TEXT1).

D. E MPTY(TEXT1).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Các hàm của Access:

A. LEFT, RIGHT, MID

B. INSTR, LEN, MID

C. DCASE, LCASE, ISNUMERIC

D. Các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Để con trỏ luôn luôn nằm trong 1 control có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form đó ta ghi như thế nào:

A. TEXT2.Enabled=True

B. TEXT2.Locked=False

C. TEXT2.Setfocus

D. TEXT2.Setfocus=TRUE

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation rule như thế nào thì hợp lệ

A. LIKE “BC*” OR “HD*”

B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”

C. LIKE OR( “BC*”, “HD*”)

D. Các câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Viết code không cho người đăng nhập dữ liệu vào 1 textbox có tên text1 trên form có tên form1

A. [Forms]![form1]!text1.Enabled=False

B. [Forms]![form1]!text1.Enabled=0

C. [Forms]![form1]!text1.Enabled=No

D. Các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nguồn dữ liệu để tạo 1 Report là

A. Chỉ một table

B. Chỉ một query

C. Có thể là table hoặc query

D. Có thể nhiều table

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trên Form textbox DONGIA có giá trị 1000, textbox SL có giá trị 10, trong textbox TH_TIEN có biểu thức tính toán sau TH_TIEN=DONGIA*SL. Kết quả textbox TH_TIEN có giá trị là:

A. #Name?

B. 10000

C. #Null?

D. #Error?

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong thuộc tính Control Source của 1 đối tượng trên form ta phải chọn

A. Tên 1 Field (trường)

B. Tên 1 Table

C. T ên 1 Query

D. Tên 1 Macro

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ design view của 1 table, ta muốn giá trị khi nhập vào sẽ được đổi ra chữ in:

A. Thuộc tính Input mark ta ghi >

B. Thuộc tính Format ta ghi >

C. Thuộc tính Format ta ghi <

D. Thuộc tính Caption ta ghi <

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Kết quả của biểu thức LEN(“MicrosoftAccess”)

A. Không có hàm này

B. MICROSOFT ACCESS

C. microsoft access

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giả sử có 1 ListBox trên form có tên là LIST1 có nguồn dữ liệu từ 1 query có tên là QUERY1 để cập nhật dữ liệu cho listbox đó ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Docmd.Requery “QUERY1”

B. Docmd.Requery “LIST1”

C. Docmd.Openquery “QUERY1

D. Docmd.Openquery “LIST1”

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Kiểu dữ liệu nào mà ACCESS chấp nhận trong khi thiết kế 1 table

A. Corrency.Macro

B. Lookup Wizad OLD Object

C. Các câu A và B đều sai

D. Các câu A và B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Kết quả khi chạy một Append Query là:

A. Xóa dữ liệu đã có sẵn của 1 table trước khi ghi dữ liệu mới lên table đó

B. Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối 1 table

C. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của 1 table

D. Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Các điều khiển (Control) trên form bao gồm:

A. TextBox, Lable, Button

B. ListBoxt, ComboBox, Checkbox

C. Tab Control

D. Các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Gán 1 giá trị sai cho 1 biến có tên là PHAI kiểu Yes/No như thế nào?

A. PHAI=1

B. OpenQuery

C. PHAI=0

D. PHAI=FALSE

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tạo Macro cho phép mở query, ta dùng section:;

A. Set Value

B. Open Query

C. Run Query

D. Open

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trên 1 Form DANHSACH có 2 textbox có tên là MAHS và TENHS. Để điền tên học sinh vào textbox TENHS ta dùng hàm gì để dò MAHS trong table HOCSINH

A. HLOOKUP

B. DLOOKUP

C. LOOKUP

D. V LOOKUUP

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox:

A. Thuộc tính Visible=Yes

B. Thuộc tính Enabled=True

C. Thuộc tính Locked=True

D. Các câu B bà C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Lấy ký tự thứ 2,3,4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access.

A. MID(MAPHIEU,2,3)

B. SUBSTR(MAPHIEU,2,3)

C. INSTR(MAPHIEU,2,3)

D. MID(MAPHIEU,2,4)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào?

A. Trong cửa sổ CSDL click lên query và click nút Open

B. Trong cửa sổ thiết kế query, click nút View

C. Các câu B và D đều đúng

D. Các câu A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Để đáp ứng lại 1 biến cố trên form ta có thể dùng:

A. 1 macro, 1 thủ tục hay 1 hàm

B. 1 thủ tục hay 1 hàm

C. 1 macro hay 1 hàm

D. 1 macro hay 1 thủ tục

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Giả sử trong table SANPHAM có danh sách tất cả các mặt hàng mà công ty cung cấp. Muốn đếm xem trong table đó có bao nhiêu mặt hàng, ta dùng lệnh nào sau đây. Biết MASP là 1 field của table SANPHAM

A. TS=DSUM(“MASP”,”SANPHAM”)

B. TS=DLOOKUP(“SANPHAM”,”MASP”

C. TS=DCOUNT(“MASP”,”SANPHAM”)

D. TS=DCOUNTA(“MASP”,”SANPHAM”)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Để truy xuất 1 phương pháp (methoD., 1 tính chất {property} ta dùng toán tử gì?

A. Dấu chấm (.)

B. Dấu chấm than (!)

C. Dấ u :=

D. Dấu =

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong 1 button có đoạn code sau text1.Visible = Not text1.Visible. Kết quả khi click vào button này là gì?

A. Cho phép ấn Textbox Text1

B. Cho phép hiện Textbox Text1

C. Cho phép hiện/ẩn Textbox Text1

D. Sẽ bị phát sinh lỗi

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ thiết kế query, để lọc các mẫu tin có giá trị trống ta khai báo trong cột Criteria như thế nào

A. IS EMPTY

B. ISNULL

C. IS BLANK

D. IS NULL

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack