vietjack.com

5 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Phương trình đường thẳng (Vận dụng) có đáp án
Quiz

5 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Phương trình đường thẳng (Vận dụng) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
5 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hai điểm A(−2; 2); B(4; 6) và đường thẳng d : x=ty=1+2t. Tìm điểm M thuộc d sao cho M cách đều hai điểm A, B

M(3; 7);

M(–3; –5);

M(2; 5);

M(–2; –3).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A(−1; 0); B(1; 2); C(3; 3). Tìm điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho CD = 5

D(-1; 0);

D(6; 7);

D1(-1; 0) , D2(6; 7);

D1(-1; 0) , D2(6; 7); D3(0; 0).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có A(2;1); C(4; 5). Phương trình đường chéo BD là:

3x + 2y + 17 = 0;

x + y – 11 = 0;

x + 2y + 9 = 0;

x + 2y – 9 = 0.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 3) và hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Gọi B(x1; y1) d1, C(x2; y2) d2 sao cho tam giác ABC nhận điểm G(2; 0) là trọng tâm. Tính giá trị biểu thức: T = x1x2 + y1y2.

T = − 21;

T = − 9;

T = 9;

T = 12.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có A(– 1; 0) và B(1; 2). Tìm tọa độ của điểm C biết rằng hoành độ của điểm C là số dương.

C(3; 0);

C(– 1; 4);

C(3; 0) và C(– 1; 4);

C(– 3; 6) và C(1; 2).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack