vietjack.com

50 Bài tập tổng hợp Oxi, Lưu huỳnh, Halogen có lời giải chi tiết (P2)
Quiz

50 Bài tập tổng hợp Oxi, Lưu huỳnh, Halogen có lời giải chi tiết (P2)

V
VietJack
Hóa họcLớp 103 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có dung dịch X gồm (KI và ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2S, FeCl3, KClO4 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là:

4 chất

2 chất

1 chất

3 chất

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hệ cân bằng hóa học sau:

(a) 2SO2 (k) + O2   2SO3 (k).

(b)3H2 (k) + N2 (k) 2NH3 (k).

(c)2CO2 (k) 2CO (k) + O2 (k).

(d) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k).

Trong các hệ cân bằng trên, ở nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất chung của mỗi hệ, số hệ có cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

3

1

4

2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là

2

3

4

5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo

(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím

(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2

(d). Thêm H2SO4 loảng vào nước Javen

(e). Đốt H2S trong oxi không khí.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là

2

3

4.

5

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k)  2NH3 (k); H= -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

giảm nhiệt độ và giảm áp suất

tăng nhiệt độ và tăng áp suất

giảm nhiệt độ và tăng áp suất

tăng nhiệt độ và giảm áp suất

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần 1 thấy dung dịch mất màu. Dẫn khí Y không màu qua phần 2, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là

H2Svà SO2

SO2 và H2S

SO2 và HI

HI và SO2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất tham gia phản ứng:

a)  S+F2 → ....                           

b)  SO2+H2S →...           

c)  SO2+O2 (xt)  →...

d)  S+H2SO4 (đặc, nóng) →...  

e)  H2S+Cl2(dư)+H2O→...        

f)  SO2+Br2+H2O→....

Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hóa +6 là:

2

5

4

3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất sau: Na2SO4,Cl2, CuSO4, S, SO2, H2S, Fe2(SO4)3, SO3. Số chất có thể tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng là

7

5

8

6

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với:

O2, nước Br2, dung dịch KMnO4

dung dịch KOH, CaO, nước Br2

dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4

H2S, O2, nước Br2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là bao nhiêu, biết rằng khi đưa nhiệt độ của phản ứng từ -500C lên đến 50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần?

1

2

3

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng: (X:halogen)

Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử, tính axit và tính khử của các HX tăng dần

Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) t/d với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng

Các HX đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học

Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl2, HCl, NH3, O2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng:   2SO2 + O2 <=>SO3  H < 0. Cho một số yếu tố:

(1) Tăng áp suất ;

(2)Tăng nhiệt độ ;

(3) Tăng nồng độ O2 và SO2 ;

(4)Tăng nồng độ SO3;

(5) Tăng xúc tác;

Các yếu tố làm tăng hiệu xuất của p/ứ trên là :

(2),(4),(5)

(1),(3),(5)

(2),(5),(1).

(3),(5),(4)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp?

CaCO3 CaO + CO2(khí)

N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí)

H2(khí) + I2(rắn) 2HI (khí)

S(rắn) + H2(khí) H2S(khí)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào sau đây là đúng?

Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học

Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.

Chỉ có phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.

Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

1. Trong các phản ứng oxi hóa khử mà oxi tham gia thì oxi chỉ thể hiện tính oxi hóa.

2. HF là axit rất mạnh vì có khả năng ăn mòn thủy tinh.

3. Từ HF → HCl → HBr → HI tính khử tăng dần còn tính axit giảm dần.

4. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl2 vào dung dịch NaOH.

5. HClO là chất oxi hóa mạnh đồng thời cũng là một axit mạnh.

Số phát biểu đúng là:

3

1

2

4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cân bằng:

1) H2   +   I2(rắn)    2HI
2) N2    +  3H2  2NH3
3) H2 + Cl2   2HCl   
4) 2SO2 (k) + O2 (k)    SO3
5) SO2 + Cl2  SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và chiều nghịch lần lượt là:

3 và 2

3 và 1

2 và 2

2 và 1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng:

tính axit của HF>HCl>HBr>HI

trong một chu kì độ âm điện giảm dần theo chiều tăng điện tích hạt nhân

độ bền liên kết của F2>Cl2>Br2>I2

tính axit của HClO>HClO2>HClO3>HClO4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 mẫu Zn có khối lượng bằng nhau vào cốc 1 đựng dung dịch HCl  dư, cốc 2 đựng dung dịch hỗn hợp HCl  và CuSO4 dư. Để phản ứng xẩy ra hoàn toàn ở cốc 1 thu được V1 lít khí, cốc 2 thu được V2 lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). So sánh V1 và V2?

V1 = V2

V1 < V2

V1 > V2

V1 < ½ V2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sục O3vào dung dịch KI và  hồ tinh bột thì dung dịch sẽ

Chuyển sang màu tím đen

Chuyển sang màu vàng nâu

Không chuyển màu

Chuyển sang màu xanh tím

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học: 3H2(k) + N2(k)    2NH3(k).

Giữ nguyên nhiệt độ, nén thể tích hỗn hợp xuống còn một nửa. Nhận xét nào sau đây về tốc độ phản ứng thuận (vt) và tốc độ phản ứng nghịch (v­n) là chính xác

vt giảm, vn tăng

vt tăng, vn giảm

vt và vn đều giảm

vt và vn đều tăng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các yếu tố sau: Nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt, môi trường phản ứng, tia bức xạ, nồng độ, sự khuấy trộn. Có bao nhiêu yếu tố có thể làm chuyển dịch cân bằng của phản ứng thuận nghịch?

4

3

8

5.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận xét:

 (1) Dung dịch H2SO4 đặc nóng có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh,dung dịch HCl có tính axit mạnh và tính khử mạnh.

 (2) Phân tử SO2 có khả năng làm mất màu nước brom.

 (3) Hiđro sunfua khi tác dụng với dung dịch NaOH có thể tạo hai muối.

(4) Hiđropeooxit (H2O2) là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(5) O2 và O3 đều cóa tính oxi hóa mạnh,nhưng tính oxi hóa của O3 mạnh hơn O2.

Số nhận xét đúng:

2

3

4

5

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng sau: SO2+H2O  H++HSO3- . khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4(không làm thay đổi thể tích ), cân bằng trên sẽ:

Chuyển dịch theo chiều thuận

Không chuyển dịch theo chiều nào

Không xác định

Chuyển dịch theo chiều nghịch

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hóa chất Cu,C,S,Na2SO3,FeS2,FeSO4;O2,H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:

6

7

9

8

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu Fe2O3 .Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc,nóng là :

6

5

7

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack