vietjack.com

50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án - Phần 1
Quiz

50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án - Phần 1

A
Admin
20 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

HA(1)=”Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…”

A. TA(1,3)=”this.Hide()”

B. TA(1,1)=”this.Close()”

C. TA(1,4)=”me.Hide()”

D. TA(1,2)=”me.Close()”

2. Nhiều lựa chọn

HA(2)=”Thuộc tính AcceptButton của Form dùng để ?”

A. TA(2,1)=”Tạo một nút nhấn trên Form”

B. TA(2,3)=”Nút được click khi nhấn phím Enter”

C. TA(2,2)=”Tạo ra nút nhấn có nhãn là Accept”

D. TA(2,4)=”Không có đáp án đúng

3. Nhiều lựa chọn

HA(3)=”Để không cho phép người dùng sửa dữ liệu trong Textbox, chúng ta dùng thuộc tính ?”

A. TA(3,3)=”Enable”

B. TA(3,2)=”ReadOnly”

C. TA(3,1)=”Text”

D. TA(3,4)=”Locked

4. Nhiều lựa chọn

HA(4)=”Để khai báo biến trong C#,bạn sử dụng câu lệnh ?”

A. TA(4,2)=”dim hoten as string”

B. TA(4,1)=”dim hoten”

C. TA(4,3)=”string hoten ;”

D. TA(4,4)=”hoten string

5. Nhiều lựa chọn

HA(5)=”Thuộc tính Visible dùng để ?”

A. TA(5,3)=”Không cho phép di chuyển điều khiển”

B. TA(5,1)=”Hiển thị hình ảnh”

C. TA(5,2)=”Cho phép nhập văn bản”

D. TA(5,4)=”Ẩn hoặc hiện điều khiển”

6. Nhiều lựa chọn

HA(6)=”Để cho phép kích thước ảnh phù hợp với PictureBox,bạn dùng thuộc tính ?”

A. TA(6,2)=”SizeMode”

B. TA(6,1)=”Image”

C. TA(6,3)=”Size”

D. TA(6,4)=”MaximumSize”

7. Nhiều lựa chọn

HA(7)=”Thuộc tính nào dùng để đổi màu chữ của Form và các đối tượng khác trên Form?”

A. TA(7,3)=”ForeColor”

B. TA(7,4)=”Color ”

C. TA(7,1)=”FontColor”

D. TA(7,2)=”BackColor”

8. Nhiều lựa chọn

HA(8)=”Để Form có kích thước to nhất khi chạy,bạn dùng thuộc tính ?”

A. TA(8,1)=”WindowState”

B. TA(8,2)=”SizeMode”

C. TA(8,3)=”StartPosition”

D. TA(8,4)=”Không có đáp án đúng”

9. Nhiều lựa chọn

HA(9)=”Câu lệnh nào dùng để đóng tất cả các ứng dụng trong C#?”

A. TA(9,1)=”return ;”

B. TA(9,3)=”Application.Exit() ;”

C. TA(9,4)=”Exit Sub ;”

D. TA(9,2)=”this.Close() ;”

10. Nhiều lựa chọn

HA(10)=”Phương thức nào dùng để đóng Form và giải phóng tài nguyên?”

A. TA(10,1)=”Close”

B. TA(10,2)=”Hide”

C. TA(10,4)=”Exit”

D. TA(10,3)=”Show”

11. Nhiều lựa chọn

HA(11)=”Để thao tác với cơ sơ dữ liệu trong C#, bạn cần những đối tượng nào ?”

A. TA(11,4)=”SqlConnection, SqlCommand, SqlDataAdapter”

B. TA(11,1)=”SqlConnection, SqlCommand, DataTable”

C. TA(11,2)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataReader”

D. TA(11,3)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataAdapter”

12. Nhiều lựa chọn

HA(12)=”SqlConnection là đối tượng dùng để ?”

A. TA(12,3)=”Là một đối tượng dùng để đọc dữ liệu được trả về”

B. TA(12,2)=”Tạo một kết nối đến cơ sơ dữ liệu trên server”

C. TA(12,4)=”Không có đáp án đúng”

D. TA(12,1)=”Thực thi một câu truy vấn”

13. Nhiều lựa chọn

HA(13)=”Để điền dữ liệu vào cho điều khiển dataGridView, bạn khai báo câu lệnh ?”

A. TA(13,2)=”dataGridView1.DataMember = nguồn dữ liệu”

B. TA(13,1)=”dataGridView1.DataSource = nguồn dữ liệu”

C. TA(13,3)=”dataGridView1.RowSource = nguồn dữ liệu”

D. TA(13,4)=”Không có đáp án đúng

14. Nhiều lựa chọn

HA(14)=”Chúng ta cần những tham số nào cho lớp SqlConnection?”

A. TA(14,2)=”database; integrated security; password”

B. TA(14,4)=”server ; database, integrated security”

C. TA(14,3)=”server; database; username”

D. TA(14,1)=”server; password; database

15. Nhiều lựa chọn

HA(15)=”Để mở hộp thoại mở File bạn sử dụng câu lệnh nào?”

A. TA(15,2)=”openFileDialog1.ShowDialog() ;”

B. TA(15,1)=”openFileDialog1.Open() ;”

C. TA(15,4)=”openFileDialog1.OpenFile() ;”

D. TA(15,3)=”openFileDialog1.Show() ;”

16. Nhiều lựa chọn

HA(16)=”Điều khiển nào cho phép người dùng xem thông tin mà không cho phép sửa khi chương trình đang chạy ?”

A. TA(16,4)=”LitsBox”

B. TA(16,2)=”Label”

C. TA(16,1)=”TextBox”

D. TA(16,3)=”RichTextBox”

17. Nhiều lựa chọn

HA(17)=”Để thực hiện các câu lệnh Insert bạn sử dụng phương thức nào trong C#?”

A. TA(17,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery() ;”

B. TA(17,1)=”cmd.ExecuteReader() ;”

C. TA(17,3)=”cmd.ExecuteNonQuery() ;”

D. TA(17,2)=”cmd.ExecuteScalar() ;”

18. Nhiều lựa chọn

HA(18)=”Phương thức Focus() trong điều khiển TextBox dùng để làm gì?

A. TA(18,4)=”Không có đáp án đúng”

B. TA(18,2)=”Đặt con trỏ vào trong điều khiển TextBox”

C. TA(18,3)=”Đổi màu chữ trong ô TextBox”

D. TA(18,1)=”Làm cho chữ trong điều khiển TextBox đậm lên”

19. Nhiều lựa chọn

HA(19)=”Để xóa dữ liệu trong TextBox bạn dùng câu lệnh nào?”

A. TA(19,1)=”TextBox1.Text=””;”

B. TA(19,2)=”TextBox1.Clear() ;”

C. TA(19,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”

20. Nhiều lựa chọn

HA(20)=”Điều khiển nào dùng để nhóm các thông tin có liên quan lại với nhau?”

A. TA(20,3)=”Form”

B. TA(20,1)=”Panel”

C. TA(20,4)=”Combobox”

D. TA(20,2)=”GroupBox”

© All rights reserved VietJack