vietjack.com

50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án - Phần 2
Quiz

50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án - Phần 2

A
Admin
20 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

HA(21)=”Để thực thi câu lệnh truy vấn Select bạn sử dụng câu lệnh nào ?”

A. TA(21,3)=”cmd.ExecuteReader()”

B. TA(21,1)=”cmd.ExecuteNonQuery()”

C. TA(21,2)=”cmd.ExecuteScalar()”

D. TA(21,4)=”cmd.EndExecuteReader() ;”

2. Nhiều lựa chọn

HA(22)=”Để thực thi câu truy vấn Update bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây ?”

A. TA(22,2)=”cmd.ExecuteReader()”

B. TA(22,3)=”cmd.EndExecuteNonQuery()”

C. TA(22,1)=”cmd.ExecuteNonQuery()”

D. TA(22,4)=”cmd.ExecuteScalar()”

3. Nhiều lựa chọn

HA(23)=”Để thực thi câu lệnh truy vấn Delete bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây?”

A. TA(23,3)=”cmd.ExecuteScalar()”

B. TA(23,1)=”cmd.ExecuteReader()”

C. TA(23,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery()”

D. TA(23,2)=”cmd.ExecuteNonQuery()”

4. Nhiều lựa chọn

HA(24)=”Trong đối tượng MessageBox, câu lệnh MessageBoxIcon dùng để ?”

A. TA(24,4)=”Không có đáp án đúng”

B. TA(24,3)=”Hiển thị các nút nhấn cho đối tượng MessageBox”

C. TA(24,2)=”Hiển thị tiêu đề cho đối tượng MessageBox”

D. TA(24,1)=”Hiển thị biểu tượng cho đối tượng MessageBox”

5. Nhiều lựa chọn

HA(25)=”Delegate dùng để làm gì?”

A. TA(25,2)=”Cập nhật lại trạng thái dữ liệu”

B. TA(25,1)=”Truyền dữ liệu từ Form sau về Form trước”

C. TA(25,4)=”Không có đáp án nào đúng”

D. TA(25,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”

6. Nhiều lựa chọn

HA(26)=”Để khai báo Delegate, bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây?”

A. TA(26,3)=”delegate truyenDL() ;”

B. TA(26,1)=”Public delegate void truyenDL() ;”

C. TA(26,2)=”Public void delegate truyenDL() ;”

C. TA(26,2)=”Public void delegate truyenDL() ;”

7. Nhiều lựa chọn

HA(27)=”Để xóa ảnh hiện tại trong đối tượng PictureBox bạn dùng câu lệnh nào sau đây ?”

A. TA(27,3)=”PictureBox1.Image=null”

B. TA(27,2)=”PictureBox1.Image= “” ”

C. TA(27,1)=”PictureBox1.FromFile=null”

D. TA(27,4)=”Không có đáp án nào đúng”

8. Nhiều lựa chọn

TA(30,1)=”3”

A. TA(30,3)=”4”

B. TA(30,2)=”2”

C. TA(30,4)=”1”

9. Nhiều lựa chọn

HA(31)=”Để sử dụng được các đối tượng SqlConnection,SqlCommand bạn phải khai báo sử dụng thêm câu lệnh nào ?”

A. TA(31,2)=”using System.Data.SqlClient ;”

B. TA(31,3)=”using System.SqlClient.Data ;”

C. TA(31,4)=”using System.Data.OLEDB ;”

D. TA(31,1)=”using System.Data

10. Nhiều lựa chọn

HA(32)=”Để mở kết nối đến Server bạn sử dụng phương thức ?”

A. TA(32,4)=”Không có đáp án nào đúng”

B. TA(32,2)=”ketnoi.OpenConnection() ;”

C. TA(32,3)=”ketnoi.OpenDatabase() ;”

D. TA(32,1)=”ketnoi.Open() ;

11. Nhiều lựa chọn

HA(33)=”Để lấy ra vị trí dòng hiện thời trong DataGridView bạn sử dụng câu lệnh nào ?”

A. TA(33,2)=”dataGridView1.CurrentRow.Count ;”

B. TA(33,4)=”Không có đáp án đúng”

C. TA(33,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Index ;”

D. TA(33,1)=”dataGridView1.CurrentCell.Index

12. Nhiều lựa chọn

HA(34)=”Để lấy ra đường dẫn hiện tại của Project ?”

A. TA(34,3)=”App.StartupPath ;”

B. TA(34,4)=”Application.Path ;”

C. TA(34,2)=”Application.StartupPath ;”

D. TA(34,1)=”App.Path ;”

13. Nhiều lựa chọn

HA(35)=”Để lấy ra giá trị của ô đang chọn hiện thời( dòng hiện thời đang là dòng đầu tiên), trong dataGridView bạn chọn ?”

A. TA(35,1)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Text”

B. TA(35,2)=”dataGridView1.CurrentCell.Row[0].Value”

C. TA(35,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Row[0].Value”

D. TA(35,4)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Value

14. Nhiều lựa chọn

HA(36)=”Muốn lấy giá trị của cột thứ 2, ở dòng thứ 3 trong dataGridView bạn chọn?”

A. TA(36,2)=”dataGridView1.Rows[2].Cells[1].Value ;”

B. TA(36,1)=”dataGridView1.CurrentRow[2].Cells[1].Value ;”

C. TA(36,3)=”dataGridView1.Cells[2].Rows[1].Value ;”

D. TA(36,4)=”Không có đáp án đúng”

15. Nhiều lựa chọn

HA(37)=”Để hiển thị dữ liệu dạng dòng và cột bạn sử dụng điều khiển nào?”

A. TA(37,1)=”TextBox”

B. TA(37,4)=”dataGridView”

C. TA(37,2)=”Combobox”

D. TA(37,3)=”ListBox”

16. Nhiều lựa chọn

HA(38)=”Để cho phép điều khiển TextBox nhập dữ liệu được trên nhiều dòng, bạn sử dụng?”

A. A(38,3)=”MultiRow”

B. TA(38,2)=”MultiColumn”

C. TA(38,4)=”MultiText”

D. TA(38,1)=”Multiline”

17. Nhiều lựa chọn

HA(39)=”Để đóng Form nhưng không giải phóng tài nguyên?”

A. TA(39,2)=”this.Close() ;”

B. TA(39,4)=”me.Hide() ;”

C. TA(39,1)=”me.Close() ;”

D. TA(39,3)=”this.Hide() ;”

18. Nhiều lựa chọn

HA(40)=”Để tạo ra các menu cho chương trình (VD : menu bar) bạn dùng điều khiển nào?”

A. TA(40,2)=”MenuStrip”

B. TA(40,3)=”StatusStrip”

C. TA(40,1)=”ToolStrip”

D. TA(40,4)=”ContextMenuStrip”

19. Nhiều lựa chọn

HA(41)=”Để lấy ra các phần tử của điều khiển ListBox bạn dùng?”

A. TA(41,2)=”Items”

B. TA(41,1)=”Text”

C. TA(41,4)=”Column”

D. TA(41,3)=”ListItem

20. Nhiều lựa chọn

HA(42)=”Để cho phép chia ListBox thành nhiều cột, chúng ta dùng?”

A. DA(42)=3

B. TA(42,2)=”Column”

C. TA(42,1)=”Item”

D. TA(42,3)=”MultiColumn”

© All rights reserved VietJack