vietjack.com

49 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 20 có đáp án
Quiz

49 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 20 có đáp án

A
Admin
36 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 8
36 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dụng cụ nào sau đây không là một ứng dụng của đòn bẩy?

A. Cái búa nhổ đinh.  

B. Cái kéo cắt giấy.         

C. Cái bấm móng tay.     

D. Cái cung tên.

2. Nhiều lựa chọn

Một xe đạp có bán kính líp xe là 3 cm, bán kính bánh xe là 36 cm. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Một xe đạp có bán kính líp xe là 3 cm, bán kính bánh xe là 36 cm. Phát biểu nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

A. Bánh xe cho lợi về đường đi 3 lần.

B. Líp xe quay nhanh gấp 12 lần bánh xe.

C. Lực tác dụng ở líp xe lớn gấp 12 lần lực tác dụng ở lốp xe.

D. Lực tác dụng ở bánh xe lớn gấp 12 lần lực tác dụng ở líp xe.

3. Nhiều lựa chọn

Đòn bẩy là dụng cụ dùng để

A. làm thay đổi tính chất hoá học của vật.       

B. làm biến đổi màu sắc của vật.

C. làm đổi hướng của lực tác dụng vào vật.

D. làm thay đổi khối lượng của vật.

4. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào dưới đây không dùng vật dụng như một đòn bẩy?

A. Dùng kéo cắt giấy.                                                                                    

B. Dùng búa đóng đinh.

C. Dùng kìm cắt sắt.                                             

D. Dùng búa nhổ đinh.

5. Nhiều lựa chọn

Khi hoạt động, đòn bẩy sẽ quay quanh

A. điểm tựa.                                                          

B. đầu chịu lực.

C. điểm giữa của đòn.                                          

D. điểm tác dụng lực.

6. Nhiều lựa chọn

Bộ phận ở xe đạp khi hoạt động có vai trò như đòn bẩy là

A. yên xe.                    

B. khung xe.                    

C. má phanh.                   

D. tay phanh.

7. Nhiều lựa chọn

Vật nào sau đây không thể dùng để tạo ra đòn bẩy?

A. Thanh sắt.              

B. Cây gậy.                      

C. Bút chì.                        

D. Quả bóng.

8. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai khi nói về tác dụng của đòn bẩy?

A. Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật.

B. Tác dụng của đòn bẩy là tăng lực kéo hoặc đẩy vật.

C. Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật.

D. Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực.

9. Nhiều lựa chọn

Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy?

A. Cái kéo.                  

B. Cái kìm.                       

C. Cái cưa.                       

D. Cái mở nút chai.

10. Nhiều lựa chọn

Vật nào sau đây là ứng dụng của đòn bẩy ?

A. Cầu trượt.                                                         

B. Đẩy xe lên nhà bằng tấm ván.

C. Bánh xe ở đỉnh cột cờ.                                    

D. Cây bấm giấy.

11. Nhiều lựa chọn

Cho đòn bẩy loại 1 có chiều dài OO1 < OO2. Hai lực tác dụng vào 2 đầu O1 và O2 lần lượt là F1 và F2. Để đòn bẩy cân bằng ta phải có:

A. Lực F2 có độ lớn lớn hơn lực F1.                  

B. Lực F2 có độ lớn nhỏ hơn lực F1.

C. Hai lực F1 và F2 có độ lớn như nhau.           

D. Không thể cân bằng được, vì OO1 đã nhỏ hơn OO2.

12. Nhiều lựa chọn

Khi đưa một hòn đá nặng dời chỗ sang bên cạnh, người ta thường sử dụng

A. Ròng rọc cố định.                                           

B. Mặt phẳng nghiêng. 

C. Đòn bẩy.                                                           

D. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy.

13. Nhiều lựa chọn

Hình bên dưới là ứng dụng nguyên tắc đòn bẩy loại mấy?

Hình bên dưới là ứng dụng nguyên tắc đòn bẩy loại mấy? (ảnh 1)

A. Đòn bẩy loại 1.                                               

B. Đòn bẩy loại 2.          

C. Đòn bẩy loại 3.                                                 

D. Đòn bẩy loại 1 và 2.

14. Nhiều lựa chọn

Xe cút kít là ứng dụng nguyên tắc đòn bẩy loại mấy?

Xe cút kít là ứng dụng nguyên tắc đòn bẩy loại mấy? (ảnh 1)

A. Đòn bẩy loại 1.                                               

B. Đòn bẩy loại 2.          

C. Đòn bẩy loại 3.                                                 

D. Đòn bẩy loại 1 và 2.

15. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống: "Đòn bẩy loại 2: Là loại đòn bẩy có điểm tựa O nằm khoảng giữa điểm đặt O1, O2 của hai lực, lực tác dụng lên đòn bẩy F2 nằm …… điểm tựa O hơn vị trí của lực F1".

A. xa.                           

B. gần.                              

C. chính giữa.                  

D. bất kì.

16. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống: "Đòn bẩy loại 1: Là loại đòn bẩy có điểm tựa O nằm ……. giữa điểm đặt O1, O1 của các lực F1 và F2”.

A. xa.                           

B. chính giữa.                  

C. trong khoảng.             

D. bất kì.

17. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống: "Trong thực tiễn có một số đòn bẩy không cho lợi về lực. Trong trường hợp này điểm tựa O nằm ngoài khoảng giữa hai điểm đặt O1, O2 của hai lực, lực tác dụng lên đòn bẩy F2 nằm ….... điểm tựa O hơn vị trí của lực F1. Có tài liệu còn gọi đây là đòn bẩy loại 3”.

A. xa.                           

B. gần.                              

C. chính giữa.                  

D. bất kì.

18. Nhiều lựa chọn

Cái kẹp vỏ hạt là ứng dụng nguyên tắc đòn bẩy loại mấy?

Cái kẹp vỏ hạt là ứng dụng nguyên tắc đòn bẩy loại mấy? (ảnh 1)

A. Đòn bẩy loại 1.                                               

B. Đòn bẩy loại 2.          

C. Đòn bẩy loại 3.                                                 

D. Đòn bẩy loại 1 và 2.

19. Nhiều lựa chọn

Mái chèo là ứng dụng nguyên tắc đòn bẩy loại mấy?

Mái chèo là ứng dụng nguyên tắc đòn bẩy loại mấy? (ảnh 1)

A. Đòn bẩy loại 1.                                               

B. Đòn bẩy loại 2.          

C. Đòn bẩy loại 3.                                                 

D. Đòn bẩy loại 1 và 2.

20. Nhiều lựa chọn

Cần câu cá là ứng dụng nguyên tắc đòn bẩy loại mấy?

Cần câu cá là ứng dụng nguyên tắc đòn bẩy loại mấy? (ảnh 1)

A. Đòn bẩy loại 1.                                               

B. Đòn bẩy loại 2.          

C. Đòn bẩy loại 3.                                                 

D. Đòn bẩy loại 1 và 2.

21. Nhiều lựa chọn

Đòn bẩy dùng trong máy bơm nước bằng tay là đòn bẩy loại nào?

Đòn bẩy dùng trong máy bơm nước bằng tay là đòn bẩy loại nào? (ảnh 1)

A. Đòn bẩy loại 1.                                               

B. Đòn bẩy loại 2.          

C. Đòn bẩy loại 3.                                                 

D. Đòn bẩy loại 1 và 2.

22. Nhiều lựa chọn

Cân nào sau đây không phải là một ứng dụng của đòn bẩy?

A. Cân Robecvan.      

B. Cân đồng hồ.              

C. Cân đòn.                     

D. Cân tạ.

23. Nhiều lựa chọn

Đòn bẩy là một công cụ có thể thay đổi hướng tác dụng của lực và có thể cung cấp lợi thế về?

A. Khối lượng.            

B. Trọng lực.                   

C. Lực.                              

D. Năng lượng.

24. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào sau đây giúp người sử dụng đòn bẩy để nâng vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật?

A. Khi OO2 < OO1 thì F2 < F1.                           

B. Khi OO2 = OO1 thì F2 = F1.

C. Khi OO2 > OO1 thì F2 < F1.                            

D. Khi OO2 > OO1 thì F2 > F1.

25. Nhiều lựa chọn

Hình bên dưới mô tả nguyên tắc đòn bẩy loại mấy?Hình bên dưới mô tả nguyên tắc đòn bẩy loại mấy? (ảnh 1)

A. Đòn bẩy loại 1.                                               

B. Đòn bẩy loại 2.          

C. Đòn bẩy loại 3.                                                 

D. Đòn bẩy loại 1 và 2.

26. Nhiều lựa chọn

Hình bên dưới mô tả nguyên tắc đòn bẩy loại mấy?

