20 CÂU HỎI
HA(21)=”Để thực thi câu lệnh truy vấn Select bạn sử dụng câu lệnh nào ?”
A. TA(21,3)=”cmd.ExecuteReader()”
B. TA(21,1)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
C. TA(21,2)=”cmd.ExecuteScalar()”
D. TA(21,4)=”cmd.EndExecuteReader() ;”
HA(22)=”Để thực thi câu truy vấn Update bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây ?”
A. TA(22,2)=”cmd.ExecuteReader()”
B. TA(22,3)=”cmd.EndExecuteNonQuery()”
C. TA(22,1)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
D. TA(22,4)=”cmd.ExecuteScalar()”
HA(23)=”Để thực thi câu lệnh truy vấn Delete bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây?”
A. TA(23,3)=”cmd.ExecuteScalar()”
B. TA(23,1)=”cmd.ExecuteReader()”
C. TA(23,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery()”
D. TA(23,2)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
HA(24)=”Trong đối tượng MessageBox, câu lệnh MessageBoxIcon dùng để ?”
A. TA(24,4)=”Không có đáp án đúng”
B. TA(24,3)=”Hiển thị các nút nhấn cho đối tượng MessageBox”
C. TA(24,2)=”Hiển thị tiêu đề cho đối tượng MessageBox”
D. TA(24,1)=”Hiển thị biểu tượng cho đối tượng MessageBox”
HA(25)=”Delegate dùng để làm gì?”
A. TA(25,2)=”Cập nhật lại trạng thái dữ liệu”
B. TA(25,1)=”Truyền dữ liệu từ Form sau về Form trước”
C. TA(25,4)=”Không có đáp án nào đúng”
D. TA(25,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”
HA(26)=”Để khai báo Delegate, bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây?”
A. TA(26,3)=”delegate truyenDL() ;”
B. TA(26,1)=”Public delegate void truyenDL() ;”
C. TA(26,2)=”Public void delegate truyenDL() ;”
C. TA(26,2)=”Public void delegate truyenDL() ;”
HA(27)=”Để xóa ảnh hiện tại trong đối tượng PictureBox bạn dùng câu lệnh nào sau đây ?”
A. TA(27,3)=”PictureBox1.Image=null”
B. TA(27,2)=”PictureBox1.Image= “” ”
C. TA(27,1)=”PictureBox1.FromFile=null”
D. TA(27,4)=”Không có đáp án nào đúng”
TA(30,1)=”3”
A. TA(30,3)=”4”
B. TA(30,2)=”2”
C. TA(30,4)=”1”
HA(31)=”Để sử dụng được các đối tượng SqlConnection,SqlCommand bạn phải khai báo sử dụng thêm câu lệnh nào ?”
A. TA(31,2)=”using System.Data.SqlClient ;”
B. TA(31,3)=”using System.SqlClient.Data ;”
C. TA(31,4)=”using System.Data.OLEDB ;”
D. TA(31,1)=”using System.Data
HA(32)=”Để mở kết nối đến Server bạn sử dụng phương thức ?”
A. TA(32,4)=”Không có đáp án nào đúng”
B. TA(32,2)=”ketnoi.OpenConnection() ;”
C. TA(32,3)=”ketnoi.OpenDatabase() ;”
D. TA(32,1)=”ketnoi.Open() ;
HA(33)=”Để lấy ra vị trí dòng hiện thời trong DataGridView bạn sử dụng câu lệnh nào ?”
A. TA(33,2)=”dataGridView1.CurrentRow.Count ;”
B. TA(33,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(33,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Index ;”
D. TA(33,1)=”dataGridView1.CurrentCell.Index
HA(34)=”Để lấy ra đường dẫn hiện tại của Project ?”
A. TA(34,3)=”App.StartupPath ;”
B. TA(34,4)=”Application.Path ;”
C. TA(34,2)=”Application.StartupPath ;”
D. TA(34,1)=”App.Path ;”
HA(35)=”Để lấy ra giá trị của ô đang chọn hiện thời( dòng hiện thời đang là dòng đầu tiên), trong dataGridView bạn chọn ?”
A. TA(35,1)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Text”
B. TA(35,2)=”dataGridView1.CurrentCell.Row[0].Value”
C. TA(35,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Row[0].Value”
D. TA(35,4)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Value
HA(36)=”Muốn lấy giá trị của cột thứ 2, ở dòng thứ 3 trong dataGridView bạn chọn?”
A. TA(36,2)=”dataGridView1.Rows[2].Cells[1].Value ;”
B. TA(36,1)=”dataGridView1.CurrentRow[2].Cells[1].Value ;”
C. TA(36,3)=”dataGridView1.Cells[2].Rows[1].Value ;”
D. TA(36,4)=”Không có đáp án đúng”
HA(37)=”Để hiển thị dữ liệu dạng dòng và cột bạn sử dụng điều khiển nào?”
A. TA(37,1)=”TextBox”
B. TA(37,4)=”dataGridView”
C. TA(37,2)=”Combobox”
D. TA(37,3)=”ListBox”
HA(38)=”Để cho phép điều khiển TextBox nhập dữ liệu được trên nhiều dòng, bạn sử dụng?”
A. A(38,3)=”MultiRow”
B. TA(38,2)=”MultiColumn”
C. TA(38,4)=”MultiText”
D. TA(38,1)=”Multiline”
HA(39)=”Để đóng Form nhưng không giải phóng tài nguyên?”
A. TA(39,2)=”this.Close() ;”
B. TA(39,4)=”me.Hide() ;”
C. TA(39,1)=”me.Close() ;”
D. TA(39,3)=”this.Hide() ;”
HA(40)=”Để tạo ra các menu cho chương trình (VD : menu bar) bạn dùng điều khiển nào?”
A. TA(40,2)=”MenuStrip”
B. TA(40,3)=”StatusStrip”
C. TA(40,1)=”ToolStrip”
D. TA(40,4)=”ContextMenuStrip”
HA(41)=”Để lấy ra các phần tử của điều khiển ListBox bạn dùng?”
A. TA(41,2)=”Items”
B. TA(41,1)=”Text”
C. TA(41,4)=”Column”
D. TA(41,3)=”ListItem
HA(42)=”Để cho phép chia ListBox thành nhiều cột, chúng ta dùng?”
A. DA(42)=3
B. TA(42,2)=”Column”
C. TA(42,1)=”Item”
D. TA(42,3)=”MultiColumn”