vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Phương trình đường thẳng có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Phương trình đường thẳng có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 109 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

\[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {{\rm{1}};0} \right)\];

\[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0; - {\rm{1}}} \right);\]

\[\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - {\rm{1}};1} \right);\]

\[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {{\rm{1}};{\rm{1}}} \right).\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

\[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1; - 1} \right);\]

\[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0;1} \right);\]

\[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;0} \right);\]

\[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;1} \right).\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 2) và B(1; 4).

\[\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1;2} \right);\]

\[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;1} \right);\]

\[\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 2;6} \right);\]

\[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;1} \right).\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?

\[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;a + b} \right);\]

\[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {a;b} \right);\]

\[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {a; - b} \right);\]

\[\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - a;b} \right).\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0) và B(0; b)?

\[\overrightarrow {{n_1}} = \left( {a; - b} \right);\]

\[\overrightarrow {{n_2}} = \left( {a;b} \right);\]

\[\overrightarrow {{n_3}} = \left( {b;a} \right);\]

\[\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - b;a} \right).\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

\(1\);

\(2\);

\(4\);

Vô số.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d đi qua điểm M(1; -2) và có vectơ chỉ phương \[\overrightarrow u = \left( {3;5} \right)\] có phương trình tham số là:

\[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 5 - 2t\end{array} \right.\];

\[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = - 2 + 5t\end{array} \right.\];

\[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 5t\\y = - 2 - 3t\end{array} \right.\];

\[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = 5 + t\end{array} \right.\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và song song với đường thẳng – x + 2y + 3 = 0 có phương trình tham số là:

\[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 1\\y = 2\end{array} \right.\];

\[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = t\end{array} \right.\];

\[d:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 2t\end{array} \right.\];

\[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = t\end{array} \right.\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; -1).

\[{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = t\end{array} \right.\];

\[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = - t\\y = - 2 + 3t\end{array} \right.\];

\[{d_3}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 2t\end{array} \right.\];

\[{d_4}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3t\\y = - 2\end{array} \right.\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = - 1 + 6t\end{array} \right.\]?

\[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {6;0} \right)\];

\[\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 6;0} \right)\];

\[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;6} \right)\];

\[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {0;1} \right)\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 2) và song song với trục Ox?

y + 2 = 0;

x + 1 = 0;

x - 1 = 0;

y - 2 = 0.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6; -10) và vuông góc với trục Oy?

d :\[\left\{ \begin{array}{l}x = 10 + t\\y = 6\end{array} \right.\];

\[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 10\end{array} \right.\];

\[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 - t\end{array} \right.\];

\[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 + t\end{array} \right.\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5) là:

-x + 3y + 6 = 0 ;

3x - y + 10 = 0 ;

3x - y + 6 = 0 ;

3x + y - 8 = 0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2 ; 0) và B(0 ; 3) là:

2x - 3y + 4 = 0 ;

3x - 2y + 6 = 0 ;

3x - 2y - 6 = 0 ;

2x - 3y - 4 = 0.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5) là:

x + y - 1 = 0 ;

2x - 7y + 9 = 0 ;

x + 2 = 0 ;

x - 2 = 0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack