vietjack.com

50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Quiz

50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiSinh họcTốt nghiệp THPT
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nucleotide là đơn phân cấu tạo nên

A. protein. 

B. RNA polymerase. 

C. DNA polymerase.

D. DNA và RNA.

2. Nhiều lựa chọn

Ở DNA mạch kép, số nucleotide loại A luôn bằng số nucleotide loại T, nguyên nhân là vì

A. hai mạch của DNA xoắn kép và A chỉ liên kết với T, T chỉ liên kết với A.

B. hai mạch của DNA xoắn kép và A với T có khối lượng bằng nhau.

C. hai mạch của DNA xoắn kép và A với T là 2 loại nitrogenous base lớn.

D. DNA nằm ở vùng nhân hoặc nằm ở trong nhân tế bào.

3. Nhiều lựa chọn

 Điều nào sau đây chỉ có ở gene của sinh vật nhân thực mà không có ở của sinh vật nhân sơ?

A. Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài.

B. Có cấu trúc hai mạch xoắn kép, xếp song song và ngược chiều nhau.

C. Được cấu tạo từ 4 loại nucleotide theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung.

D. Vùng mã hoá ở một số gene có chứa các đoạn exon xen kẽ các đoạn intron.

4. Nhiều lựa chọn

 Vật chất di truyền của một chủng gây bệnh ở người là một phân tử nucleic acid có tỉ lệ các loại nucleotide gồm 24% A, 24% T, 25% G, 27% C. Vật chất di truyền của chủng virus này là

A. DNA mạch kép. 

B. DNA mạch đơn.

C. RNA mạch kép. 

D. RNA mạch đơn.

5. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về quá trình nhân đôi DNA?

A. Ở mạch khuôn 5’-3’, mạch mới được tổng hợp gián đoạn và cần nhiều đoạn mồi.

B. Sự tổng hợp mạch mới trên cả hai mạch khuôn đều cần đoạn mồi.

C. Enzyme ligase hoạt động trên cả hai mạch khuôn.

D. Ở mạch khuôn 3’-5’, mạch mới được tổng hợp liên tục và không cần đoạn mồi.

6. Nhiều lựa chọn

Trong các đặc điểm nêu dưới đây, đặc điểm nào chỉ có ở quá trình nhân đôi của DNA ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi DNA của sinh vật nhân sơ?

A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.

B. Nucleotide mới được tổng hợp được gắn vào đầu 3' của chuỗi polynucleotide.

C. Trên mỗi phân tử DNA có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.

D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

7. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng DNA trong hệ gene của nấm men có kích thước lớn hơn hàm lượng DNA trong hệ gene của E. coli khoảng 100 lần, trong khi tốc độ tổng hợp và lắp ráp các nucleotide vào DNA của E. coli nhanh hơn ở nấm men khoảng 7 lần. Cơ chế giúp toàn bộ hệ gene nấm men có thể sao chép hoàn chỉnh chỉ chậm hơn hệ gene của E. coli khoảng vài chục lần là do

A. tốc độ sao chép DNA của các enzyme ở nấm men nhanh hơn ở E. Coli.

B. ở nấm men có nhiều loại enzyme DNA polymerase hơn E. coli.

C. cấu trúc DNA ở nấm men giúp cho enzyme dễ tháo xoắn, dễ phá vỡ các liên kết hydrogene.

D. hệ gene nấm men có nhiều điểm khởi đầu tái bản.

8. Nhiều lựa chọn

Mạch gốc của gene có trình tự các đơn phân 3'ATGCTAG5'. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mRNA do gene này tổng hợp là

A. 3'ATGCTAG5'. 

B. 5'AUGCUAC3'. 

C. 3'UACGAUC5'.

D. 5'UACGAUC3'.

9. Nhiều lựa chọn

Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế

A. giảm phân và thụ tinh. 

B. nhân đôi DNA.

C. phiên mã 

D. dịch mã.

10. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đặc điểm của mã di truyền, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, theo từng bộ ba theo chiều từ 3’ - 5’ trên mRNA.

B. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.

C. Mã di truyền có tính thoái hoá, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại amino acid, trừ AUG và UGG.

D. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại amino acid.

