vietjack.com

480 câu Trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án
Quiz

480 câu Trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án

A
Admin
480 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
480 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho 2 tập A, B rời nhau với | A | = 12 , | B | = 18 , | A ∪ B | | A | = 12 , | B | = 18 , | A ∪ B | là: 

A. 12 

B. 18 

C. 29 

D. 30

2. Nhiều lựa chọn

Cho tập A={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, tập B={1,2,3,9,10}. Tập A - B là: 

A. {1,2,3,9} 

B. {4,5,6,7,8} 

C. {10} 

D. {1,2,3,9,10} 

3. Nhiều lựa chọn

Cho 2 tập A, B với | A | = 13 , | B | = 19 , | A ∩ B | = 1. | A ∪ B | | A | = 13 , | B | = 19 , | A ∩ B | = 1. | A ∪ B | là: 

A. 12 

B. 31 

C. 32 

D. 18

4. Nhiều lựa chọn

Cho 2 tập A, B với | A | = 15 , | B | = 20 , A ⊆ B . | A ∪ B | | A | = 15 , | B | = 20 , A ⊆ B . | A ∪ B | là: 

A. 20 

B. 15 

C. 35 

D. 5

5. Nhiều lựa chọn

Cho biết số phần tử của tập A ∪ B ∪ C A ∪ B ∪ C nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau: 

A. 200 

B. 300 

C. 100 

D. 0 

6. Nhiều lựa chọn

Cho biết số phần tử của A ∪ B ∪ C A ∪ B ∪ C nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập. 

A. 250 

B. 200 

C. 160 

D. 150 

7. Nhiều lựa chọn

Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9} A={1,2,3,8}, B={2,4,8,9}, C={6,7,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập: ( A ∪ B ) ∩ C ( A ∪ B ) ∩ C 

A. 000000011 

B. 111111100 

C. 000011 

D. 111100

8. Nhiều lựa chọn

Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A={1,2,3,8}. Tìm xâu bit biểu diễn tập    ¯¯¯¯A

A. 111000010 

B. 000111101 

C. 111001101 

D. 000110010 

9. Nhiều lựa chọn

Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn tập B là 010111001 Tìm xâu bit biểu diễn tập A ∪ B A ∪ B 

A. 010001100 

B. 101110010

C. 111111011 

D. 010001101

10. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {1,2,a}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A? 

A. {{1,2,a}} 

B. { ∅ ∅ ,{1},{2},{a}} 

C. { ∅ ∅ ,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}} 

D. {{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

11. Nhiều lựa chọn

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:

 

A. f(x)=x24x+5

B. f(x)=x4

C. f(x)=x3

D. f(x)=6x2

12. Nhiều lựa chọn

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:

A. f(x)=x24x+5`

B. f(x)=x4

C. f(x)=x3

D. f(x)=6x2

13. Nhiều lựa chọn

Cho quy tắc f: ℝ → ℝ thỏa mãn f(x)=2x2+5. Khi đó f là:

 

A. Hàm đơn ánh.

B. Hàm toàn ánh

C. Hàm số

D. Hàm song ánh

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=2x và g(x)=4x2+1, với x  ℝ . Khi đó g.f(-2) bằng:

A. 65

B. 34

C. 68

D. -65

15. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A? 

A. {4, 3, 5, 2} 

B. {a | a là số tự nhiên >1 và <6} 

C. {b | b là số thực sao cho 1<b2 <36} 

D. {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5} 

16. Nhiều lựa chọn

Cho tập S = {a, b, c} khi đó số phần tử của tập lũy thừa của tập S là: 

A. 3 

B. 6 

C. 8 

D. 9 

17. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {a, b}, B = {0, 1, 2} câu nào dưới đây là SAI: 

A. A x B = B x A. 

B. |A x B| = |B x A|

C. |A x B| = |A| x |B|. 

D. |A x B| = |B| x |A|.

18. Nhiều lựa chọn

Cho 2 tập hợp: A = {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận} B = {hoa, 3,4 , táo} Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập AxB: 

A. {(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)} 

B. {(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)} 

C. {(1,táo), (táo, táo), (xe máy, 3)} 

D. Không có tập nào trong các tập trên

19. Nhiều lựa chọn

Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B? 

A. {(1,a), (1,1), (2,a)} 

B. {(2, 2), (2,3), (3,b)} 

C. {(1,2), (2,2), (3,a)} 

D. {(2,c), (2,2), (b,3)}

20. Nhiều lựa chọn

Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan} 

A. {{ôtô}, {Lan}, {táo}} 

B. {{ôtô}, {Lan}, {ôtô, Lan}} 

C. {{ôtô}, {Lan}, { ϕ ϕ }} 

D. {{ôtô}, {Lan}, ϕ ϕ , {ôtô, Lan}} 

21. Nhiều lựa chọn

Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}: 

A. {(1,b), (a,b)} 

B. {(1,1), (1,b), (a,1), (a,b)} 

C. {(1,1), (1,b), ( ϕ ϕ ,1), ( ϕ ϕ ,b), (a,b)} 

D. {(1,1), (1,b), (a,b), ϕ ϕ }

22. Nhiều lựa chọn

Cho 2 tập C, D với | C | = 28 , | D | = 32 , | C ∩ D | = 4. | C ∪ D | | C | = 28 , | D | = 32 , | C ∩ D | = 4. | C ∪ D | là: 

A. 4 

B. 60 

C. 52 

D. 56

23. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}, tập B = {2, 3, 8, 1, 7, 9}. Tập ( A − B ) ∪ ( B − A ) ( A − B ) ∪ ( B − A ) là: 

A. {1,2,3,7} 

B. {1,2,3,4,5,6,7,8,9}

C. Φ Φ 

D. {4, 5, 6, 8, 9}

24. Nhiều lựa chọn

Cho 2 tập A, B với A = {1,a,2,b,3,c,d}, B = {x,5,y,6,c,1,z}. Số phần tử của tập (A – B) là: 

A. 0 

B. 5 

C. {a,2,b,3,d} 

D. Φ Φ

25. Nhiều lựa chọn

Cho 2 tập A, B với | A | = 100 , | B | = 200 , A ⊆ B . | A ∪ B | | A | = 100 , | B | = 200 , A ⊆ B . | A ∪ B | là: 

A. 50 

B. 100 

C. 300 

D. 200

26. Nhiều lựa chọn

Cho biết số phần tử của tập A ∩ ( B ∪ C ) A ∩ ( B ∪ C ) nếu mỗi tập có 50 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau. 

A. 50 

B. 100 

C. 0 

D. 150

27. Nhiều lựa chọn

Cho biết số phần tử của A ∩ ( B ∪ C ) A ∩ ( B ∪ C ) nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập. 

A. 50 

B. 90 

C. 100 

D. 10

28. Nhiều lựa chọn

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} A = {1,2,3,8}, B = {2,4,8,9}, C = {6,7,8,9}. Tìm xâu bit biểu diễn tập: ( A ∩ B ) ∪ C ( A ∩ B ) ∪ C 

A. 000000011 

B. 010001111 

C. 000011000 

D. 111100111

29. Nhiều lựa chọn

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A = {1,4,5,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập A¯ trên X:

A. 111000010 

B. 000111101 

C. 100110011 

D. 011001100

30. Nhiều lựa chọn

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn tập B là 010111001. Tìm xâu bit biểu diễn tập A ∩ B . A ∩ B . 

A. 010001100 

B. 101110010 

C. 010001001 

D. 010001101 

31. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {a,b,5}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A? 

A. {{5,a,b}} 

B. { ∅ ∅ ,{a},{b},{5}} 

C. {{a},{b},{5},{a,b},{a,5},{b,5},{a,b,5}} 

D. { ∅ ∅ ,{a},{b},{5},{a,b},{a,5},{5,b},{5,b,a}}

32. Nhiều lựa chọn

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào dưới đây là khả nghịch:

A. f(x)=x22x+1

B. f(x)=x4+x2+1

C. f(x)=x4+2x3+x2

D. f(x)=6x

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=2x và g(x)=4x2+1, với x  ℝ . Khi đó f.g(-2) bằng:

A. 65

B. 34

C. 68

D. -65

34. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {1, 2, 3, {a,4}, {a,b,c}, ∅ ∅ }. Lực lượng của A bằng: 

A. 6 

B. 5 

C. 7 

D. 8

35. Nhiều lựa chọn

Cho tập S = {a, b, c,d} khi đó số phần tử của tập lũy thừa của tập S là: 

A. 4 

B. 16 

C. 8 

D. 9

36. Nhiều lựa chọn

Cho 2 tập hợp: A= {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận} B = {hoa, 3,4 , táo} Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập BxA: 

A. {(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)} 

B. {(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)} 

C. {(1,táo), (táo, táo), (xe máy, 3)} 

D. {(hoa,2), (táo,táo), (4,5)}

37. Nhiều lựa chọn

Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B? 

A. {(1,a), (3,3), (2,a)} 

B. {(2,2), (2,c), (3,b)} 

C. {(1,a), (2,2), (3,1)} 

D. {(2,c), (2,2), (b,3)}

38. Nhiều lựa chọn

Xác định tập lũy thừa của tập A = {toán, văn}. 

A. {{toán}, {văn}} 

B. {{toán}, {văn}, Ф} 

C. {{toán}, {văn}, {toán, văn}, Ф} 

D. {{toán}, {văn}, {toán, văn}}

39. Nhiều lựa chọn

Xác định tích đề các của 2 tập A = {9,x,y} và B = {9,a}: 

A. {(9,a), (x,9),(y,9),(x,a),(y,a),(9,9)} 

B. {(9,x), (9,y), (9,9), (a,9),(a,x),(a,y)} 

C. {(9,x), (9,a), (x,a), (y,a), (x,9),(y,9)} 

D. {(x,9), (a,9),(y,9),(x,a),(y,a),(9,9)}

40. Nhiều lựa chọn

Số các xâu nhị phân có độ dài là 10 là: 

A. 1024 

B. 1000 

C. 20 

D. 10

41. Nhiều lựa chọn

Số các xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 10 là: 

A. 1024 

B. 2048 

C. 2046 

D. 1022

42. Nhiều lựa chọn

Số hàm từ tập A có k phần tử vào tập B có n phần tử là: 

A. nk 

B. (n-k)! 

C. kn 

D. (n!/k!)

43. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài là 8 hoặc bắt đầu bởi 00 hoặc kết thúc bởi 11. 

A. 112 

B. 128 

C. 64 

D. 124

44. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 và không chứa 6 số 0 liên tiếp. 

A. 246 

B. 248 

C. 256 

D. 254

45. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 bắt đầu bởi 00 và kết thúc bởi 11.

A. 64 

B. 16 

C. 32 

D. 128

46. Nhiều lựa chọn

Một sinh viên phải trả lời 8 trong số 10 câu hỏi cho một kỳ thi. Sinh viên này có bao nhiêu sự lựa chọn nếu sinh viên phải trả lời ít nhất 4 trong 5 câu hỏi đầu tiên? 

A. 35 

B. 75 

C. 25 

D. 20

47. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19} hỏi ta cần lấy ít nhất bao nhiêu phần tử từ tập A để chắc chắn rằng có một cặp có tổng bằng 20. 

A. 6 

B. 7 

C. 8 

D. 9

48. Nhiều lựa chọn

Có 12 sinh viên trong một lớp học. Có bao nhiêu cách để 12 sinh viên làm 3 đề kiểm tra khác nhau nếu mỗi đề có 4 sinh viên làm. (Chính là số các cách chia 12 sinh viên làm 3 nhóm, mỗi nhóm 4 SV) Số cách chọn 4 SV làm đề 1 là: C(4,12) Số cách chọn 4 SV làm đề 2 là: C(4,8) Số cách chọn 4 SV làm đề 3 là:C(4,4) Vậy có C(4,12)xC(4,8)xC(4,4)=34650) 

A. 220 

B. 3465 

C. 34650 

D. 650

49. Nhiều lựa chọn

Một dãy XXXYYY độ dài 6. X có thể gán bởi một chữ cái. Y có thể gán một chữ số. Có bao nhiêu dãy được thành lập theo cách trên: 

A. 108 

B. 1000000 

C. 17576 

D. 17576000

50. Nhiều lựa chọn

Một phiếu trắc nghiệm đa lựa chọn gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu cách điền một phiếu trắc nghiệm nếu mọi câu hỏi đều được trả lời. 

A. 410 

B. 104 

C. 40 

D. 210

51. Nhiều lựa chọn

Một phiếu trắc nghiệm đa lựa chọn gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu cách điền một phiếu trắc nghiệm nếu câu hỏi có thể bỏ trống. 

A. 410 

B. 510 

C. 40 

D. 50

52. Nhiều lựa chọn

Kết quả của một cuộc điều tra ở Hà Nội cho thấy 96% các gia đình có máy thu hình, 98% có điện thoại và 95% có điện thoại và máy thu hình. Tính tỷ lệ % các gia đình ở Hà Nội không có thiết bị nào là). ( Tỷ lệ % các gia đình có điện thoại hoặc máy thu hình là 98%+96%-95%=99%. Tỷ lệ % các gia đình không có điện thoại và không có máy thu hình là 1%) 

A. 4% 

B. 5% 

C. 1% 

D. 2%

53. Nhiều lựa chọn

Trong lớp CNTT có 50 sinh viên học tiếng Anh; 20 sinh viên học tiếng Pháp và 10 sinh viên học cả Anh và Pháp. Cho biết sĩ số của lớp là 80. Hỏi có bao nhiêu sinh viên không học tiếng Anh, Pháp. 

A. 0 

B. 5 

C. 10 

D. 20

54. Nhiều lựa chọn

Cho tập A gồm 10 phần tử. Số tập con của tập A là:

A. 10 

B. 100 

C. 1024 

D. 1000

55. Nhiều lựa chọn

Mỗi người sử dụng thẻ ATM đều có mật khẩu dài 4 hoặc 6 ký tự. Trong đó mỗi ký tự là một chữ số. Hỏi có bao nhiêu mật khẩu? 

A. 10000 

B. 1010000 

C. 410+610 

D. 1110000

56. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc 11?

A. 220 

B. 200 

C. 142 

D. 232

57. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 không chia hết cho 7 hoặc 11.

A. 220 

B. 780 

C. 768 

D. 1768

58. Nhiều lựa chọn

Có 8 đội bóng thi đấu vòng tròn. Hỏi phải tổ chức bao nhiêu trận đấu? 

A. 64 

B. 56 

C. 28 

D. 32

59. Nhiều lựa chọn

Một tập hợp 100 phần tử có bao nhiêu tập con có ít hơn ba phần tử? 

A. 2100 

B. 5050 

C. 297 

D. 5051

60. Nhiều lựa chọn

Một tập hợp 100 phần tử có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? 

A. 298 

B. 4950 

C. 50 

D. 9900

61. Nhiều lựa chọn

Có 20 vé số khác nhau trong đó có 3 vé chứa các giải Nhất, Nhì, Ba. Hỏi có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 20 người, mỗi người giữ một vé? 

A. 1140 

B. 8000 

C. 2280 

D. 6840

62. Nhiều lựa chọn

Một tổ bộ môn có 10 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một hội đồng gồm 6 ủy viên, trong đó số ủy viên nam gấp đôi số ủy viên nữ? 

A. 22050 

B. 315 

C. 54600 

D. 575

63. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây đúng. Cho n là số nguyên dương, khi đó k=0nC(n,k) là:

 

A. 2n-1

B. 2n

C. 2n+1

D. 2n -1

64. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây đúng. Cho n và k là các số nguyên dương với n ≥ k. Khi đó: 

A. C ( n + 1 , k ) = C ( n , k − 1 ) + C ( n , k ) C ( n + 1 , k ) = C ( n , k − 1 ) + C ( n , k ) 

B. C ( n + 1 , k ) = C ( n − 1 , k ) + C ( n − 1 , k − 1 ) C ( n + 1 , k ) = C ( n − 1 , k ) + C ( n − 1 , k − 1 ) 

C. C ( n + 1 , k ) = C ( n , k ) + C ( n − 1 , k ) C ( n + 1 , k ) = C ( n , k ) + C ( n − 1 , k ) 

D. C (n + 1 , k) = C (n − 1 , k − 1) + C (n , k − 1) C (n + 1 , k) = C (n − 1 , k − 1) + C (n , k − 1)

65. Nhiều lựa chọn

Hệ số của x12y13 trong khai triển (x+y)25 là:

 

A. 25! 

B. 25!12!13!

C. 13!12!

D. 25!13!

66. Nhiều lựa chọn

Cho n, r là các số nguyên không âm sao cho r ≤ n r ≤ n . Khi đó: 

A. C(n, r)=C(n+r-1, r) 

B. C(n, r)=C(n, r-1) 

C. C(n, r)=C(n, n-r) 

D. C(n, r)=C(n-r, r)

67. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển (x+y)200 có bao nhiêu số hạng? 

A. 100 

B. 101 

C. 200 

D. 201

68. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số của x9 trong khai triển của (2 - x)20

 

A. C(20,10).210

B. (20,9).211

C. – C(20,9)211

D. – C(20,10)29

69. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách tuyển 5 trong số 10 cầu thủ của một đội quần vợt để đi thi đấu tại một trường khác? 

A. 252 

B. 250 

C. 120 

D. 30240

70. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với các vị trí thứ nhất, thứ nhì và thứ ba trong cuộc đua có 12 con ngựa, nếu mọi thứ tự tới đích đều có thể xảy ra? 

A. 220 

B. 1320 

C. 123 

D. 312

71. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được tạo từ tập các chữ số {1,3,5,7,9}.

A. 30 

B. 60 

C. 90 

D. 120

72. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được tạo từ tập các chữ số {1,3,5,7,9}. 

A. 125 

B. 60 

C. 65 

D. 120

73. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số được tạo từ tập các chữ số {0,1,2,3,4,5}. 

A. 48 

B. 60 

C. 90 

D. 75

74. Nhiều lựa chọn

Trong một khoa có 20 sinh viên xuất sắc về Toán và 12 sinh viên xuất sắc về CNTT. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn hai đại diện sao cho một là sinh viên Toán, một là sinh viên CNTT? 

A. 20 

B. 12 

C. 32 

D. 240

75. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài bằng 5 mà hoặc có 2 bít đầu tiên là 0 hoặc có 2 bít cuối cùng là 1? 

A. 16 

B. 14 

C. 2 

D. 32

76. Nhiều lựa chọn

Mỗi thành viên trong câu lạc bộ Toán tin có quê ở 1 trong 20 tỉnh thành. Hỏi cần phải tuyển bao nhiêu thành viên để đảm bảo có ít nhất 5 người cùng quê? 

A. 81 

B. 99 

C. 101 

D. 90

77. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu hàm số khác nhau từ tập có 4 phần tử đến tập có 3 phần tử: 

A. 81 

B. 64 

C. 4 

D. 12

78. Nhiều lựa chọn

Số xâu nhị phân độ dài 4 có bít cuối cùng bằng 1 là: 

A. 8 

B. 12 

C. 16 

D. A, B và C đều sai

79. Nhiều lựa chọn

Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ tương đương nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau: 

A. Phản xạ – Đối xứng – Bắc cầu 

B. Phản xạ – Phản đối xứng – Bắc cầu 

C. Đối xứng – Phản đối xứng – Bắc cầu 

D. Phản xạ – Đối xứng – Phản đối xứng.

80. Nhiều lựa chọn

Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ thứ tự nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau: 

A. Phản xạ – Đối xứng – Bắc cầu 

B. Phản xạ – Phản đối xứng – Bắc cầu 

C. Đối xứng – Phản đối xứng – Bắc cầu 

D. Phản xạ – Đối xứng – Phản đối xứng.

81. Nhiều lựa chọn

Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {0, 1, 2, 3}: 

A. {(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(0,2),(0,3)} 

B. {(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(1,0)} 

C. {(0,0),(0,2),(2,0),(2,2),(2,3),(3,2),(3,3)} 

D. {(0,0),(1,1),(1,3),(2,2),(2,3),(3,1),(3,2),(3,3)}

82. Nhiều lựa chọn

Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là:

A. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4), (1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (2,4),(4,2)} 

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(1,5), (3,5), (2,4)} 

C. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (3,5), (5,3),(2,4),(4,2)} 

D. {(1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (3,5), (5,3),(2,4),(4,2)}

83. Nhiều lựa chọn

Cho A={1,2,3,4,5}. Trên A xác định quan hệ R như sau: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là: 

A. {(1,2),(1,4),(2,3),(2,5)} 

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,4),(2,3),(2,5)} 

C. {(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2)} 

D. {(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2),(3,4),(4,3),(2,3),(3,2),(4,5),(5,4)}

84. Nhiều lựa chọn

Cho tập A ={1,2,3,4,5}. Cho A1 = {1}, A2 ={2,3}, A3 = {4,5}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là: 

A. {(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4)} 

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,3),(1,4),(1,5)} 

C. {(1,1),(2,3),(3,2),(4,5), (5,4)} 

D. {(2,2),(2,3),(3,2),(3,3), (4,4), (4,5),(5,4),(5,5), (1,1),(1,2),(2,1),(1,3),(3,1)}

85. Nhiều lựa chọn

Cho tập A ={1,2,3,4,5,6}. Cho A1 = {1,2}, A2 = {3,4}, A3 = {5,6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là: 

A. {(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4),(6,6),(5,6),(6,5)} 

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (6,6),(1,2),(2,1),(3,4),(4,3),(5,6),(6,5)} 

C. {(1,1),(1,2),(2,2),(3,4), (3,3),(5,6),(4,4),(5,5),(6,6)} 

D. {(2,2),(2,3),(1,1),(3,3), (4,4), (3,4),(4,3),(2,1), (1,1),(1,2),(2,1),(5,6),(6,5)}

86. Nhiều lựa chọn

Cho tập A={1,2,3,4,5} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra: 

A. A1 = {1,3,5}, A2 = {2,4} 

B. A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3,5} 

C. A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3}, A4 = {5} 

D. A1 = {1,2}, A2 = {3,4}, A3 = {5}

87. Nhiều lựa chọn

Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Xác định phân hoạch do R sinh ra: 

A. A1 = {1,3}, A2 = {2,4}, A3 = {5} 

B. A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3}, A4 = {5} 

C. A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3}, A4 = {4}, A5 = {5} 

D. A1 = {1,3,5}, A2 = {2,4}

88. Nhiều lựa chọn

Một sinh viên phải trả lời 20 câu hỏi cho một kỳ thi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời. Biết rằng sinh viên bắt buộc phải lựa chọn phương án nào đó cho 10 câu hỏi đầu tiên, còn 10 câu hỏi sau câu trả lời có thể bỏ trống. Hỏi sinh viên này có bao nhiêu sự lựa chọn? 

A. 430 

B. 410+510 

C. 2010 

D. 304 + 1

89. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 10 bắt đầu bởi 11 và kết thúc bởi 00. 

A. 64 

B. 128 

C. 256 

D. 1024

90. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 6 và chứa 4 số 0 liên tiếp. 

A. 4 

B. 8 

C. 10 

D. 12

91. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài là 10 bắt đầu bởi 00. 

A. 112 

B. 128 

C. 64 

D. 256

92. Nhiều lựa chọn

Số hàm từ tập A có 5 phần tử vào tập B có 4 phần tử là: 

A. 1024 

B. 625 

C. 5 

D. 20

93. Nhiều lựa chọn

Số các xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 8 là: 

A. 1024 

B. 512 

C. 510 

D. 1022

94. Nhiều lựa chọn

Số các xâu nhị phân có độ dài là 8 là:

A. 1024 

B. 256 

C. 16 

D. 8

95. Nhiều lựa chọn

Trong 100 người có ít nhất mấy người cùng tháng sinh? 

A. 10 

B. 9 

C. 8 

D. 7

96. Nhiều lựa chọn

Cần phải có tối thiểu bao nhiêu sinh viên ghi tên vào lớp Toán rời rạc để chắc chắn sẽ có ít nhất 6 sinh viên đạt cùng một điểm thi nếu thang điểm gồm 5 bậc?

A. 30 

B. 25 

C. 26 

D. 27

97. Nhiều lựa chọn

Một dãy XXYYY độ dài 4. X có thể gán bởi một chữ số. Y có thể gán một chữ cái. Có bao nhiêu dãy được thành lập theo cách trên. 

A. 102 x 263 

B. 102 +263 

C. 103 x 262 

D. 103 + 262

98. Nhiều lựa chọn

Mỗi sinh viên trong lớp K38CNTT của khoa Công nghệ đều có quê ở một trong 61 tỉnh thành trong cả nước. Cần phải tuyển bao nhiêu sinh viên để đảm bảo trong lớp K38CNTT có ít nhất 2 sinh viên cùng quê? 

A. 62 

B. 122 

C. 123 

D. 61

99. Nhiều lựa chọn

Cần phải tung một con xúc xắc bao nhiêu lần để có một mặt xuất hiện ít nhất 3 lần? 

A. 12 

B. 13 

C. 18 

D. 19

100. Nhiều lựa chọn

Cần tuyển chọn tối thiểu ra bao nhiêu người để chắc chắn có ít nhất 2 người có cùng ngày sinh trong năm 2016? 

A. 365 

B. 366 

C. 367 

D. 368

101. Nhiều lựa chọn

Trong lớp CNTT có 45 sinh viên học tiếng Anh; 25 sinh viên học tiếng Pháp và 5 sinh viên không học môn nào. Cho biết sĩ số của lớp là 60. Hỏi có bao nhiêu sinh viên học cả tiếng Anh, Pháp.

A. 5 

B. 10 

C. 15 

D. 20

102. Nhiều lựa chọn

Cho quy tắc f: Z → R thỏa mãn f(x) = 2x + 1. Khi đó f là: 

A. Hàm đơn ánh. 

B. Hàm toàn ánh 

C. Hàm song ánh

103. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=3x2+2x+1 và g(x)=5x2, với x  ℝ . Khi đó g.f(2) bằng:

A. 53

B. 209

C. 83

D. 25

104. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=3x2+2x+1 và g(x)=5x2, với x  ℝ . Khi đó g.f(2) bằng:

A. 53

B. 209

C. 83

D. 25

105. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {-2, -1, 0, 1, 2}. Hỏi tập nào bằng tập A? 

A. {a | a là số nguyên sao cho 0 < a2 < 4} 

B. {a | a là số tự nhiên có |a| < 3} 

C. {a | a là số thực sao cho 0 < b2 < 5} 

D. {a| a là số nguyên sao cho a2 ≤ ≤ 4}

106. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {a, b, c, {3, 4, 5}, (a,b), ∅ ∅ }. Lực lượng của A bằng: 

A. 8 

B. 5 

C. 6 

D. 9

107. Nhiều lựa chọn

Cho quan hệ R = {(a,b) |a| b} trên tập số nguyên dương. Hỏi R không có tính chất nào? 

A. Phản xạ 

B. Đối xứng 

C. Bắc cầu 

D. Phản đối xứng

108. Nhiều lựa chọn

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tập {-8, -7, …,7, 8}. Hãy xác định [1]R? 

A. {-8, -4, 1, 4, 8} 

B. {-7, -3, 1, 5} 

C. {-5, -1, 3, 7} 

D. {1}

109. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {-12, -11,…11, 12} và quan hệ tương đương trên A: R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)}. Hỏi R sẽ tạo ra một phân hoạch gồm bao nhiêu tập con trên A? 

A. 0 

B. 2 

C. 3 

D. 4

110. Nhiều lựa chọn

Cho tập A={1, 2, 3, 4}. Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào thỏa mãn cả phản xạ, đối xứng, bắc cầu? 

A. {(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)} 

B. {(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)} 

C. {(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)} 

D. {(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4), (3,4), (4,3) }

111. Nhiều lựa chọn

Cho tập S và một phân hoạch của S gồm 2 tập A và B. Câu nào dưới đây là sai: 

A. A ∩ B = ∅ A ∩ B = ∅ 

B. A ∪ B = S A ∪ B = S 

C. A x B = S 

D. A – B = A.

112. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {-12, -11,…11, 12} và quan hệ tương đương trên A: R = {(a,b)| a≡b(mod 3)}. Hỏi R sẽ tạo ra một phân hoạch gồm bao nhiêu tập con trên A?

A. 0 

B. 2 

C. 3 

D. 4

113. Nhiều lựa chọn

Trong số các quan hệ hai ngôi dưới đây, quan hệ nào có tính phản đối xứng? 

A. R = {(a,b)| a ≤ b} trên tập số nguyên 

B. {(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,2), (3,3)} trên tập {1,2,3} 

C. {(a,b), (a,c), (b,b), (b,c), (c,c), (c,a)} trên tập {a,b,c} 

D. R = {(a,b)| a≡b(mod 3)} trên tập {-15, -14, …, 14, 15}

114. Nhiều lựa chọn

Cho quan hệ R = {(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,1), (3,3)} trên tập {1,2,3}. Hỏi phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. R là quan hệ tương đương 

B. R là quan hệ thứ tự 

C. R có tính bắc cầu 

D. R không có tính bắc cầu

115. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b (mod 3)}. Hãy cho biết tập nào trong số các tập sau là lớp tương đương của phần tử -8? 

A. {-11, 4, -8, -5, 1, 7, 10, -2} 

B. {-12, 3, -8, 5, -2, 4, -10} 

C. {-1, 4, 6, -9, -8, -4, 3, 9} 

D. {-9, 6, 1, -8, 3, -5, 0, -12}

116. Nhiều lựa chọn

Cho một tập S = {0, 1, 2}, câu nào dưới đây là đúng: 

A. Có 2 cách phân hoạch tập S 

B. Có 3 cách phân hoạch tập S. 

C. Có 4 cách phân hoạch tập S. 

D. Có 5 cách phân hoạch tập S

117. Nhiều lựa chọn

Cho tập A= {a, b, c, d}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng? 

A. R = {(a,a), (a,b), (b,c), (b,d), (c,c), (c,b), (d,a), (d,b)} 

B. R = {(a,a), (a,c), (a,d), (c, b),(c,c), (d,b), (d,c)}

C. R = {(a,a), (a,b), (a,c), (b,b), (b,c), (c,c), (c,a), (d,d), (d,b)} 

D. R = {(a,a), (a,c), (b,b), (b,d), (c,c), (c,a), (d,d), (d,c)} 

118. Nhiều lựa chọn

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 5)} trên tập {-12, -11, …,11, 12}. Hãy xác định [2] R

A. {-9, -3, 2, 7, 12} 

B. {-12, -7, -2, 2, 7, 12} 

C. {-8, -3, 2, 7, 12}

 D. {2}

119. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b A, aRb khi và chỉ khi hiệu a - b là một số chẵn. Quan hệ R là: 

A. R= {(1, 1), (2, 2), (3, 3),(4, 4), (5, 5), (6, 6), (1, 3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)} 

B. R= {(1, 1), (2, 2), (3, 3),(4, 4), (5, 5), (6, 6), (3,1),(5, 1), (4, 2), (6,2), (5,3), (6,4)} 

C. R= {(1, 3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)} 

D. R= {( (3,1), (5, 1), (4, 2), (6,2), (5,3), (6,4)}

120. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A với: R= {(1,1), (2,2), (3,3),(4,4), (5,5), (6,6), (1,3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)} Ma trận biểu diễn R là: 

A. [101010010101101010010101101010010101]

B. [101010010101101010010101101010011101]

C. [101110010101101010010101101010010101]

D. [010101101010010101101010010101101010]

121. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây là SAI: 

A. Một quan hệ có tính phản xạ khi và chỉ khi ma trận biểu diễn nó có tất cả các phần tử trên đường chéo chính đều bằng 1 

B. Một quan hệ có tính đối xứng khi và chỉ khi ma trận biểu diễn nó là một ma trận đối xứng qua đường chéo chính 

C. Một quan hệ có tính phản xạ khi và chỉ khi đồ thị biểu diễn nó tại mỗi đỉnh đều có khuyên 

D. Một quan hệ có tính bắc cầu khi và chỉ khi đồ thị biểu diễn nó có cung đi từ đỉnh a đến đỉnh b thì cũng có cung đi từ đỉnh b đến đỉnh c 

122. Nhiều lựa chọn

Cho A là một tập hữu hạn khác rỗng. Quan hệ R⊆ AxA. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: 

A. Quan hệ R có tính phản xạ nếu mọi phần tử a thuộc A đều có quan hệ R với chính nó. 

B. Quan hệ R có tính đối xứng nếu mọi a, b thuộc A thì a phải có quan hệ R với b. 

C. Quan hệ R có tính bắc cầu nếu mọi a, b, c thuộc A thì a phải có quan hệ R với b và b phải có quan hệ R với c

123. Nhiều lựa chọn

Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {a, b, c, d}: 

A. {(a, a), (b, b), (c, c), (d, d), (a, b), (a, c), (a, d)} 

B. {(a, a), (b, b), (c, c), (d, d), (a, b), (b, a)} 

C. {(a, a), (a, c), (c, a), (c, c), (c, d), (d, c), (d, d)} 

D. {(a, a), (b, b), (c, c), (d, d) , (c, d), (d, c), (d, a), (b, d)}

124. Nhiều lựa chọn

Cho A ={11, 12, 13, 14, 15}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là: 

A. {(11, 11), (12, 12), (13, 13), (14, 14), (11, 13), (13, 11), (11, 15), (15, 11), (12, 14), (14, 12)} 

B. {(11, 11), (12, 12), (13, 13), (14, 14), (15, 15), (11, 13), (11, 15), (13, 15), (12, 14)} 

C. {(11, 13), (13, 11), (11, 15), (15, 11), (13, 15), (15, 13), (12, 14), (14, 12)} 

D. {(11,11), (12, 12), (13, 13), (14, 14), (15, 15), (11,13), (13, 11), (11, 15), (15, 11), (13, 15), (15, 13), (12, 14), (14, 12)} 

125. Nhiều lựa chọn

Cho A = {11, 12, 13, 14, 15}. Trên A xác định quan hệ R như sau: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là: 

A. {(11, 12), (11, 14), (12, 13), (12, 15)} 

B. {(11, 11), (12, 12), (13, 13), (14,14), (15,15), (11, 12), (11, 14), (12, 13), (12, 15)} 

C. {(11, 12), (12, 11), (11, 14), (14, 11), (12, 15), (15, 12)} 

D. {(11, 12), (12, 11), (11, 14), (14, 11), (12, 15), (15, 12), (13, 14), (14, 13), (12, 13), (13, 12), (14, 15), (15, 14)}

126. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3, 4}, A4 = {5, 6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3, A4 là:

 

A.  {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (3, 4), (4, 3), (5, 6), (6, 5)}

B. {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (1, 2), (2, 1), (3, 4), (4, 3)}

C. {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (2, 3), (3, 2), (4, 5), (5, 4)}

D. {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (4, 5), (5, 4), (1, 2), (2, 1), (1, 3), (3, 1)}

127. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1, 2, 3}, A2 = {4, 5}, A3 = {6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là:

 

A. {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (1,3), (3,1), (2,3), (3,2), (4,5), (5,4)}

B. {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (1,3),(3, 1),(5, 6), (6,5)}

C. {(1,1), (1,2), (2,2), (3,4), (3,3), (5,6), (4,4), (5,5), (6,6)}

D. {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6, 6), (1,2), (2,1), (1,3), (3,1), (3,4), (4,3)}

128. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R = {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (4,5), (5,4)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra: 

A. A1 = {1, 2, 3}, A2 = {4, 5, 6}

B. A1 = {1, 2}, A2 = {3}, A3 = {4,5}, A4 = {6} 

C. A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3}, A4 = {5, 6}

D. A1 = {1,2}, A2 = {3, 4}, A3 = {5, 6} 

129. Nhiều lựa chọn

Cho A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Xác định phân hoạch do R sinh ra: 

A. A1 = {1,3}, A2 = {2,4}, A3 = {5} 

B. A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3}, A4 = {5} 

C. A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3}, A4 = {4},A5 = {5} 

D. A1 = {1,3,5}, A2 = {2,4}

130. Nhiều lựa chọn

Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp {1,2,3,4,5} biết ma trận biểu diễn như sau:

[1000001100011010001100111]

A. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(2,4),(4,2),(4,5),(5,4)}

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,4),(4,3),(4,5),(5,4)}

C. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,5),(5,3),(4,5),(5,4)}

D. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2),(3,4),(4,3),(4,5),(5,4)}

131. Nhiều lựa chọn

Cho quan hệ R = {(a,b) | a b (mod n) } trên tập số nguyên dương. Hỏi R KHÔNG có tính chất nào? 

A. Phản xạ 

B. Đối xứng 

C. Bắc cầu 

D. Phản đối xứng

132. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương? 

A. {(1,1), (1,2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3), (1,5), (5,1)} 

B. {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (1,2), (2,1), (1,3), (3,1)} 

C. {(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4)} 

D. {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (2,1), (1,2), (3,4), (4,3)}

133. Nhiều lựa chọn

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tập {-10, -9, …,9, 10}. Hãy xác định [2]R?

 

A. {-10, -6, -2, 2, 6, 10}

B. {2, 4, 6, 8, 10}

C. {-10, -8, -6, -4,-2}

D. {-8, -6, -4, -2, 2, 4, 6, 8} 

134. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b (mod 4)}. Hãy cho biết tập nào trong số các tập sau là lớp tương đương của phần tử -7?

A. {-9, -5, -1, 3, 7, 10}

B. {-11, -7, -3, 1, 5, 9}

C. {-11, -3, 1, , 3, 9}

D. {-9, 6, 1, -8, 3, -5, 0, -12}

135. Nhiều lựa chọn

Cho một tập S = {1, 2, 3, 4}, câu nào dưới đây là đúng: 

A. Có 10 cách phân hoạch tập S. 

B. Có 11 cách phân hoạch tập S. 

C. Có 12 cách phân hoạch tập S 

D. Có 13 cách phân hoạch tập S

136. Nhiều lựa chọn

Cho tập A= {5, 6, 7, 8}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng? 

A. R = {(5,5), (5,7), (5,8), (7,6), (7,7), (8,6), (8,7)} 

B. R = {(5,5), (5,6), (6,7), (7,6) ,(6,8), (7,7), (8,5), (8,6)} 

C. R = {(5,5), (5,6), (5,7), (7,5),(6,6), (6,7), (7,7), (8,8), (8,6)} 

D. R = {(5,5), (5,7), (7,5), (6,6), (6,8), (7,7), (8,8), (8,7)}

137. Nhiều lựa chọn

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 6)} trên tập {-15, -11, …,11, 15}. Hãy xác định [5]R? 

A. {-13, -7, -1, 5, 11} 

B. {-10, -4, 2, 5, 8, 14} 

C. {-15, -9, -3, 3, 5, 9, 15} 

D. {-14, -8, -2, 4, 5, 10}

138. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b ∈ ∈ A, aRb khi và chỉ khi hiệu 2a-b = 0. Quan hệ R là: 

A. R= {(1, 2), (2, 4), (3, 6)} 

B. R= {(1, 1), (2, 2), (3, 3),(4, 4), (5, 5), (6, 6)} 

C. R= {(1, 2), (2,1),(2, 4), (4, 2), (3, 6), (6, 3)} 

D. R= {(1,1), (2, 2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (2,4), (4,6)}

139. Nhiều lựa chọn

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Tuyển của 2 mệnh đề (P v Q) là một mệnh đề… ? 

A. Chỉ đúng khi cả P và Q cùng đúng 

B. Chỉ sai khi cả P và Q cùng sai 

C. Chỉ đúng khi P đúng Q sai 

D. Chỉ sai khi P đúng Q sai

140. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết khẳng định nào sau đây không phải là 1 mệnh đề? 

A. 2 + 3 < 4 

B. 3 là 1 số chẵn 

C. Cho x là một số nguyên dương 

D. 1 - 2 < 0

141. Nhiều lựa chọn

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Hội của 2 mệnh đề (P ^ Q) là một mệnh đề…? 

A. Nhận chân trị đúng khi cả P và Q cùng đúng. Chỉ sai khi 1 trong 2 mệnh đề P, Q nhận chân trị sai 

B. Nhận chân trị đúng khi ít nhất 1 trong 2 mệnh đề P và Q đúng. Chỉ sai cả 2 mệnh đề P, Q nhận chân trị sai. 

C. Chỉ nhận chân trị đúng khi P đúng Q sai hoặc Q đúng P sai. 

D. Nhận chân trị sai khi 1 trong 2 mệnh đề hoặc cả 2 mệnh đề P và Q sai. Chỉ đúng khi và chỉ khi cả 2 mệnh đề P, Q nhận chân trị đúng.

142. Nhiều lựa chọn

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, P→Q là một mệnh đề…? 

A. Chỉ nhận chân trị sai khi P đúng Q sai. Nhận chân trị đúng trong các trường hợp còn lại. 

B. Chỉ nhận chân trị sai khi P sai Q đúng. Nhận chân trị đúng trong các trường hợp còn lại. 

C. Chỉ nhận chân trị đúng khi P sai Q đúng. Nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại. 

D. Nhận chân trị đúng khi 1 trong 2 mệnh đề nhận chân trị đúng, sai trong các trường hợp còn lại.

143. Nhiều lựa chọn

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P→Q? 

A. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại. 

B. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q có cùng chân trị. Nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại. 

C. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P sai hoặc cả P và Q cùng đúng. Nhận chân trị sai khi và chỉ khi P đúng Q sai 

D. Là 1 mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q cùng đúng, sai khi P và Q cùng sai.

144. Nhiều lựa chọn

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P ↔ ↔ Q? 

A. Là mệnh đề có chân trị đúng khi P và Q có cùng chân trị, sai trong các trường hợp còn lại 

B. Là 1 mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q cùng đúng, sai khi P và Q cùng sai. 

C. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại. 

D. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P sai hoặc cả P và Q cùng đúng. Nhận chân trị sai khi và chỉ khi P đúng Q sai

145. Nhiều lựa chọn

Biểu thức hằng đúng là? 

A. Biểu thức chỉ nhận chân trị đúng khi các biến mệnh đề nhận chân trị đúng. 

B. Biểu thức nhận chân trị đúng trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề 

C. Biểu thức nhận chân trị sai trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề 

D. Biểu thức chỉ nhận chân trị sai khi các biến mệnh đề nhận chân trị sai.

146. Nhiều lựa chọn

Biểu thức hằng sai là? 

A. Biểu thức chỉ nhận chân trị đúng khi các biến mệnh đề nhận chân trị đúng 

B. Biểu thức nhận chân trị đúng trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề. 

C. Biểu thức nhận chân trị sai trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề

D. Biểu thức chỉ nhận chân trị sai khi các biến mệnh đề nhận chân trị sai

147. Nhiều lựa chọn

Hai biểu thức mệnh đề E, F (có cùng bộ biến mệnh đề) được gọi là tương đương logic nếu…? 

A. Nếu E có chân trị đúng thì F có chân trị sai và ngược lại. 

B. E và F cùng có chân trị đúng. 

C. E và F cùng có chân trị sai. 

D. E và F có cùng chân trị trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề.

148. Nhiều lựa chọn

Cho A = {2, 3, 6}. Hãy cho biết tập A có tối đa bao nhiêu tập con?

A. 3 

B. 4 

C. 5 

D. 8

149. Nhiều lựa chọn

Cho A = {1,3,3,3,5,5,5,5,5} và B = {1,3,5}. Đáp án nào dưới đây mô tả chính xác nhất mối quan hệ giữa A và B: 

A. Khác nhau 

B. A là con B 

C. Bằng nhau 

D. B là con A

150. Nhiều lựa chọn

Cho các đẳng thức sau, có thể kết luận gì về các tập hợp A và B? A+ B = A, A + B = A 

A. Bằng nhau B. 

A là con B 

C. Rời nhau 

D. B là con A

151. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A? 

A. {4, 3, 5, 2} 

B. {a | a là số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6} 

C. {b | b là số thực sao cho 1 < b2 < 36} 

D. {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}

152. Nhiều lựa chọn

Cho biết quan hệ “lớn hơn hoặc bằng” trên tập Z có những tính chất nào? 

A. Phạn xạ - đối xứng 

B. Phản xạ - đối xứng – bắc cầu 

C. Phản xạ - đối xứng – phản đối xứng 

D. Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầu

153. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết quan hệ “cùng quê” của 2 sinh viên có bao nhiêu tính chất? 

A. Đối xứng 

B. Đối xứng – bắc cầu 

C. Phản xạ - đối xứng – bắc cầu 

D. Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầu

154. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết khẳng định nào dưới đây không phải là một mệnh đề? 

A. 2 + 2 < 3 

B. 3 * 2 = 6 

C. x + 1 = 2 

D. 3 - 1 > 2

155. Nhiều lựa chọn

Biểu thức logic không chứa thành phần nào dưới đây: 

A. Các mệnh đề 

B. Các vị từ 

C. Các biến mệnh đề 

D. Các phép toán logic

156. Nhiều lựa chọn

Để chứng minh một quy tắc suy luận đúng ta thường sử dụng các phương pháp: 

A. Định nghĩa, biến đổi tương đương logic 

B. Lập bảng giá trị chân lý và kết luận theo định nghĩa 

C. Biến đổi tương đương logic 

D. Chứng minh trực tiếp

157. Nhiều lựa chọn

Đoạn dưới đây chứng minh “3n + 2 là lẻ thì n là lẻ”: Vì 3n + 2 lẻ là đúng ta có 2 là số chẵn nên 3n là số lẻ, mà 3 là số lẻ nên n là số lẻ. Vậy ta đã có thể kết luận n là lẻ. Đoạn trên sử dụng phương pháp chứng minh nào: 

A. Gián tiếp 

B. Trực tiếp 

C. Phân chia trường hợp 

D. Phản chứng

158. Nhiều lựa chọn

Để chứng minh tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 6, người ta chứng minh như sau:

- Đặt P(n) = n(n+1)(n+2). P(n) chia hết cho 6 với n>0.

- Ta có, với n = 1; P(1) = 1.2.3 = 6, chia hết cho 6

- Giả sử P(n) đúng , ta đi chứng minh (n+1) (n+2)(n+3) chia hết cho 6.

- Ta có, (n+1) (n+2)(n+3) = n(n+1)(n+2) + 3(n+1)(n+2).

- Ta đã có n(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Mặt khác (n+1)(n+2) luôn chia hết cho 2 (kết quả này đã được chứng minh). Do vậy, 3(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Như vậy ta được điều phải chứng minh.

Đoạn trên sử dụng phương pháp nào?

A. Chứng minh qui nạp mạnh

B. Chứng minh trực tiếp

C. Chứng minh quy nạp yếu

D. Chứng minh phản chứng.

159. Nhiều lựa chọn

Tập hợp là: 

A. Một nhóm các đối tượng hay vật thể có chung tính chất nào đó. 

B. Một nhóm các đối tượng và vật thể có chung tính chất nào đó. 

C. Một nhóm các đối tượng và vật thể có chung duy nhất một tính chất nào đó. 

D. Một nhóm các phần tử có chung duy nhất một tính chất nào đó

160. Nhiều lựa chọn

Cho A và B là hai tập hợp. Phép hợp của A và B được ký hiệu A + B, là: 

A. Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B. 

B. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B 

C. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A. 

D. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

161. Nhiều lựa chọn

Cho A và B là hai tập hợp. Phép giao của A và B được ký hiệu A + B, là: 

A. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A 

B. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B. 

C. Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B. 

D. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.

162. Nhiều lựa chọn

Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu của A và B được ký hiệu A-B, là: 

A. Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B. 

B. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B. 

C. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B. 

D. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A.

163. Nhiều lựa chọn

Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu đối xứng của A và B được ký hiệu A - B, là: 

A. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, đồng thời thuộc cả A và B. 

B. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, không đồng thời thuộc cả A và B. 

C. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, không đồng thời thuộc cả A và B. 

D. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, đồng thời thuộc cả A hoặc B.

164. Nhiều lựa chọn

Cho A, B là 2 tập hợp. A là tập con của B được ký hiệu A x B, khi:

A. Tồn tại phần tử thuộc A thì tồn tại phần tử thuộc B 

B. Tồn tại phần tử thuộc A thì cũng thuộc B

C. Mọi phần tử thuộc A thì tồn tại phần tử thuộc B 

D. Mọi phần tử thuộc A đều thuộc B

165. Nhiều lựa chọn

Cho A là tập hữu hạn, B là tập vũ trụ. Phần bù của A trong B là: 

A. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B. 

B. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B. 

C. Tập bao gồm những phần tử thuộc tập A và tập B. 

D. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A nhưng lại thuộc B

166. Nhiều lựa chọn

Cho A = {2, 3, 5}, B = {3, 2, 5}. Hãy cho biết A và B có quan hệ như thế nào với nhau: 

A. Khác nhau 

B. B là con của A 

C. Bằng nhau 

D. A là con của B

167. Nhiều lựa chọn

Quan hệ tương đương là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất: 

A. Phản xạ, phản đối xứng, đối xứng 

B. Phản xạ, đối xứng, bắc cầu 

C. Phản xạ, phản đối xứng, bắc cầu 

D. Phản xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu 

168. Nhiều lựa chọn

Quan hệ thứ tự là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất: 

A. Phản xạ, phản đối xứng, đối xứng 

B. Phản xạ, đối xứng, bắc cầu 

C. Phản xạ, phản đối xứng, bắc cầu 

D. Phản xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu

169. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào dưới đây là khái niệm mệnh đề? 

A. Mệnh đề là một khẳng định luôn đúng 

B. Mệnh đề là một khẳng định vừa đúng vừa sai 

C. Mệnh đề là một khẳng định hoặc đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai 

D. Mệnh đề là một khẳng định luôn sai 

170. Nhiều lựa chọn

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p*q. 

A. Là một mệnh đề mà chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F trong các trường hợp còn lại. 

B. Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại. 

C. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị F. 

D. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.

171. Nhiều lựa chọn

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p XOR q. 

A. Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại. 

B. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F. 

C. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị F. 

D. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F

172. Nhiều lựa chọn

Biểu thức logic A được gọi là hằng đúng nếu: 

A. A nhận giá trị True khi tồn tại giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A. 

B. A nhận giá trị True với giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A. 

C. A nhận giá trị True với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A 

D. A nhận giá trị False với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

173. Nhiều lựa chọn

Biểu thức logic A được gọi là hằng sai nếu: 

A. A nhận giá trị với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A. 

B. A nhận giá trị False với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong 

A. C. A nhận giá trị True với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

D. A nhận giá trị False khi tồn tại hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

174. Nhiều lựa chọn

Có thể đưa một bài toán chứng minh về loại mệnh đề nào? 

A. Hội 

B. Tuyển

C. Kéo theo 

D. Tương đương

175. Nhiều lựa chọn

Phương pháp chứng minh đi từ giả thiết đến kết luận thông qua các luật suy diễn, các định lý, các nguyên lý hay các kết quả đã có từ trước được gọi là phương pháp chứng minh: 

A. Gián tiếp 

B. Trực tiếp 

C. Tầm thường 

D. Theo giả thiết

176. Nhiều lựa chọn

Thứ tự thực hiện các phép toán trong đại số Boole là: 

A. ( ) – Bù – tổng – tích. 

B. ( ) – Bù – tích – tổng. 

C. Bù – tổng – tích – ( ). 

D. Bù – tích – tổng – ( ).

177. Nhiều lựa chọn

Hai biểu thức boole gọi là tương đương nhau nếu chúng: 

A. Có cùng giá trị chân lý trong mọi trường hợp giá trị của các biến Boole. 

B. Có cùng số biến và có cùng giá trị chân lý. 

C. Cùng biểu diễn một hàm boole, số biến bằng nhau. 

D. Có số biến bằng nhau và biểu diễn 2 hàm boole giống hoặc khác nhau.

178. Nhiều lựa chọn

Cho A = {a, b, c, 0, 1}; B ={0, a, 1, a, 2, 3}. Hãy cho biết A + B là tập nào? 

A. {0, 1} 

B. { a, 0, 1} 

C. { a, 0, 1, 2, 3} 

D. { 0, 1, 2}

179. Nhiều lựa chọn

Cho A = { 2, 0, 3, 1, 3}; B ={4, 2, 3}. Hãy cho biết A + B là tập nào? 

A. {2, 3} 

B. { 2, 0, 3, 1}

C. { 2, 0, 1, 4, 3} 

D. { 2, 0, 3, 4}

180. Nhiều lựa chọn

Cho A = {0, 1}, B = {a, b, c}. Tập AxB là: 

A. {(a, b), (b, 0) (a,1), (b,1), (c,0), (1, c) } 

B. { (0, a), (0, b), (1, a), (1,b ), (0, c), (1,c)} 

C. { (1, a), (0, 1), (0, b), (0, c), (1, b), (1, c) } 

D. { (0, a), (0, b), (0, c), (a, 1), (b, 1), (c, 1) }

181. Nhiều lựa chọn

Cho A = {1, 2, 4}, B = {2, 4, 5, 7}. Tập (A+B) + A là: 

A. {1, 2, 4, 5, 7} 

B. {1, 5, 7} 

C. {2, 4} 

D. {1, 2, 4}

182. Nhiều lựa chọn

Cho A = {c, d, g}, B = {a, c, g, k}. Tập (A+B) + (A+B) là 

A. {c, d, g} 

B. {c, d, g, a, k} 

C. {a, d, k} 

D. {c, g}

183. Nhiều lựa chọn

Cho A = {1, 2, 3, 4}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 3, 5, 7}. Tập ((A+B) +C) + ((A+C) +B) là: 

A. {1, 2, 3, 4, 5, 7} 

B. {2, 4} 

C. {1, 2, 3, 4, 6, 8} 

D. {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}

184. Nhiều lựa chọn

Cho A = {1, 2, 3, 4}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 3, 5, 7}. Tập ((A+C) +B) + ((B+C)\A) là: 

A. {2, 4} 

B. {1, 3, 5, 7} 

C. {2, 4, 5, 6, 7, 8} 

D. {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}

185. Nhiều lựa chọn

Cho A = {1, 2, 3, 5}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 6, 7}. Tập (A\B) +C là: 

A. {2, 4, 6} 

B. {3, 5, 7} 

C. {1} 

D. {1, 2, 3}

186. Nhiều lựa chọn

Cho A = {a, b, d, h, k} ; B = {c, d, e, h}, C = {a, e, g, k). Tập (A\B) +C là: 

A. {a, b, e, g, k} 

B. {a, b, c, d, e} 

C. {c, d, e} 

D. {a, b, c, e}

187. Nhiều lựa chọn

Cho A = {a, b, c, e} ; B = {c, d, f, g}. Tập A - B là: 

A. {a, b, e} 

B. {d, f, g} 

C. {a, b, e, d, g, f} 

D. {a, b, c, d, e, g, f}

188. Nhiều lựa chọn

Cho A = {a, b, c, e}; B = {c, d, f, g}. Tập (A \B) +A là: 

A. {a, b, g} 

B. {b, c, e} 

C. {a, b, c, d} 

D. {a, b, c, e}

189. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {1,2,a}. Tập lũy thừa của A là: 

A. {{1,2,a}} 

B. {+,{1},{2},{a}} 

C. {+,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}} 

D. {{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

190. Nhiều lựa chọn

Cho biết quan hệ nào dưới đây là quan hệ tương đương: 

A. Quan hệ lớn hơn trên tập Z 

B. Quan hệ đồng dư theo modulo 3 trên tập Z

C. Quan hệ chia hết trên tập Z 

D. Quan hệ nhỏ hơn trên tập Z

191. Nhiều lựa chọn

Cho tập A={1, 2, 3, 4}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương? 

A. {(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)} 

B. {(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)} 

C. {(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4)}

D. {(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)}

192. Nhiều lựa chọn

Trong một phiên tòa có 3 bị can, lời khai của 3 bị can đều đúng sự thật và lời khai cụ thể như sau:

- Anh An: Chị Bình có tội và anh Công vô tội

- Chị Bình: Nếu anh An có tội thì anh Công có tội

- Anh Công: Tôi vô tội nhưng một trong 2 người kia có tội.

Áp dụng logic mệnh đề cho biết ai là người có tội trong phiên tòa này:

A. Anh An

B. Chị Bình

C. Anh Công

D. Không ai có tội

193. Nhiều lựa chọn

Cho các mệnh đề được phát biểu như sau: - Quang là người khôn khéo - Quang không gặp may mắn - Quang gặp may mắn nhưng không không khéo - Nếu Quang là người khôn khéo thì không gặp may mắn - Quang là người khôn khéo khi và chi khi Quang gặp may mắn - Hoặc Quang là người khôn khéo, hoặc gặp may mắn nhưng không đồng thời cả hai. Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu mệnh đề đồng thời đúng trong số các mệnh đề trên? 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5

194. Nhiều lựa chọn

Cho một đoạn giả mã như sau: Repeat ……………… Until ((x<>0) and (y>0) or (not ((w>0) and (t=3)); Hãy cho biết với bộ giá trị nào dưới đây thì vòng lặp dừng?

A. x = 7, y = 2, w = 5, t = 3 

B. x = 0, y = 2, w = -3, t = 3 

C. x = 0, y = -1, w = 1, t = 3 

D. x = 1, y = -1, w = 1, t = 3

195. Nhiều lựa chọn

Để chứng minh “tích của 2 số hữu tỷ là một số hữu tỷ”, ta sử dụng phương pháp nào? 

A. Chứng minh gián tiếp 

B. Chứng minh trực tiếp 

C. Chứng minh phản chứng 

D. Chứng minh phân chia trường hợp

196. Nhiều lựa chọn

Để chứng minh “một số nguyên dương n là lẻ khi và chỉ khi 5n+6 là lẻ”, ta dùng phương pháp chứng minh nào? 

A. Trực tiếp 

B. Gián tiếp

C. Phản chứng 

D. Quy nạp

197. Nhiều lựa chọn

Cho hàm Boole: f ( a , b , c , d ) = a . b + b . d + d . c f ( a , b , c , d ) = a . b + b . d + d . c . Dạng tối thiểu của hàm f là: 

A. f= a.b + d 

B. f = (a+b).d 

C. f = a.b + d 

D. f = b.c +d

198. Nhiều lựa chọn

Một giải thuật đệ qui được thực hiện thông qua hai bước: 

A. Bước phân tích và bước thay thế ngược lại 

B. Bước tính toán và phân tích 

C. Bước thay thế ngược lại và phân tích 

D. Bước phân tích và bước tính toán

199. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế thuật toán đệ quy thì ta cần xác định các yêu cầu sau: 

A. Xác định được phần cơ sở và phần đệ quy 

B. Xác định được phần cơ sở và phần truy hồi 

C. Xác định được phần suy biến và phần quy nạp 

D. Xác định được phần dừng và phần lặp vô hạn

200. Nhiều lựa chọn

Cho biết số phần tử của A1 + A2 + A3 nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp là đôi một rời nhau? 

A. 200 

B. 300 

C. 100 

D. 0

201. Nhiều lựa chọn

Cho biết số phần tử của A1 + A2 + A3 nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập? 

A. 250 

B. 160 

C. 200 

D. 300

202. Nhiều lựa chọn

Giả sử trong một nhóm 6 người mỗi cặp hai người hoặc là bạn, hoặc là thù của nhau. Khi đó: 

A. Trong nhóm không tồn tại ba người là bạn của nhau hoặc là kẻ thù của nhau. 

B. Trong nhóm có ba người là bạn của nhau hoặc là kẻ thù của nhau.

C. Có ba người là thù của nhau 

D. Có ba người là bạn của nhau

203. Nhiều lựa chọn

Số hàm từ tập có k phần tử vào tập có n phần tử. 

A. (nk) 

B. (n-k)! 

C. (kn) 

D. (n! / k!)

204. Nhiều lựa chọn

Hoán vị nào dưới đây là hoán vị kế tiếp của hoán vị 2 1 3 4 5 6 7 8 9. 

A. 2 3 1 4 5 6 7 8 9 

B. 2 1 4 3 5 6 7 8 9 

C. 2 1 3 4 5 6 7 9 8 

D. 3 1 2 4 5 6 7 8 9

205. Nhiều lựa chọn

Cho n, r là các số nguyên không âm sao cho r ≤ n r ≤ n . Khi đó: 

A. C(n,r) = C(n+r-1,r) 

B. C(n,r) = C(n, r-1) 

C. C(n,r) = C(n,n-r) 

D. C(n,r) = C(n-r,r)

206. Nhiều lựa chọn

Thuật toán được định nghĩa: 

A. Là một dãy các bước mỗi bước mô tả các thao tác được thực hiên để giải quyết bài toán 

B. Là một dãy vô hạn các bước mỗi bước mô tả các thao tác được thực hiên để giải quyết bài toán ban đầu. 

C. Là một dãy hữu hạn các bước, mỗi bước mô tả chính sách các phép toán hoặc hành động cần thực hiện để giải quyết một vấn đề. 

D. Là một dãy tuần tự các bước được thực hiên để giải quyết bài toán

207. Nhiều lựa chọn

Khi xây dựng một thuật toán cần chú ý đến các đặc trưng sau đây: 

A. Nhập, xuất, tính xác định, tính hữu hạn, tính hiệu quả, tính đúng đắn 

B. Nhập, xuất, tính xác định, tính hiệu quả, tính tổng quát, tính đúng đắn 

C. Nhập, xuất, tính xác định, tính hữu hạn, tính hiệu quả, tính tổng quát, tính đúng đắn. 

D. Xuất, tính xác định, tính hữu hạn, tính hiệu quả, tính tổng quát, tính đúng đắn

208. Nhiều lựa chọn

Các phương pháp thường dùng để biểu diễn thuật toán trước khi viết chương trình là: 

A. Dùng ngôn ngữ tự nhiên, dùng ngôn ngữ lập trình, viết chương trình 

B. Dùng sơ đồ khối, dùng ngôn ngữ lập trình, viết chương trình 

C. Dùng ngôn ngữ tự nhiên, dùng ngôn ngữ lập trình, dùng mã nhị phân 

D. Dùng ngôn ngữ tự nhiên, dùng sơ đồ khối, dùng giả mã

209. Nhiều lựa chọn

Liệt kê là phương pháp: 

A. Đưa ra một công thức cho lời giải bài toán 

B. Chỉ ra nghiệm tốt nhất theo một nghĩa nào đó của bài toán. 

C. Đưa ra danh sách tất cả các cấu hình tổ hợp có thể có. 

D. Chỉ ra một nghiệm hoặc chứng minh bài toán không có nghiệm

210. Nhiều lựa chọn

Một thuật toán liệt kê phải đảm bảo: 

A. Không duyệt các cấu hình không thuộc tập các cấu hình

B. Không bỏ xót và không lặp lại bất kì một cấu hình nào 

C. Không bỏ xót một cấu hình nào 

D. Không duyệt lại các cấu hình đã duyệt

211. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa bằng đệ qui là phương pháp: 

A. Định nghĩa đối tượng thông qua chính nó. 

B. Định nghĩa đối tượng thông qua các đối tượng trừu tượng

C. Định nghĩa đối tượng thông qua các đối tượng đã xác định

D. Định nghĩa đối tượng thông qua các đối tượng khác

212. Nhiều lựa chọn

Nội dung chính của thuật toán quay lui là: 

A. Xây dựng toàn bộ các thành phần của cấu hình bằng cách thử tất cả các khả năng 

B. Xây dựng dần các thành phần của cấu hình bằng cách thử tất cả các khả năng. 

C. Xây dựng mỗi thành phần của cấu hình bằng cách thử tất cả các khả năng 

D. Xây dựng bất kì thành phần nào của cấu hình bằng cách thử tất cả các khả năng

213. Nhiều lựa chọn

Thuật toán được qọi là đệ quy nếu: 

A. Giải quyết bài toán bằng cách chia nhỏ bài toán ban đầu tới các bài toán cơ sở 

B. Giải quyết bài toán bằng cách chia đôi bài toán ban đầu thành các bài toán con 

C. Giải quyết bài toán bằng cách rút gọn liên tiếp bài toán ban đầu tới bài toán cũng như vậy nhưng có dữ liệu đầu vào nhỏ hơn. 

D. Giải quyết bài toán bằng cách rút gọn liên tiếp bài toán ban đầu tới bài toán cũng như vậy nhưng có dữ liệu đầu vào bằng một nửa.

214. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc của chương trình con đệ quy gồm: 

A. Phần dễ giải quyết và phần khó giải quyết 

B. Phần cơ sở và phần đệ quy 

C. Phần cơ sở và phần quy nạp 

D. Phần hữu hạn và phần quy nạp

215. Nhiều lựa chọn

Nội dung của nguyên lý cộng phát biểu trên hai tập hợp hữu hạn A, B: 

A. Nếu có N đồ vật được đặt vào K hộp thì sẽ tồn tại một hộp chứa ít nhất đồ vật. 

B. Nếu A và B là hai tập hợp rời nhau thì: N( A+B )= N(A) + N(B) 

C. Nếu A và B là hai tập hợp thì: N(A+B)= N(A) + N(B) – N(A+B) 

D. Nếu A và B là hai tập hợp thì: N(A.B ) = N(A).N(B)

216. Nhiều lựa chọn

Nội dung của nguyên lý bù trừ phát biểu trên hai tập hợp hữu hạn A, B: 

A. Nếu A và B là hai tập hợp rời nhau thì: N( A+B )= N(A) + N(B) 

B. Nếu A và B là hai tập hợp thì: N(A . B ) = N(A).N(B) 

C. Nếu A và B là hai tập hợp thì: N(A+B)= N(A) + N(B) – N(A+B) 

D. Nếu có N đồ vật được đặt vào K hộp thì sẽ tồn tại một hộp chứa ít nhất đồ vật.

217. Nhiều lựa chọn

Nội dung của nguyên lý nhân phát biểu trên hai tập hợp hữu hạn A, B: 

A. Nếu A và B là hai tập hợp thì: N(A . B) = N(A).N(B) 

B. Nếu A và B là hai tập hợp thì: N(A+B)= N(A) + N(B) – N(A+B) 

C. Nếu A và B là hai tập hợp rời nhau thì: N( A+B )= N(A) + N(B)

D. Nếu có N đồ vật được đặt vào K hộp thì sẽ tồn tại một hộp chứa ít nhất đồ vật.

218. Nhiều lựa chọn

Các hoán vị của n phần tử: 

A. Là một bộ không kể thứ tự gồm k thành phần khác nhau lấy từ n phần tử đã cho.

B. Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy ra từ n phần tử đã cho. Các phần tử không được lặp lại. 

C. Là một cách xếp có thứ tự n phần tử đó thành một dãy. 

D. Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy từ n phần tử của tập đã cho.

219. Nhiều lựa chọn

Chỉnh hợp không lặp chập k của n phần tử: 

A. Là một bộ không kể thứ tự gồm k thành phần khác nhau lấy từ n phần tử đã cho. 

B. Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy từ n phần tử của tập đã cho. 

C. Là bộ có thứ tự gồm k phần tử khác nhau lấy ra từ n phần tử đã cho. Các phần tử không được lặp lại. 

D. Là một cách xếp có thứ tự n phần tử đó.

220. Nhiều lựa chọn

Một chỉnh hợp lặp chập k của n phần tử: 

A. Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy ra từ n phần tử đã cho. Các phần tử không được lặp lại. 

B. Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy từ n phần tử của tập đã cho. 

C. Là một bộ không kể thứ tự gồm k thành phần khác nhau lấy từ n phần tử đã cho. 

D. Là một cách xếp có thứ tự n phần tử đó.

221. Nhiều lựa chọn

Một tổ hợp chập k của n phần tử: 

A. Là một cách xếp có thứ tự n phần tử đó 

B. Là một bộ không kể thứ tự gồm k thành phần khác nhau lấy từ n phần tử đã cho. 

C. Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy từ n phần tử của tập đã cho. 

D. Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy ra từ n phần tử đã cho. Các phần tử không được lặp lại.

222. Nhiều lựa chọn

Số các các chỉnh hợp lặp chập k của n là: 

A. n! 

B. n! / k!(n-k)! 

C. Nk 

D. n!/(n-k)!

223. Nhiều lựa chọn

Số các các chỉnh hợp không lặp chập k của n là:  

A. Nk 

B. n! / k!(n-k)! 

C. n!/(n-k)!  

D. n! 

224. Nhiều lựa chọn

Số các các chỉnh hợp không lặp chập k của n là:  

A. Nk 

B. n! / k!(n-k)! 

C. n!/(n-k)!  

D. n! 

225. Nhiều lựa chọn

Số các các hoán vị của tập n phần tử là:  

A. n!/(n-k)! 

B. n! / k!(n-k)!  

C. Nk 

D. n! 

226. Nhiều lựa chọn

Số các tổ hợp chập k của tập n phần tử là:  

A. n! 

B. Nk 

C. n!/(n-k)!  

D. n! / k!(n-k)! 

227. Nhiều lựa chọn

Số tổ hợp lặp chập r từ tập n phần tử bằng:  

A. C(n+r,r) 

B. C(n+r+1,r) 

C. C(n+r-1,r-1)  

D. C(n+r-1,r) 

228. Nhiều lựa chọn

Cho C = { 2, 4, 5, 6, 7, 8}, k = 6, n=9. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán Test(C, k, n): 

Function Test(C:array[1..10] of integer; k,n:integer); 

Var i,j: integer; 

Begin 

i:=k; While (i>0) and (c[i]=n-k+i) do i:=i-1;

If i> 0 then

Begin c[i]:= c[i] +1;

For j:= i+1 to k do c[j]:=c[i] + j-1;

End;

End;

A. C= {2, 4, 5, 6, 7, 9}

B. C= {4, 5, 6, 7, 8, 9} 

C. C= {3, 4, 5, 6, 7, 8}

D. C= {3, 5, 6, 7, 8, 9} 

229. Nhiều lựa chọn

Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:

Function Test (n: Integer): Integer;

Var f1, f2, fn: Integer;

Begin

f1=1;

f2=1;

i:=3;

While i<=n do

Begin

fn := f1 + f2; f1:=f2; f2:=fn;

i:=i+1;

End;

Test:= fn;

End;

A. Test(6) = 5

B. Test(5) = 3

C. Test(7) = 13

D. Test(4) = 1

230. Nhiều lựa chọn

Cho B = { 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0}, n=10. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:

Type Mang= array[1..10] of Integer;

Function Test(B:mang; n:integer): mang;

Var i:integer;

Begin

i:=n-1;

While (i>=0) and (B[i]=1) do

Begin B[i]:=0; i:=i-1; End;

B[i]:= 1;

End;

A. Test(B,n) = { 1, 0, 1, 0, 1, 1, 0, 0, 0, 1(0)}

B.  Test(B,n) = { 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1} 

C. Test(B,n) = { 0, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0} 

D. Test(B,n) = { 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0} 

231. Nhiều lựa chọn

Xác định giá trị của k sau khi đoạn chương trình sau được thưc hiện xong:

k := 1;

For i1 :=1 to n1 do

k:= k+1;

For i2 :=1 to n2 do

k:= k+1; 

For im :=1 to nm do

k:= k+1 

A. n1 + n2 + … + nm

B. 1 + n1 + n2 + … + nm 

C. n1 n2 … nm

D. 1+ n1 n2 … nm

232. Nhiều lựa chọn

Xác định giá trị của k sau khi đoạn chương trình sau được thưc hiện xong:

k := 1;

For i1 :=1 to n1 do

For i2 :=1 to n2 do

For im :=1 to nm do

k:= k+1;

A. n1 n2 … nm

B. 1 + n1 + n2 + … + nm

C. 1+ n1 n2 … nm

D. n1 + n2 + … + nm

233. Nhiều lựa chọn

Khi chạy chương trình: 

Var S, i, j : Integer; 

Begin 

S := 0; 

for i:= 1 to 3 do 

for j:= 1 to 4 do S := S + 1 ; 

End. 

Giá trị sau cùng của S là:  

A. 4 

B. 3 

C. 12 

D. 0

234. Nhiều lựa chọn

Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:

S:= 0;

i:= 1;

while i<= 6 do

begin

S:= S + i;

i:= i + 2;

end;

Giá trị sau cùng của S là:

A. 6

B. 9

C. 11

D. 0

235. Nhiều lựa chọn

Cho m, n, i là các biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: 

m:=4; n:=5; i:=5; 

Repeat 

i:=i+1; 

Until (i Mod m = 0) and (i Mod n = 0); 

Giá trị sau cùng của i là:  

A. 20 

B. 5 

C. 4 

D. 0

236. Nhiều lựa chọn

Giả sử các khai báo biến đều hợp lệ. Ðể tính S = 10!, chọn câu nào?  

A. S := 1; i := 1; while i<= 10 do S := S * i; i := i + 1; 

B. S := 1; i := 1; while i<= 10 do i := i + 1; S := S * i; 

C. S := 0; i := 1; while i<= 10 do begin S := S * i; i := i + 1; end; 

D. S := 1; i := 1;  while i<= 10 do begin S := S * i; i := i + 1; end;

237. Nhiều lựa chọn

Thuật toán đệ quy dưới đây: 

Function dequy(a: real; n:integer); 

Begin   

If n = 0 then dequy:=1 

Else dequy:= a* dequy (a,n-1); 

End;  

A. Tính an 

B. Tính (n-1)a 

C. Tính an-1 

D. Tính na

238. Nhiều lựa chọn

Cho thuật toán đệ quy: 

Function dequy(a: real; n:integer); 

Begin 

If n = 0 then dequy:=1 

Else dequy:= a* dequy (a,n-1); 

End; 

Kết quả nào trong các kết quả sau là đúng?  

A. Dequy(2,5) = 10 

B. Dequy(2,5) = 25 

C. Dequy(5,2) = 25 

D. Dequy(5,2) = 10

239. Nhiều lựa chọn

Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:

Function Test (n:integer):longint;

Begin

If n = 0 then Test:=1 

Else Test:= n * Test(n-1);

End; 

A. Test(4) = 24 

B. Test(2) = 1

C. Test(3) = 9

D. Test(5) = 20 

240. Nhiều lựa chọn

Thuật toán đệ qui dưới đây tính: 

Function Test (a,b: integer): integer; 

Begin 

If a = 0 then Test:=b 

Else Test:= Test(b mod a, a); 

End;   

A. Ước số chung lớn nhất của hai số a và b. 

B. Số nhỏ nhất trong hai số a và b. 

C. Bội số chung nhỏ nhất của a và b.  

D. Số lớn nhất trong hai số a và b.

241. Nhiều lựa chọn

Thuật toán đệ qui dưới đây tính:

Function Test (n:integer):longint;

Begin

If n = 0 then Test:=1

Else Test:= n * Test(n-1); 

End

A. Tích số của n số n.

B. Tích số của n số tự nhiên đầu tiên.

C. Tích số của n-1 số n.

D. Tích số của n-1 số tự nhiên đầu tiên

242. Nhiều lựa chọn

Thuật toán đệ qui dưới đây tính:

Function Tesr(n:integer): integer;

Begin

If n<=2 then Test:=1

Else Test: = Test (n-1) + Test (n-2);

End;

A. Tổng n số tự nhiên đầu tiên.

B. Số Fibonacci thứ n.

C. Số nguyên tố thứ n.

D. Tổng hai số nguyên liên tiếp n và n-1. 

243. Nhiều lựa chọn

Cho thuật toán:

Procedure Test (n:integer);

Begin

If (n>0) and (n<10) then Write(n) 

If n>=10 then begin

Write(n mod 10);

Test (n div 10);

End;

End;

Với n=151. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây?

A. 1

B. 15

C. 151

D. 150

244. Nhiều lựa chọn

Kết quả của thuật toán dưới đây:

Procedure Test (n:integer);

Begin 

If (n>0) and (n<10) then Write(n) 

If n>=10 then begin 

Write(n mod 10);

Test (n div 10);

End; 

End;

A. Đưa ra màn hình thương của n cho 10

B. Đưa ra màn hình đảo ngược số n

C. Đưa ra màn hình số dư trong phép chia của n cho 10

D. Đưa ra màn hình là n nếu n nhỏ hơn 10 và thương của n cho 10 nếu n10n≥10

245. Nhiều lựa chọn

Cho thuật toán:

Procedure Test(x,i,j: Integer);

Var m:integer;

Begin 

m:=trunc(i+j)/2;

If x= a[i] then vt:=m

Else If (x<a[m]) and ( i<m) then Test(x,i,m-1)

Else If ( x> a[m] ) and (j>m) then Test(x,m+1,j)

Else vt:=0;

End;

Với A = {5, 2, 9 ,8, 6, 4, 7,1}. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây: 

A. Test(3,1,8), vt = 0;

B. Test(4,1,8), vt = 5; 

C. Test(6,1,8), vt = 0; 

D. Test(7,1,8), vt = 8;

246. Nhiều lựa chọn

Kết quả thuật toán đệ quy:

Function Test(st:string):string;

Begin

If length(st) <=1 then Test:=st

Else Test:= st[length(st)] + Test(Copy(st,1,length(st)-1));

End;

A. Xuất mỗi kí tự của st trên một dòng

B. Đảo ngược chuỗi st 

C. Đưa ra tất cả các xâu con của xâu kí tự st

D. Đưa ra độ dài của xâu st

247. Nhiều lựa chọn

Thuật toán đệ quy dưới đây tính: 

Function Test(a,b:Integer): Integer; 

Begin   

If (a=0) or (b=0) then Test:=a+b 

 Else 

If a > b then Test:=Test(a-b,b) 

Else Test:= Test(a,b-a); 

End;  

A. Tính hiệu 2 số a và b 

B. Tìm số dư trong phép chia a cho b  

C. Tìm ước chung lớn nhất của a và b 

D. Tìm bội chung nhỏ nhất của a và b

248. Nhiều lựa chọn

Cho thuật toán:

Function Test(a,b:Integer): Integer;

Begin

If (a=0) or (b=0) then Test:=a+b

Else

If a > b then Test:=Test(a-b,b)

Else Test:= Test(a,b-a); 

End;

Với a = 81, b = 54. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây:

A. 81

B. 27

C. 1

D. 9

249. Nhiều lựa chọn

Thuật toán đệ quy dưới đây tính: 

Function Test(a,b): Integer; 

Begin 

If (b = a) or (b = 0) then Test:=1 

Else Test := Test (a-1,b-1) + Test (a-1,b); 

End;  

A. Bội chung nhỏ nhất của a và b 

B. Ước chung lớn nhất của a và b 

C. Số Fibonaci thứ a 

D. Tổ hợp chập b của a

250. Nhiều lựa chọn

Cho thuật toán: 

Function Test(a,b): Integer; 

Begin 

If (b = a) or (b = 0) then Test:=1 

Else Test := Test (a-1,b-1) + Test (a-1,b); 

End; 

Với a = 21, b = 3. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây:  

A. 10946  

B. 1330 

C. 3 

D. 21

251. Nhiều lựa chọn

Từ bảng chữ cái tiếng Anh có thể tạo ra được bao nhiêu xâu kí tự có độ dài N.  

A. 26.(N-1) 

B. 26N 

C. N26 

D. 26N

252. Nhiều lựa chọn

Cho tập X = { 1, 2, . ., 10000} có bao nhiêu số không chia hết cho bất cứ số nào trong các số 3, 4, 7.  

A. 4286 

B. 7260 

C. 7261 

D. 727

253. Nhiều lựa chọn

Có năm loại học bổng khác nhau để phát cho sinh viên. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu sinh viên để chắc chắn có 5 người được nhận học bổng như nhau.  

A. Có ít nhất 52 sinh viên. 

B. Có ít nhất 5 sinh viên 

C. Có ít nhất 26 sinh viên. 

D. Có ít nhất 50 sinh viên

254. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc 11?  

A. 200 

B. 120 

C. 220 

D. 20

255. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 8 bắt đầu là bít 1?  

A. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 

B. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28  

C. 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28  

D. 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 

256. Nhiều lựa chọn

Trong bất kỳ 27 từ tiếng Anh nào cũng đều có:  

A. Ít nhất một từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái. 

B. Nhiều nhất hai từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái. 

C. Ít nhất hai từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái. 

D. Nhiều nhất một từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái. 

257. Nhiều lựa chọn

Trong 100 người có:  

A. Ít nhất 9 người sinh nhật cùng một tháng. 

B. Nhiều nhất 9 người sinh nhật cùng một tháng.  

C. Ít nhất 8 người sinh nhật cùng một tháng.  

D. Ít nhất 12 người sinh nhật cùng một tháng.

258. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 6 kết thúc là bít 0?  

A. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 

B. 21 + 22 + 23 + 24 + 25 

 C. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26  

D. 21 . 22 . 23 . 24 .25 

259. Nhiều lựa chọn

Tìm số các số nguyên dương không vượt quá 100 hoặc là số lẻ hoặc là bình phương của một số nguyên?  

A. 50 

B. 60 

C. 55 

D. 65

260. Nhiều lựa chọn

Tìm các số nguyên không vượt quá 100 hoặc là bình phương hoặc là lập phương của một số nguyên?  

A. 11 

B. 10 

C. 50 

D. 13

261. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phần tử trong hợp của 4 tập hợp, nếu các tập hợp tương ứng có 50, 60, 70, 80 phần tử, mỗi cặp 2 tập hợp có chung 5 phần tử, mỗi bộ 3 tập hợp có 1 phần tử chung và không có phần tử nào cùng thuộc cả 4 tập hợp. 

 A. 260 

B. 237 

C. 243 

D. 234

262. Nhiều lựa chọn

Có năm loại học bổng khác nhau để phát cho sinh viên. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu sinh viên để chắc chắn có 5 người được nhận học bổng như nhau. 

A. Có ít nhất 52 sinh viên. 

B. Có ít nhất 5 sinh viên 

C. Có ít nhất 26 sinh viên. 

D. Có ít nhất 50 sinh viên 

263. Nhiều lựa chọn

Cho tập X = { 1, 2, . ., 10000} có bao nhiêu số không chia hết cho bất cứ số nào trong các số 3, 4, 7. 

A. 4286 

B. 7260 

C. 7261 

D. 727

264. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc 11? 

A. 200 

B. 120 

C. 220 

D. 20

265. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 8 bắt đầu là bít 1? 

A. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 

B. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 

C. 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 

D. 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27

266. Nhiều lựa chọn

Trong bất kỳ 27 từ tiếng Anh nào cũng đều có: 

A. Ít nhất một từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái. 

B. Nhiều nhất hai từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái. 

C. Ít nhất hai từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái. 

D. Nhiều nhất một từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.

267. Nhiều lựa chọn

Trong 100 người có: 

A. Ít nhất 9 người sinh nhật cùng một tháng. 

B. Nhiều nhất 9 người sinh nhật cùng một tháng. 

C. Ít nhất 8 người sinh nhật cùng một tháng.

D. Ít nhất 12 người sinh nhật cùng một tháng.

268. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 6 kết thúc là bít 0? 

A. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 

B. 21 + 22 + 23 + 24 + 25 

C. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 

D. 21 . 22 . 23 . 24 .25

269. Nhiều lựa chọn

Tìm số các số nguyên dương không vượt quá 100 hoặc là số lẻ hoặc là bình phương của một số nguyên? 

A. 50 

B. 60 

C. 55

D. 65

270. Nhiều lựa chọn

Tìm các số nguyên không vượt quá 100 hoặc là bình phương hoặc là lập phương của một số nguyên? 

A. 11 

B. 10 

C. 50 

D. 13

271. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phần tử trong hợp của 4 tập hợp, nếu các tập hợp tương ứng có 50, 60, 70, 80 phần tử, mỗi cặp 2 tập hợp có chung 5 phần tử, mỗi bộ 3 tập hợp có 1 phần tử chung và không có phần tử nào cùng thuộc cả 4 tập hợp. 

A. 260 

B. 237 

C. 243 

D. 234

272. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu biển đăng ký xe nếu mỗi biển gồm 2 hoặc 3 chữ cái tiếp sau bởi 2 hoặc 3 chữ số?

A. 20077200 

B. 17576000 

C. 676000 

D. 1757600

273. Nhiều lựa chọn

Cô dâu và chủ rể mời 4 người bạn đứng thành một hàng để chụp ảnh với mình. Có bao nhiêu cách xếp hàng nếu cô dâu đứng cạnh chú rể? 

A. 120 

B. 240 

C. 360 

D. 480

274. Nhiều lựa chọn

Cô dâu và chủ rể mời 4 người bạn đứng thành một hàng để chụp ảnh với mình. Có bao nhiêu cách xếp hàng nếu cô dâu không đứng cạnh chú rể? 

A. 720 

B. 480 

C. 360 

D. 240

275. Nhiều lựa chọn

Cô dâu và chủ rể mời 4 người bạn đứng thành một hàng để chụp ảnh với mình. Có bao nhiêu cách xếp hàng nếu cô dâu đứng ở phía bên trái chú rể? 

A. 120 

B. 720 

C. 360 

D. 480

276. Nhiều lựa chọn

Bài thi các môn học trong trường đai học được chấm theo thang điểm là các số nguyên từ 0 đến 100. Một lớp học cần phải có ít nhất bao nhiêu sinh viên để đảm bảo trong mọi môn thi đều có ít nhất 2 sinh viên nhận cùng điểm? 

A. 100 

B. 102 

C. 101 

D. 200

277. Nhiều lựa chọn

Cần phải có tối thiểu bao nhiêu sinh viên ghi tên vào lớp Toán học rời rạc để chắc chắn rằng sẽ có ít nhất 6 người cùng đạt một điểm thi, nếu thang điểm gồm 5 bậc A, B, C, D, E, F? 

A. 30 

B. 26 

C. 25 

D. 31

278. Nhiều lựa chọn

Giả sử có 14 sinh viên nhận được điểm A trong kỳ thi thứ nhất của môn Toán rời rạc, 18 sinh viên nhận được điểm A trong kỳ thi thứ 2. Nếu có 22 sinh viên nhận được điểm A hoặc trong kỳ thi đầu hoặc trong kỳ thi thứ 2 thì có bao nhiêu sinh viên nhận đợc điểm A trong cả hai lần thi. 

A. 14 

B. 8 

C. 10 

D. 18

279. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách xếp các chữ a, b, c, d, e sao cho chữ b không đi liền sau chữ a và d không đi liền sau chữ c? 

A. 120 

B. 78 

C. 72 

D. 96

280. Nhiều lựa chọn

Một đa giác lồi n cạnh sẽ có bao nhiêu đường chéo? (Một đa giác được gọi là lồi nếu mọi đoạn thẳng nối 2 điểm bên trong hoặc trên biên nằm hoàn toàn trong nó) 

A. n(n-3)/2 

B. n(n-1)/2 

C. 2n 

D. 2n – n

281. Nhiều lựa chọn

Trong bất kỳ một nhóm có 367 người, thế nào cũng có:

A. Nhiều nhất một người có cùng ngày sinh. 

B. Ít nhất một người có cùng ngày sinh. 

C. Ít nhất hai người có cùng ngày sinh. 

D. Nhiều nhất một người có cùng ngày sinh.

282. Nhiều lựa chọn

Một người gửi 10.000 Đôla vào tài khoản của mình tại một ngân hàng với lãi suất kép 11% mỗi năm. Hỏi sau 30 năm anh ta có bao nhiêu tiền trong tài khoản của mình? 

A. (1.11)29. 10.000 

B. (1.11)30 . 10.000 

C. (0.11)30 .10.000 

D. (0.1)30.10.000

283. Nhiều lựa chọn

Có n lá thư và n phong bì ghi sẵn địa chỉ. Bỏ ngẫu nhiên các lá thư vào các phong bì. Hỏi xác suất để xảy ra không một Là thư nào bỏ đúng địa chỉ là bao nhiêu? 

A. (1/n) *(e/n) 

B. e-1 

C. e/n 

D. 1/n

284. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài N. 

A. N(N-1)/2 

B. N2 

C. 2N 

D. 2.(N-1)

285. Nhiều lựa chọn

Cần bố trí thực hiện N chương trình trên một máy tính. Hỏi có bao nhiêu cách bố trí khác nhau. 

A. N! 

B. N(N-1) /2 

C. NN 

D. N2

286. Nhiều lựa chọn

Lớp toán học rời rạc có 25 sinh viên giỏi tin học, 13 sinh viên giỏi toán và 8 sinh viên giỏi cả toán và tin học. Hỏi lớp có bao nhiêu sinh viên nếu mỗi sinh viên hoặc giỏi toán hoặc học giỏi tin học hoặc giỏi cả hai môn? 

A. 12 

B. 25 

C. 30 

D. 13

287. Nhiều lựa chọn

Một hội nghị bàn tròn của phái đoàn các nước: Việt Nam 3 người; Lào 2 người; Campuchia 1 người; Thái Lan 2 người. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho mọi thành viên sao cho người cùng quốc tịch ngồi cạnh nhau? 

A. 120 

B. 476 

C. 24 

D. 96

288. Nhiều lựa chọn

Một thương nhân đi bán hàng tại n thành phố. Chị ta có thể bắt đầu hành trình của mình tại một thành phố nào đó nhưng phải qua (n-1) thành phố kia theo bất kỳ thứ tự nào mà chị muốn. Hỏi có bao nhiêu lộ trình khác nhau chị ta có thể đi? 

A. (n!) 

B. (n (n-1))/2 

C. (n (n-1)) 

D. (n-1)!

289. Nhiều lựa chọn

Một dự án đánh số điện thoại có dạng NYX NNX XXXX.Trong đó, X là các số từ 0 đến 9 , Y là các số hoặc 0 hoặc 1, N là các số từ 2 đến 9, hỏi có nhiều nhất là bao nhiêu số điện thoại khác nhau được đánh số? 

A. 64. 106 

B. 1024. 106 

C. 8.106

D. 512.106

290. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 8 chứa ít nhất 3 số 0 và ít nhất 3 số 1? 

A. 112 

B. 912 

C. 182 

D. 120

291. Nhiều lựa chọn

Phương trình x1 + x2 + x3 = 11 có bao nhiêu nghiệm nguyên không âm?

A. 78 

B. 165 

C. 990

D. 21

292. Nhiều lựa chọn

Có thể nhận bao nhiêu xâu khác nhau bằng cách sắp xếp lại các chữ cái của từ success.

A. 5040 

B. 420 

C. 70 

D. 10290

293. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ Pascal chuẩn quy định đặt tên biến không quá 8 kí tự, các kí tự trong tên biến chỉ là các chữ cái từ a..z hoặc các chữ số từ 0..9 và phải bắt đầu bằng chữ cái. Có bao nhiêu tên biến khác nhau thỏa mãn yêu cầu trên? 

A. 26(1+261 + 262 + … + 267) 

B. 1+261 + 262 + … + 267 

C. 261 + 262 + … + 267 

D. 361 + 362 + … + 368

294. Nhiều lựa chọn

Cho A={1,2,3,4,5}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau bắt đầu bởi chữ số 5 được thành lập từ A. 

A. 24 

B. 96 

C. 120 

D. 5

295. Nhiều lựa chọn

Cho A={1,2,3,4,5}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau không bắt đầu bởi chữ số 1 được thành lập từ A. 

A. 24 

B. 120 

C. 96 

D. 16

296. Nhiều lựa chọn

Cho A={1,2,3,4,5}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau bắt đầu bởi chữ số 5 không kết thúc bởi chữ số 1 được thành lập từ A. 

A. 24 

B. 16 

C. 6 

D. 18

297. Nhiều lựa chọn

Một đơn vị lúc bắt đầu thành lập có 14 người. Cần chọn ra một người làm trưởng phòng, một người làm phó phòng, một người làm kế toán trưởng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà không ai làm kiêm nhiệm? 

A. 1001 

B. 2184 

C. 364 

D. 512

298. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu chuỗi bít có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 6?

