20 CÂU HỎI
HA(1)=”Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…”
A. TA(1,3)=”this.Hide()”
B. TA(1,1)=”this.Close()”
C. TA(1,4)=”me.Hide()”
D. TA(1,2)=”me.Close()”
HA(2)=”Thuộc tính AcceptButton của Form dùng để ?”
A. TA(2,1)=”Tạo một nút nhấn trên Form”
B. TA(2,3)=”Nút được click khi nhấn phím Enter”
C. TA(2,2)=”Tạo ra nút nhấn có nhãn là Accept”
D. TA(2,4)=”Không có đáp án đúng
HA(3)=”Để không cho phép người dùng sửa dữ liệu trong Textbox, chúng ta dùng thuộc tính ?”
A. TA(3,3)=”Enable”
B. TA(3,2)=”ReadOnly”
C. TA(3,1)=”Text”
D. TA(3,4)=”Locked
HA(4)=”Để khai báo biến trong C#,bạn sử dụng câu lệnh ?”
A. TA(4,2)=”dim hoten as string”
B. TA(4,1)=”dim hoten”
C. TA(4,3)=”string hoten ;”
D. TA(4,4)=”hoten string
HA(5)=”Thuộc tính Visible dùng để ?”
A. TA(5,3)=”Không cho phép di chuyển điều khiển”
B. TA(5,1)=”Hiển thị hình ảnh”
C. TA(5,2)=”Cho phép nhập văn bản”
D. TA(5,4)=”Ẩn hoặc hiện điều khiển”
HA(6)=”Để cho phép kích thước ảnh phù hợp với PictureBox,bạn dùng thuộc tính ?”
A. TA(6,2)=”SizeMode”
B. TA(6,1)=”Image”
C. TA(6,3)=”Size”
D. TA(6,4)=”MaximumSize”
HA(7)=”Thuộc tính nào dùng để đổi màu chữ của Form và các đối tượng khác trên Form?”
A. TA(7,3)=”ForeColor”
B. TA(7,4)=”Color ”
C. TA(7,1)=”FontColor”
D. TA(7,2)=”BackColor”
HA(8)=”Để Form có kích thước to nhất khi chạy,bạn dùng thuộc tính ?”
A. TA(8,1)=”WindowState”
B. TA(8,2)=”SizeMode”
C. TA(8,3)=”StartPosition”
D. TA(8,4)=”Không có đáp án đúng”
HA(9)=”Câu lệnh nào dùng để đóng tất cả các ứng dụng trong C#?”
A. TA(9,1)=”return ;”
B. TA(9,3)=”Application.Exit() ;”
C. TA(9,4)=”Exit Sub ;”
D. TA(9,2)=”this.Close() ;”
HA(10)=”Phương thức nào dùng để đóng Form và giải phóng tài nguyên?”
A. TA(10,1)=”Close”
B. TA(10,2)=”Hide”
C. TA(10,4)=”Exit”
D. TA(10,3)=”Show”
HA(11)=”Để thao tác với cơ sơ dữ liệu trong C#, bạn cần những đối tượng nào ?”
A. TA(11,4)=”SqlConnection, SqlCommand, SqlDataAdapter”
B. TA(11,1)=”SqlConnection, SqlCommand, DataTable”
C. TA(11,2)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataReader”
D. TA(11,3)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataAdapter”
HA(12)=”SqlConnection là đối tượng dùng để ?”
A. TA(12,3)=”Là một đối tượng dùng để đọc dữ liệu được trả về”
B. TA(12,2)=”Tạo một kết nối đến cơ sơ dữ liệu trên server”
C. TA(12,4)=”Không có đáp án đúng”
D. TA(12,1)=”Thực thi một câu truy vấn”
HA(13)=”Để điền dữ liệu vào cho điều khiển dataGridView, bạn khai báo câu lệnh ?”
A. TA(13,2)=”dataGridView1.DataMember = nguồn dữ liệu”
B. TA(13,1)=”dataGridView1.DataSource = nguồn dữ liệu”
C. TA(13,3)=”dataGridView1.RowSource = nguồn dữ liệu”
D. TA(13,4)=”Không có đáp án đúng
HA(14)=”Chúng ta cần những tham số nào cho lớp SqlConnection?”
A. TA(14,2)=”database; integrated security; password”
B. TA(14,4)=”server ; database, integrated security”
C. TA(14,3)=”server; database; username”
D. TA(14,1)=”server; password; database
HA(15)=”Để mở hộp thoại mở File bạn sử dụng câu lệnh nào?”
A. TA(15,2)=”openFileDialog1.ShowDialog() ;”
B. TA(15,1)=”openFileDialog1.Open() ;”
C. TA(15,4)=”openFileDialog1.OpenFile() ;”
D. TA(15,3)=”openFileDialog1.Show() ;”
HA(16)=”Điều khiển nào cho phép người dùng xem thông tin mà không cho phép sửa khi chương trình đang chạy ?”
A. TA(16,4)=”LitsBox”
B. TA(16,2)=”Label”
C. TA(16,1)=”TextBox”
D. TA(16,3)=”RichTextBox”
HA(17)=”Để thực hiện các câu lệnh Insert bạn sử dụng phương thức nào trong C#?”
A. TA(17,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery() ;”
B. TA(17,1)=”cmd.ExecuteReader() ;”
C. TA(17,3)=”cmd.ExecuteNonQuery() ;”
D. TA(17,2)=”cmd.ExecuteScalar() ;”
HA(18)=”Phương thức Focus() trong điều khiển TextBox dùng để làm gì?
A. TA(18,4)=”Không có đáp án đúng”
B. TA(18,2)=”Đặt con trỏ vào trong điều khiển TextBox”
C. TA(18,3)=”Đổi màu chữ trong ô TextBox”
D. TA(18,1)=”Làm cho chữ trong điều khiển TextBox đậm lên”
HA(19)=”Để xóa dữ liệu trong TextBox bạn dùng câu lệnh nào?”
A. TA(19,1)=”TextBox1.Text=””;”
B. TA(19,2)=”TextBox1.Clear() ;”
C. TA(19,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”
HA(20)=”Điều khiển nào dùng để nhóm các thông tin có liên quan lại với nhau?”
A. TA(20,3)=”Form”
B. TA(20,1)=”Panel”
C. TA(20,4)=”Combobox”
D. TA(20,2)=”GroupBox”