11. Nhiều lựa chọn

Chuyển gene tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được protein insulin là vì mã di truyền có

A. tính thoái hoá. 

B. tính phổ biến.

C. tính đặc hiệu. 

D. bộ ba kết thúc.

12. Nhiều lựa chọn

Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại mã di truyền cùng quy định tổng hợp amino acid proline là 5’CCU3’; 5’CCA3’; 5’CCC3’; 5’CCG3’. Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi nucleotide nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của amino acid tương ứng trên chuỗi polypeptide.

A. Thay đổi vị trí của tất cả các nucleotide trên một bộ ba.

B. Thay đổi nucleotide đầu tiên trong mỗi bộ ba.

C. Thay đổi nucleotide thứ ba trong mỗi bộ ba.

D. Thay đổi nucleotide thứ hai trong mỗi bộ ba.

13. Nhiều lựa chọn

Ở trong tế bào của vi khuẩn, loại RNA được tổng hợp nhiều nhất nhưng có hàm lượng ít nhất là

A. tRNA. 

B. rRNA.

C. mRNA

D. tRNA và rRNA.

14. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân chuẩn mà không có ở phiên mã của sinh vật nhân sơ?

A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

B. Chỉ có mạch gốc của gene được dùng để làm khuôn tổng hợp RNA.

C. Sau phiên mã, phân tử mRNA được cắt bỏ các đoạn intron.

D. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hoà phiên mã.

15. Nhiều lựa chọn

Mỗi phân tử RNA vận chuyển

A. có chức năng vận chuyển aa để dịch mã và vận chuyển các chất khác trong tế bào.

B. có 3 bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp bổ sung với một bộ ba trên mRNA.

C. chỉ gắn với 1 loại aa, aa được gắn vào đầu 3' của chuỗi polynucleotide.

D. có cấu trúc 2 sợi đơn và tạo liên kết hydrogene theo nguyên tắc bổ sung.

16. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình sinh tổng hợp protein, ở giai đoạn hoạt hóa amino acid, ATP có vai trò cung cấp năng lượng

A. để cắt bỏ amino acid mở đầu ra khỏi chuỗi polypeptide.

B. để gắn bộ ba đối mã của tRNA với bộ ba trên mRNA.

C. để amino acid được hoạt hóa và gắn với tRNA.

D. để các ribosome dịch chuyển trên mRNA.

17. Nhiều lựa chọn

Các bộ ba trên mRNA có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là

A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.

B. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.

C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.

D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.

18. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình dịch mã?

A. Ở trên một phân tử mRNA, các ribosome khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribosome.

B. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ được thể hiện giữa bộ ba đối mã của tRNA với bộ ba mã hoá trên mRNA.

C. Các ribosome trượt theo từng bộ ba ở trên mRNA theo chiều từ 5’ đến 3’ từ để bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc.

D. Mỗi phân tử mRNA có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polypeptide, các chuỗi polypeptide được tổng hợp từ một mRNA luôn có cấu trúc giống nhau.

19. Nhiều lựa chọn

 Cho biết các cô đon mã hóa các amino acid tương ứng như sau: GGG-Gly; CCC-Pro; GCU-Ala; CGA-Arg; UCG-Ser; AGC-Ser. Một đoạn mạch gốc của một gene ở vi khuẩn có trình tự các nucleotide là 5’AGCCGACCCGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polypeptide có 4 amino acid thì trình tự của 4 amino acid đó là

A. Ala - Gly - Ser - Pro. 

B. Pro - Gly - Ser - Ala.

C. Pro - Gly - Ala - Ser. 

D. Gly - Pro - Ser - Ala.

20. Nhiều lựa chọn

 Hãy chọn kết luận đúng về mối quan hệ giữa gene, mRNA, protein ở sinh vật nhân chuẩn.

A. Biết được trình tự các bộ ba ở trên mRNA thì sẽ biết được trình tự các amino acid trên chuỗi polypeptide.

B. Biết được trình tự các amino acid trên chuỗi polypeptide thì sẽ biết được trình tự các nucleotide trên mRNA.

C. Biết được trình tự các nucleotide của gene thì sẽ biết được trình tự các amino acid ở trên chuỗi polypeptide.

D. Biết được trình tự các nucleotide ở trên mRNA thì sẽ biết được trình tự các amino acid trên chuỗi polypeptide.

21. Nhiều lựa chọn

Điều hòa hoạt động của gene chính là

A. điều hòa lượng sản phẩm của gene được tạo ra.

B. điều hòa lượng mRNA của gene được tạo ra.

C. điều hòa lượng tRNA của gene được tạo ra.

D. điều hòa lượng rRNA của gene được tạo ra.

22. Nhiều lựa chọn

Ở Operon Lac, theo chiều trượt của enzyme phiên mã thì thứ tự các thành phần là

A. vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gene cấu trúc A, gene cấu trúc Y, gene cấu trúc Z.

B. gene điều hòa, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gene cấu trúc Z, gene cấu trúc Y, gene cấu trúc A.

C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gene cấu trúc Z, gene cấu trúc Y, gene cấu trúc A.