A. 64 

B. 124 

C. 126 

D. 62

299. Nhiều lựa chọn

Có một bàn tròn, xung quanh gồm 2n chiếc ghế. Cần sắp chỗ cho n cặp vợ chồng sao cho: các ông ngồi xen kẽ các bà và các cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp theo yêu cầu trên? 

A. N! 

B. n.n! 

C. 2n! 

D. 4n!

300. Nhiều lựa chọn

Một gia đình có 7 người con, trong đó có một nhóm sinh 3, một nhóm sinh đôi và 2 nhóm sinh 1. Những đứa trẻ sinh đôi và sinh 3 giống nhau như đúc. Có bao nhiêu cách sắp xếp bọn trẻ thành một dãy. 

A. 70 

B. 420 

C. 5040 

D. 44

301. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương gồm đúng 3 chữ số và chia hết cho 7? 

A. 128 

B. 96 

C. 24 

D. 32

302. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương gồm đúng 3 chữ số chia hết cho 3 và chia hết cho 4? 

A. 300 

B. 75

C. 224 

D. 449

303. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương gồm đúng 3 chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 4? 

A. 300 

B. 224 

C. 76

D. 75

304. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương gồm đúng 3 chữ số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 4? 

A. 75 

B. 300 

C. 224 

D. 449

305. Nhiều lựa chọn

Cho tập nền A = {4, 5, 6, 7, 8}. Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau là số chẵn được thành lập từ A. 

A. 180 

B. 36 

C. 18 

D. 60

306. Nhiều lựa chọn

Cho A = {1,2,3,4,5,6,7}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau bắt đầu bởi chữ số 4 được thành lập từ A. 

A. 840 

B. 360 

C. 2520 

D. 2401

307. Nhiều lựa chọn

Cho các số {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Tìm các số tự nhiêm gồm 5 chữ số lấy từ tập trên sao cho không tận cùng bằng chữ số 5. 

A. 14406 

B. 16807 

C. 2401 

D. 840

308. Nhiều lựa chọn

Với 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta có thể lập nên bao nhiêu số khác nhau thoả mãn các điều kiện sau: - Mỗi chữ số phải có mặt một lần trong số lập nên. - Chữ số 1 không đứng ở vị trí thứ nhất 

A. 3628800 

B. 3265920 

C. 362880 

D. 326592

309. Nhiều lựa chọn

Cho A = {0,1,2,3,4,5,6}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được thành lập từ A. 

A. 2520 

B. 2160 

C. 360 

D. 36

310. Nhiều lựa chọn

Người ta xếp ngẫu nhiên 5 lá phiếu có ghi số thứ tự từ 1 đến 5 cạnh nhau. Có bao nhiêu cách xếp để các phiếu số chẵn luôn ở cạnh nhau? 

A. 120 

B. 24 

C. 36 

D. 48

311. Nhiều lựa chọn

Chín đồ chơi có thể được chia bao nhiêu cách cho 4 bé nếu bé nhỏ nhất nhận 3 đồ chơi và mỗi bé còn lại nhận 2 đồ chơi? 

A. 15120 

B. 7560 

C. 118 

D. 666

312. Nhiều lựa chọn

Một nông dân mua 3 con bò, 2 con heo, 4 con gà từ một người có 6 con bò, 5 con heo và 8 con gà. Người nông dân này sẽ có bao nhiêu sự lựa chọn? 

A. 14000

B. 110 

C. 2100 

D. 1820

313. Nhiều lựa chọn

Một nhóm 7 người có thể tự sắp theo bao nhiêu cách xung quanh một bàn tròn? 

A. 7!

B. 6.6! 

C. 6! 

D. 7!-6

314. Nhiều lựa chọn

Một học viên phải trả lời 8 trong số 10 câu hỏi cho một kỳ thi. Học viên này có bao nhiêu sự lựa chọn nếu học viên phải trả lời 3 câu hỏi đầu tiên? 

A. 21 

B. 252 

C. 186 

D. 63

315. Nhiều lựa chọn

Người ta xếp ngẫu nhiên 5 lá phiếu có ghi số thứ tự từ 1 đến 5 cạnh nhau. Có bao nhiêu cách xếp để các phiếu phân thành 2 nhóm chẵn lẻ riêng biệt. 

A. 2 

B. 20 

C. 10 

D. 24

316. Nhiều lựa chọn

Một đa giác lồi n cạnh sẽ có bao nhiêu đường chéo? (Một đa giác được gọi là lồi nếu mọi đoạn thẳng nối 2 điểm bên trong hoặc trên biên nằm hoàn toàn trong nó). 

A. n(n-3)/2 

B. n(n-1)/2 

C. n!/2 

D. (n!-n)/2

317. Nhiều lựa chọn

Giả sử một tổ bộ môn có 10 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một hội đồng gồm 6 uỷ viên trong đó số uỷ viên nam bằng số uỷ viên nữ? 

A. 455 

B. 177100 

C. 54600 

D. 5215

318. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 10 bắt đầu bởi 00 hoặc kết thúc bởi 11. 

A. 24 

B. 448 

C. 84 

D. 8

319. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu chuỗi bít độ dài bằng 8 hoặc bắt đầu bởi 00 hoặc kết thúc bởi 11. 

A. 112 

B. 128 

C. 64 

D. 124

320. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 bắt đầu bởi 00 và kết thúc bởi 11? 

A. 64 

B. 32 

C. 96 

D. 128

321. Nhiều lựa chọn

Một học viên phải trả lời 8 trong số 10 câu hỏi cho một kỳ thi. Học viên này có bao nhiêu sự lựa chọn nếu học viên phải trả lời ít nhất 4 trong 5 câu hỏi đầu tiên? 

A. 75 

B. 35 

C. 45

D. 30

322. Nhiều lựa chọn

Có 12 học viên trong một lớp. Có bao nhiêu cách để 12 học viên có 3 bài kiểm tra khác nhau nếu 4 học viên có chung mỗi bài kiểm tra? 

A. 34650 

B. 220 

C. 3465 

D. 650

323. Nhiều lựa chọn

Nếu G = (V,E) là một đồ thị vô hướng thì: 

A. Số đỉnh bậc lẻ và số đỉnh bậc chẵn là một số chẵn 

B. Số đỉnh bậc chẵn là một số chẵn 

C. Số đỉnh bậc lẻ là một số chẵn 

D. Số đỉnh bậc lẻ là một số lẻ

324. Nhiều lựa chọn

Những đơn đồ thị vô hướng nào dưới đây tồn tại nếu bậc của các đỉnh lần lượt là: 

A. 1, 4, 3, 2, 5, 6. 

B. 2, 1, 5, 2, 3, 3. 

C. 2, 4, 3, 4, 3, 2. 

D. 1, 4, 3, 2, 2, 3.

325. Nhiều lựa chọn

Đơn đồ thị vô hướng nào dưới đây tồn tại nếu bậc của các đỉnh lần lượt là: 

A. 1, 2, 3, 4, 5. 

B. 0, 1, 2, 2, 3. 

C. 3, 4, 3, 4, 3. 

D. 1, 2, 3, 4, 7.

326. Nhiều lựa chọn

Đồ thị liên thông nào trong các đồ thị dưới đây là đồ thị Euler nếu số bậc của các đỉnh lần lượt là: 

A. 2, 4, 1, 2, 6 

B. 3, 4, 4, 2, 4 

C. 1, 4, 2, 5, 2 

D. 4, 4, 6, 5, 3

327. Nhiều lựa chọn

Trong cách biểu diễn đồ thị bằng danh sách cạnh chúng ta lưu trữ: 

A. Danh sách tất cả các cạnh. 

B. Danh sách tất cả các đỉnh 

C. Danh sách tất cả các cạnh và các đỉnh. 

D. Không lưu trữ danh sách cạnh và đỉnh nào.

328. Nhiều lựa chọn

Trong biểu diễn đồ thị bằng danh sách kề, mỗi danh sách kề chứa: 

A. Các cạnh kề với một đỉnh. 

B. Các đỉnh kề với một đỉnh. 

C. Tất cả các đỉnh kề và cạnh kề với nó. 

D. Các bậc của đỉnh kề với một đỉnh.

329. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các bậc trong một đồ thị vô hướng bằng: 

A. Hai lần số cạnh. 

B. Hai lần số đỉnh. 

C. Trung bình cộng của số đỉnh và số cạnh. 

D. Tổng của số đỉnh và số cạnh.

330. Nhiều lựa chọn

Nếu bậc của mỗi đỉnh trong đồ thị đều chẵn thì: 

A. Đồ thị là liên thông. 

B. Đồ thị không liên thông. 

C. Tính liên thông của đồ thị không xác định. 

D. Đồ thị là liên thông mạnh

331. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị vô hướng G = (V,E), khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Thuật toán DFS(u) duyệt tất cả các đỉnh của đồ thị trong cùng thành phần liên thông với đỉnh u 

B. Thuật toán DFS(u) luôn tìm ra được đường đi giữa hai đỉnh bất kì của đồ thị 

C. Thuật toán DFS(u) duyệt tất cả các thành phần liên thông của đồ thị 

D. Thuật toán DFS(u) duyệt tất cả các đỉnh của đồ thị mỗi đỉnh đúng một lần

332. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị vô hướng G = (V,E), khẳng định nào dưới đây là đúng? 

A. Thuật toán BFS(u) duyệt tất cả các thành phần liên thông của đồ thị 

B. Thuật toán BFS(u) luôn tìm ra được đường đi giữa hai đỉnh bất kì của đồ thị 

C. Thuật toán BFS(u) duyệt tất cả các đỉnh của đồ thị trong cùng thành phần liên thông với đỉnh u 

D. Thuật toán BFS(u) duyệt tất cả các đỉnh của đồ thị mỗi đỉnh đúng một lần

333. Nhiều lựa chọn

Đồ thị K4 có số đỉnh và số cạnh tương ứng là? 

A. 4,6 

B. 4,8 

C. 5,8 

D. 4,4

334. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến đồ thị phân đôi đầy đủ Km,n. 

A. Có tập đỉnh được phân thành hai tập con tương ứng có m đỉnh và n đỉnh.

B. Có một cạnh giữa hai đỉnh nếu và chỉ nếu một đỉnh thuộc tập con này và đỉnh thứ hai thuộc tập con kia. 

C. Có một cạnh giữa hai đỉnh nếu và chỉ nếu mỗi đỉnh đều thuộc vào hai tập đỉnh con. 

D. Có m+n đỉnh, mn cạnh.

335. Nhiều lựa chọn

Đồ thị có đường đi vô hướng Euler khi và chỉ khi: 

A. Liên thông và có hai đỉnh bậc lẻ. 

B. Không liên thông và có hai đỉnh bậc lẻ. 

C. Liên thông và có một đỉnh bậc lẻ. 

D. Không liên thông và không có đỉnh bậc lẻ.

336. Nhiều lựa chọn

Đồ thị phân đôi đầy đủ Kn,m có số màu bằng: 

A. 3 

B. 4 

C. 2 

D. -2

337. Nhiều lựa chọn

Đường đi Euler vô hướng trên một đồ thị có đỉnh đầu và đỉnh cuối: 

A. Trùng nhau 

B. Khác nhau 

C. Có cùng bậc chẵn 

D. Đỉnh đầu bậc chẵn đỉnh cuối bậc lẻ

338. Nhiều lựa chọn

Nếu G là đồ thị Euler thì: 

A. Không có đỉnh bậc chẵn 

B. Không có đường đi Euler. 

C. Không có chu trình Euler 

D. Có chu trình Euler

339. Nhiều lựa chọn

Số màu của đồ thị Cn (với n chẵn) là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

340. Nhiều lựa chọn

Số màu của đồ thị Cn (với n lẻ) là: 

A. 1

B. 2 

C. 3 

D. 4

341. Nhiều lựa chọn

Chu trình Hamilton là: 

A. Chu trình đi qua tất cả các đỉnh mỗi đỉnh đúng một lần trừ đỉnh bậc lẻ 

B. Chu trình đi qua tất cả các đỉnh mỗi đỉnh đúng một lần trừ đỉnh bậc chẵn 

C. Chu trình đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị mỗi đỉnh đúng một lần 

D. Chu trình đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị mỗi đỉnh hơn một lần

342. Nhiều lựa chọn

Đồ thị liên thông G có một đỉnh có bậc bằng một thì: 

A. G có chu trình Hamilton

B. G có chu trình Euler 

C. G không có chu trình Hamilton

D. G không có chu trình

343. Nhiều lựa chọn

Khi xây dựng chu trình Hamilton, nếu lấy hai cạnh liên thuộc với một đỉnh đặt vào chu trình thì: 

A. Có thể xóa tất cả các cạnh còn lại không liên thuộc với đỉnh đó. 

B. Có thể xóa tất cả các cạnh còn lại liên thuộc với đỉnh đó. 

C. Có thể xóa tất cả các cạnh còn lại của đồ thị. 

D. Có thể lấy thêm các cạnh liên thuộc với đỉnh đó.

344. Nhiều lựa chọn

Số màu trong đồ thị hình bánh xe Wn (với n chẵn) là: 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

345. Nhiều lựa chọn

Số màu trong đồ thị hình bánh xe Wn (với n lẻ) là: 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

346. Nhiều lựa chọn

Cho đơn đồ thị phẳng liên thông có số đỉnh bằng 6 và mỗi đỉnh đều bậc 4. Số miền trong biểu diễn phẳng của đồ thị là: 

A. 5 miền 

B. 6 miền 

C. 7 miền 

D. 8 miền

347. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào trong các đồ thị không phẳng sau đây có tính chất: bỏ đi một đỉnh bất kỳ và các cạnh liên thuộc với nó tạo ra một đồ thị phẳng. 

A. K5 

B. K2 

C. K6 

D. K7

348. Nhiều lựa chọn

Độ phức tạp của thật toán Floyd là: 

A. O(n3 log2n) 

B. O(n2) 

C. O(n3) 

D. O(n2 log2n)

349. Nhiều lựa chọn

Thuật toán Dijkstra được áp dụng cho: 

A. Đồ thị vô hướng hoặc có hướng có trọng số không âm. 

B. Đồ thị liên thông có trọng số không âm 

C. Đồ thị có hướng có trọng số không âm. 

D. Đồ thị vô hướng hoặc có hướng không có chu trình âm

350. Nhiều lựa chọn

Thuật toán Dijkstra được dùng để: 

A. Tìm đường đi ngắn nhất giữa các cặp đỉnh bất kì của đồ thị. 

B. Tìm đường đi ngắn nhất từ một đỉnh đến các đỉnh còn lại của đồ thị 

C. Tìm đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh của đồ thị.

D. Tìm đường đi ngắn nhất giữa một đỉnh nguồn và một đỉnh đích. 

351. Nhiều lựa chọn

Với đồ thị n đỉnh, độ phức tạp tính toán của thuật toán Dijkstra là: 

A. O(n3 log2n) 

B. O(n3) 

C. O(n2) 

D. O(n2 log2n)

352. Nhiều lựa chọn

Thuật toán Floy được dùng để: 

A. Tìm đường đi ngắn nhất giữa mọi cặp đỉnh của đồ thị. 

B. Tìm đường đi ngắn nhất từ một đỉnh đến các đỉnh còn lại của đồ thị. 

C. Tìm đường đi ngắn nhất giữa hai cặp đỉnh của đồ thị. 

D. Tìm đường đi ngắn nhất giữa một đỉnh nguồn và một đỉnh đích

353. Nhiều lựa chọn

Số cạnh của cây với 1000 đỉnh là: 

A. 9900 

B. 9999 

C. 10000 

D. 1001

354. Nhiều lựa chọn

Để xây dựng cây khung nhỏ nhất của đồ thị, ta dùng: 

A. Tìm kiếm theo chiều sâu (DFS). 

B. Thuật toán Floyd. 

C. Thuật toán Prim. 

D. Thuật toán Dijsktra.

355. Nhiều lựa chọn

Để xây dựng cây khung nhỏ nhất của đồ thị, ta dùng: (Chọn phương án đúng) 

A. Thuật toán Dijsktra. 

B. Tìm kiếm theo chiều rộng (BFS). 

C. Tìm kiếm theo chiều sâu (DFS). 

D. Thuật toán Prim.

356. Nhiều lựa chọn

Thuật toán Kruskal áp dụng cho đồ thì G, n đỉnh sẽ dừng khi: 

A. Kết nạp được n-1 cạnh vào cây khung. 

B. Kết nạp được n cạnh vào cây khung. 

C. Kết nạp được n – 2 cạnh vào cây khung.

D. Kết nạp được n - 3 cạnh vào cây khung.

357. Nhiều lựa chọn

Sự giống nhau giữa thuật toán Prim và thuật toán Kruskal là: 

A. Dừng khi kết nạp được tất cả các cạnh vào cây khung. 

B. Dừng khi kết nạp được n đỉnh và n cạnh vào cây khung 

C. Thuật toán chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, liên thuộc với các đỉnh đã thuộc cây khung và không tạo ra chu trình. 