Hình bên dưới mô tả nguyên tắc đòn bẩy loại mấy? (ảnh 1)

A. Đòn bẩy loại 1.                                               

B. Đòn bẩy loại 2.          

C. Đòn bẩy loại 3.                                                 

D. Đòn bẩy loại 1 và 2.

27. Nhiều lựa chọn

Hình bên dưới mô tả nguyên tắc đòn bẩy loại mấy?

Hình bên dưới mô tả nguyên tắc đòn bẩy loại mấy? (ảnh 1)

A. Đòn bẩy loại 1.                                               

B. Đòn bẩy loại 2.          

C. Đòn bẩy loại 3.                                                 

D. Đòn bẩy loại 1 và 2.

28. Nhiều lựa chọn

Đòn bẩy loại nào cho lợi về lực và thay đổi hướng tác dụng lực theo mong muốn?

A. Đòn bẩy loại 1.                                               

B. Đòn bẩy loại 2.          

C. Đòn bẩy loại 3.                                                 

D. Đòn bẩy loại 1 và 2.

29. Nhiều lựa chọn

Đòn bẩy loại nào không cho lợi về lực giúp di chuyển vật cần nâng nhanh chóng và dễ dàng hơn?

A. Đòn bẩy loại 1.                                               

B. Đòn bẩy loại 2.          

C. Đòn bẩy loại 3.                                                 

D. Đòn bẩy loại 1 và 2.

30. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu loại đòn bẩy?

A. 1.                             

B. 2.                                  

C. 3.                                  

D. 4.

31. Nhiều lựa chọn

Điền vào chố trống: "Trục quay của đòn bẩy luôn đi qua một điểm tựa O, và khoảng cách từ giá của lực tác dụng tới điểm tựa gọi là ……."

A. Cánh tay đòn.        

B. Trọng tâm.                 

C. Trục quay.                   

D. Hướng.

32. Nhiều lựa chọn

Chọn câu không đúng. Đòn bẩy được chia thành các loại dựa vào:

A. Vị trí của vật.                                                  

B. Vị trí lực tác dụng.

C. Điểm tựa.                                                          

D. Nhu cầu người dùng.

33. Nhiều lựa chọn

Một người tác dụng một lực F = 150 N vào đầu A của đòn bẩy, để bẩy một hòn đá có khối lượng 60 kg. Biết OB = 20 cm, chiều dài đòn AB là

A. 80 cm.                     

B. 120 cm.                        

C. 1 m.                              

D. 60 cm.

34. Nhiều lựa chọn

Muốn bẩy một vật nặng 2 000 N bằng một lực 500 N thì phải dùng đòn bẩy có

A. O2O = O1O.                                                     

B. O2O > 4O1O.

C. O1O > 4O2O.                                                    

D. 4O1O > O2O > 2O1O.

35. Nhiều lựa chọn

Một đòn bẩy AB có chiều dài 1 m. Ở 2 đầu người ta treo 2 vật có khối lượng lần lượt m1 = 400 g và m2 = l00 g. Để đòn bẩy cân bằng, điểm tựa 0 phải cách A một đoạn ……..

Cho biết đầu A treo vật 400 g.

A. 40 cm.                     

B. 25 cm.                          

C. 20 cm.                          

D. 30 cm.

36. Nhiều lựa chọn

Một người gánh một gánh nước. Thùng thứ nhất nặng 20 kg, thùng thứ hai nặng 30 kg. Gọi điểm tiếp xúc giữa vai với đòn gánh là O, điểm treo thùng thứ nhất vào đòn gánh là O1, điểm treo thùng thứ hai vào đòn gánh là O2. Hỏi OO1 và OO2 có giá trị nào sau đây thì gánh nước cân bằng?

A. OO1 = 90 cm, OO2 = 90 cm.                         

B. OO1 = 90 cm, OO2 = 60 cm.

C. OO1 = 60 cm, OO2 = 90 cm.                          

D. OO1 = 60 cm, OO2 = 120 cm.

© All rights reserved VietJack