D. gene điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gene cấu trúc Z, gene cấu trúc Y, gene cấu trúc A.

23. Nhiều lựa chọn

Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gene cấu trúc trong operon Lac, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Các gene này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.

B. Các gene này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau

C. Các gene này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.

D. Các gene này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.

24. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây tự diễn ra cả khi môi trường có lactose và khi môi trường không có lactose?

A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế.

B. Các gene cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mRNA tương ứng.

C. Gene điều hòa R tổng hợp protein ức chế.

D. RNA polymerase liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.

25. Nhiều lựa chọn

 Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 6 chủng đột biến sau đây:

Chủng I: Đột biến ở gene cấu trúc A làm cho phân tử protein do gene này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

Chủng II: Đột biến ở gene cấu trúc Z làm cho phân tử protein do gene này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

Chủng III: Đột biến ở gene cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của protein.

Chủng IV: Đột biến ở gene điều hoà R làm cho phân tử protein do gene này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

Chủng V: Đột biến ở gene điều hoà R làm cho gene này mất khả năng phiên mã.

Chủng VI: Đột biến ở vùng khởi động (P) của Operon làm cho vùng này bị mất chức năng.

Khi môi trường có đường lactose, có bao nhiêu chủng có gene cấu trúc Z, Y, A không phiên mã?

A. 1.

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

26. Nhiều lựa chọn

 Khi nói về đột biến gene, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gene.

B. Cơ thể mang đột biến gene trội luôn được gọi là thể đột biến.

C. Đột biến gene được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gene đều được di truyền cho đời sau.

D. Tần số đột biến gene phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gene.

27. Nhiều lựa chọn

 Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nhất?

A. Mất một cặp nucleotide.

B. Thêm một cặp nucleotide.

C. Thay thế một cặp nucleotide.

D. Đột biến mất đoạn NST.

28. Nhiều lựa chọn

So với đột biến nhiễm sắc thể thì đột biến gene là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hóa vì

A. đa số đột biến gene là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi.

B. allele đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gene và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích lũy các gene đột biến qua các thế hệ.

C. các allele đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gene do đó tần số của gene lặn có hại không thay đổi qua các thế hệ.

D. đột biến gene phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật.

29. Nhiều lựa chọn

 Cho biết: 5’AUG3’ quy định Met; 5’UAU3’ và 5’UAC3’ quy định Tyr; 5’UGG3’ quy định trp; 5’UAA3’, 5’UAG3’, 5’UGA3’ kết thúc dịch mã. Xét một đoạn trình tự mRNA nhân tạo: 5’AUG UAU UGG 3’. Thứ tự các nucleotide tương ứng là: 123 456 789. Trong các dự đoán sau đây, có bao nhiêu dự đoán đúng?

(1) Nếu nucleotide thứ 6 bị thay thành A thì chuỗi polypeptide tương ứng không thay đổi.

(2) Nếu nucleotide thứ 9 bị thay thành A thì chuỗi polypeptide tương ứng sẽ bị ngắn hơn chuỗi bình thường.

(3) Nếu nucleotide thứ 6 bị thay thành C thì chuỗi polypeptide tương ứng không thay đổi.

(4) Nếu nucleotide thứ 8 bị thay thành A thì chuỗi polypeptide tương ứng sẽ dài hơn chuỗi bình thường.

A. 1. 

C. 3. 

B. 2.

D. 4.

30. Nhiều lựa chọn

Một đoạn của gene cấu trúc có trật tự nucleotide trên mạch gốc như sau:

3’....TAC-AAG-GAG-AAT-GTT-TTA-CCT-CGG-GCG-GCC-GAA-ATT....5’

Đột biến thay thế một cặp nucleotide này bằng một cặp nucleotide khác tại vị trí 5’ ở bộ ba nào sau đây sẽ gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất?

A. 3'-TAC-5'.

B. 3'-ATC-5'. 

C. 3'-ATT-5'. 

D. 3'-GAC-5'.

© All rights reserved VietJack