vietjack.com

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 12
Quiz

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 12

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

trong Access Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định

A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ

B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A

C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A

D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A

2. Nhiều lựa chọn

Trong Aceess Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu trường

A. 256

B. 10

C. 128

D. 255

3. Nhiều lựa chọn

Trong Aceess Tên Table

A. Có khoảng trắng

B. Có chiều dài tên tùy ý

C. Không có khoảng trắng

D. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu

4. Nhiều lựa chọn

Access là hệ QT CSDL dành cho:

A. Máy tính cá nhân

B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu

C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ

D. Cả A và C

5. Nhiều lựa chọn

Các chức năng chính của Access?

A. Lập bảng

B. Tính toán và khai thác dữ liệu

C. Lưu trữ dữ liệu

D. Ba câu trên đều đúng

6. Nhiều lựa chọn

Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database

A. (2) → (4) → (3) → (1)

B. (2) → (1) → (3) → (4)

C. (1) → (2) → (3) → (4)

D. (1) → (3) → (4) → (2)

7. Nhiều lựa chọn

Các đối tượng cơ bản trong Access là:

A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi

B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo

C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo

D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo

8. Nhiều lựa chọn

Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:

A. Table

B. Form

C. Query

D. Report

9. Nhiều lựa chọn

Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. File/new/Blank Database

B. Create table by using wizard

C. File/open/<tên tệp>

D. Create Table in Design View

10. Nhiều lựa chọn

Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:

A. File/Close

B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access

C. File/Exit

D. Câu B hoặc C

11. Nhiều lựa chọn

Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A. Yes/No

B. Boolean

C. True/False

D. Date/Time

12. Nhiều lựa chọn

Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?

A. Number

B. Currency

C. Text

D. Date/time

13. Nhiều lựa chọn

Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...

A. AutoNumber

B. Yes/No

C. Number

D. Currency

14. Nhiều lựa chọn

Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?

A. Text

B. Currenc

C. Longint

D. Memo

15. Nhiều lựa chọn

Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :

A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu

B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu

C. Dùng biểu mẫu

D. A hoặc B hoặc C

16. Nhiều lựa chọn

Cập nhật dữ liệu là:

A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng

B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi

C. Thay đổi cấu trúc của bảng

D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng

17. Nhiều lựa chọn

Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ...........

A. Record

B. New Rows

C. Rows

D. New Record

18. Nhiều lựa chọn

Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Record/Sort/Sort Descending

B. Record/Sort/Sort Ascending

C. Insert/New Record

D. Edit/ Sort Ascending

19. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm

B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc

C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn

D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp

20. Nhiều lựa chọn

Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện

A. Edit – Print

B. File – Print

C. Windows – Print

D. Tools – Print

21. Nhiều lựa chọn

Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:

A. Báo cáo

B. Bảng

C. Mẫu hỏi

D. Biểu mẫu

22. Nhiều lựa chọn

Báo cáo thường được sử dụng để:

A. Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu

B. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

23. Nhiều lựa chọn

Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?

A. Tables

B. Forms

C. Queries

D. Reports

24. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?

A. Bảng, biểu mẫu

B. Mẫu hỏi, báo cáo

C. Báo cáo

D. Bảng

25. Nhiều lựa chọn

Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?

A. Reports

B. Queries

C. Forms

D. Tables

© All rights reserved VietJack