D. Thuật toán xây dựng cây khung ngắn nhất.

358. Nhiều lựa chọn

Sự khác nhau giữa thuật toán Prim và thuật toán Kruskal: 

A. Thuật toán Prim chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, liên thuộc trong khi thuật toán Kruskal chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, mà không nhất thiết phải liên thuộc. 

B. Thuật toán Prim chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, liên thuộc với một đỉnh thuộc cây khung và không tạo thành chu trình. Thuật toán Kruskal chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, mà không nhất thiết phải liên thuộc với các đỉnh đã thuộc cây khung và không tạo thành chu trình. 

C. Thuật toán Prim chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, mà không nhất thiết phải liên thuộc với các đỉnh đã thuộc cây và không tạo thành chu trình. Thuật toán Kruskal chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, liên thuộc với các đỉnh đã thuộc cây và không tạo thành chu trình. 

D. Thuật toán Prim chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, không liên thuộc với một đỉnh thuộc cây khung và không tạo thành chu trình. Thuật toán Kruskal chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, mà không nhất thiết phải liên thuộc với các đỉnh đã thuộc cây khung và không tạo thành chu trình. 

359. Nhiều lựa chọn

Trong thuật toán Ford – Fullkerson giải bài toán luồng cực đại, bước tăng luồng thực hiện trên. 

A. Các cạnh nằm ngoài đường đi đánh dấu. 

B. Các cạnh nằm trên đường đi đánh dấu 

C. Trên cạnh nối đỉnh phát với đỉnh thu.

D. Trên đỉnh phát và đỉnh thu.

360. Nhiều lựa chọn

Trong thuật toán Ford – Fullkerson tìm luồng cực đại, thực hiện lặp đi lặp lại thao tác: 

A. Đánh dấu các đỉnh và cải tiến luồng. 

B. Nâng giá trị luồng. 

C. Giảm giá trị luồng. 

D. Giảm khả năng thông qua của các cạnh.

361. Nhiều lựa chọn

Giá trị của luồng cực đại trong mạng: 

A. Lớn hơn khả năng thông qua của mọi lát cắt. 

B. Bằng khả năng thông qua của một lát cắt. 

C. Không vượt quá khả năng thông qua của lát cắt hẹp nhất trong mạng. 

D. Không vượt quá khả năng thông qua của lát cắt lớn nhất trong mạng.

362. Nhiều lựa chọn

G là một đơn đồ thị phẳng liên thông n đỉnh, m cạnh, gọi r là số miền trong biểu diễn phẳng của G khi đó: 

A. r ≠ m – n + 2 r ≠ m – n + 2 

B. r = m – n + 2 r = m – n + 2

C. r ≥ m – n + 2 r ≥ m – n + 2 

D. r ≤ m – n + 2 r ≤ m – n + 2

363. Nhiều lựa chọn

Nếu một đơn đồ thị phẳng liên thông có n đỉnh, m cạnh ( n ≥ 3 ) ( n ≥ 3 ) thì:

A. m ≠ 2 n − 4 m ≠ 2 n − 4 

B. m = 2 n − 4 m = 2 n − 4 

C. m ≤ 2 n − 4 m ≤ 2 n − 4 

D. m ≥ 2 n − 4 m ≥ 2 n − 4

364. Nhiều lựa chọn

Theo định lý Ford – Fulkerson giá trị luồng cực đại từ điểm phát s đến điểm thu t. 

A. Bằng khả năng thông qua của lát cắt hẹp nhất tách điểm s và t. 

B. Bằng khả năng thông qua của lát cắt lớn nhất tách điểm s và t. 

C. Không vượt quá khả năng thông qua của lát cắt lớn nhất tách điểm s và t. 

D. Tất cả các đáp án đều sai

365. Nhiều lựa chọn

Đồ thị G = (V,E) được gọi là đơn đồ thị nếu. 

A. giữa hai đỉnh bất kỳ i , j ∈ V i , j ∈ V , có nhiều nhất một cạnh, có kể đến thứ tự các đỉnh. 

B. Giữa hai đỉnh bất kỳ i , j ∈ V i , j ∈ V , có nhiều nhất một cạnh. 

C. Giữa hai đỉnh bất kỳ i , j ∈ V i , j ∈ V , có thể có nhiều hơn một cạnh, có kể đến thứ tự các đỉnh. 

D. Giữa hai đỉnh bất kỳ i , j ∈ V i , j ∈ V , có thể có nhiều hơn một cạnh, không kể đến thứ tự các đỉnh.

366. Nhiều lựa chọn

Nếu G = (V,E) là một đơn đồ thị vô hướng thì: 

A. G không có khuyên, không có cạnh bội. 

B. G không có khuyên, có thể có cạnh bội. 

C. G có khuyên, không có cạnh bội. 

D. G có khuyên, có thể có cạnh bội.

367. Nhiều lựa chọn

Đồ thị G = (V,E) được gọi là đồ thị vô hướng nếu: 

A. Tồn tại một cạnh của G là cạnh vô hướng 

B. Mọi cạnh của G là cạnh vô hướng 

C. Có hai cạnh của G là cạnh vô hướng 

D. Mọi cạnh của G là cạnh có hướng

368. Nhiều lựa chọn

Nếu G = (V,E) là một đơn đồ thị vô hướng thì: (Chọn phương án đúng) 

A. Ma trận kề gồm các phần tử đối xứng nhau qua đường chéo chính 

B. Ma trận kề gồm các phần tử không đối xứng nhau qua đường chéo chính 

C. Các phần tử trên đướng chéo chính bằng 1 

D. Các phần tử trên đường chéo phụ bằng 1

369. Nhiều lựa chọn

Nếu G = (V,E) là một đa đồ thị vô hướng thì: 

A. G không có khuyên 

B. G chứa cạnh bội 

C. G không có cạnh bội. 

D. G có thể có cạnh có hướng

370. Nhiều lựa chọn

Ta gọi đỉnh v là đỉnh treo trong đồ thị vô hướng G = (V,E) A).

A. Nếu bậc của đỉnh v là 0.

B. Nếu bậc của đỉnh v là một số lẻ. 

C. Nếu bậc của đỉnh v là một số chẵn. 

D. Nếu bậc của đỉnh v là 1.

371. Nhiều lựa chọn

Đồ thị vô hướng G = (V,E) được gọi là liên thông nếu. 

A. Giữa hai đỉnh bất kỳ u , v ∈ V u , v ∈ V luôn tồn tại đường đi từ u đến v. 

B. Nếu u , v ∈ V u , v ∈ V , thì tồn tại v khác u sao cho v liên thông với u. 

C. Nếu u , v ∈ V u , v ∈ V , thì với mọi v khác u đều kề với u. 

D. Nếu u , v ∈ V u , v ∈ V , thì tồn tại đỉnh v khác u kề với u.

372. Nhiều lựa chọn

Đồ thị có hướng G =(V,E) được gọi là liên thông mạnh nếu: 

A. Giữa hai đỉnh bất kỳ u , v ∈ V u , v ∈ V luôn tìm được đường đi từ u đến v và đường đi từ v đến u. 

B. Giữa hai đỉnh bất kỳ u , v ∈ V u , v ∈ V luôn tìm được đường đi từ u đến v 

C. Giữa hai đỉnh bất kỳ u , v ∈ V u , v ∈ V luôn tìm được đường đi từ v đến u 

D. Giữa hai đỉnh bất kỳ u , v ∈ V u , v ∈ V không tồn tại đường đi từ u đến v

373. Nhiều lựa chọn

Ta nói cặp hai đỉnh (u,v) là cạnh vô hướng của đồ thị G = (V,E) nếu: 

A. u , v × V u , v × V và u, v có thứ tự 

B. u , v × V u , v × V và u, v có thứ tự 

C. u , v × V u , v × V và u, v không có thứ tự 

D. u , v × V u , v × V và u, v không có thứ tự

374. Nhiều lựa chọn

Ma trận kề của đồ thị vô hướng G = (V,E) có tính chất: 

A. Là ma trận đơn vị. 

B. Là ma trận đối xứng.

C. Là ma trận không đối xứng. 

D. Là ma trận đường chéo trên.

375. Nhiều lựa chọn

Ma trận kề của đồ thị có hướng không phải là: 

A. Ma trận đối xứng. 

B. Ma trận đướng chéo trên. 

C. Ma trận không đối xứng. 

D. Ma trận đường chéo dưới.

376. Nhiều lựa chọn

Trong biểu diễn đồ thị bởi danh sách kề, mỗi đỉnh của đồ thị có một danh sách:

A. Các cạnh kề với đỉnh đó 

B. Các bậc của đỉnh kề với đỉnh đó 

C. Các đỉnh kề với đỉnh đó 

D. Các cạnh kề với cạnh đó

377. Nhiều lựa chọn

Ma trận kề của một đơn đồ thị vô hướng đầy đủ là: 

A. Ma trận tam giác trên. 

B. Ma trận tam giác dưới 

C. Ma trận có các phần tử trên đường chéo chính bằng 0, các phần tử khác bằng 1. 

D. Ma trận có các phần tử trên đường chéo chính bằng 1, các phần tử khác bằng 0.

378. Nhiều lựa chọn

Cho ma trận kề A[n,n] biểu diễn đồ thị G vô hướng, n đỉnh, giá trị A[i,j] của ma trận kề xác định: 

A. Có cạnh giữa đinh i và đỉnh j 

B. Có cạnh giữa đinh j và đỉnh i 

C. Không có cạnh giữa đinh i và đỉnh j 

D. Không có cạnh giữa đinh i và đỉnh j

379. Nhiều lựa chọn

Đường đi trong đồ thị G vô hướng từ đỉnh s đến đỉnh t là một dãy: 

A. Các cạnh e1,e2,…,en kề nhau 

B. Các đỉnh v0 = s, v1, v2, …,vn = t kề nhau, các cạnh ei=(vi-1,vi) đôi một khác nhau, i = 0..n. 

C. Các cạnh e1,e2,…,en không kề nhau. 

D. Các đỉnh v0 = s, v1, v2, …,vn = t không kề nhau 

380. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị G vô hướng, đỉnh v × G v × G có bậc bằng 1 khi: 

A. Có một cạnh xuất phát từ v 

B. Có hơn một cạnh xuất phát từ v 

C. Có đúng một cạnh đi vào và có hơn một đỉnh đi ra khỏi đỉnh này. 

D. Tồn tại khuyên ở đỉnh đó.

381. Nhiều lựa chọn

Đồ thị G là không liên thông nếu nó chứa: 

A. Cạnh có hướng 

B. Đỉnh cô lập 

C. Đỉnh treo. 

D. Cạnh vô hướng

382. Nhiều lựa chọn

Đồ thị G vô hướng được gọi là liên thông nếu giữa mọi cặp đỉnh u,v bất kỳ đều có: 

A. Một cạnh nối giữa u và v 

B. Một đường đi có hướng nối u đến v 

C. Một đường đi vô hướng nối u đến v 

D. Hai cạnh nối u đến v

383. Nhiều lựa chọn

Chu trình trên đồ thị G là: 

A. Đường đi có hướng với đỉnh đầu và đỉnh cuối trùng nhau. 

B. Đường đi có đỉnh đầu và đỉnh cuối trùng nhau. 

C. Đường đi có đỉnh đầu và đỉnh cuối kề nhau. 

D. Đường đi có đỉnh đầu và đỉnh cuối không kề nhau

384. Nhiều lựa chọn

Số đỉnh bậc lẻ trong đồ thị G vô hướng: 

A. Phụ thuộc vào số đỉnh của đồ thị. 

B. Là một số lẻ 

C. Là một số chẵn. 

D. Phụ thuộc vào số cạnh của đồ thị.

385. Nhiều lựa chọn

Chu trình đơn trên đồ thị G là:

A. Đường đi đơn có đỉnh đầu và đỉnh cuối trùng nhau. 

B. Đường đi có hướng với đỉnh đầu và đỉnh cuối trùng nhau. 

C. Đường đi đơn có đỉnh đầu và đỉnh cuối kề nhau. 

D. Đường đi có đỉnh đầu và đỉnh cuối khác nhau

386. Nhiều lựa chọn

Bậc của đỉnh trong đồ thị có hướng G là: 

A. Số cạnh đi vào đỉnh đó. 

B. Số cạnh đi ra khỏi đỉnh đó. 

C. Tổng của cạnh đi vào và số cạnh đi ra khỏi đỉnh đó. 

D. Hiệu của cạnh đi vào và cạnh đi ra khỏi đỉnh đó

387. Nhiều lựa chọn

Độ dài của một chu trình trên đồ thị G là: 

A. Số cạnh tạo thành chu trình. 

B. Số đỉnh tạo thành chu trình +1. 

C. Số cạnh tạo chu trình + 1. 

D. Số đỉnh trên tạo chu trình – 1.

388. Nhiều lựa chọn

Đỉnh cô lập trên đồ thị G là: 

A. Đỉnh có 2 đỉnh kề với nó. 

B. Đỉnh có bậc bằng 1 

C. Đỉnh có bậc bằng 0 

D. Đỉnh có bậc -1

389. Nhiều lựa chọn

Đường đi đơn trong đồ thị G là đường đi: 

A. Các đỉnh trên nó đối xứng từng đôi một 

B. Các đỉnh chỉ xuất hiện một lần trừ đỉnh đầu và đỉnh cuối. 

C. Đỉnh đầu và đỉnh cuối khác nhau. 

D. Mỗi đỉnh chỉ kề với hai đỉnh.

390. Nhiều lựa chọn

Độ dài của một chu trình trên đồ thị G là: 

A. Số cạnh tạo thành chu trình. 

B. Số đỉnh tạo thành chu trình +1. 

C. Số cạnh tạo chu trình + 1. 

D. Số đỉnh trên tạo chu trình – 1.

391. Nhiều lựa chọn

Đỉnh cô lập trên đồ thị G là: 

A. Đỉnh có 2 đỉnh kề với nó. 

B. Đỉnh có bậc bằng 1 

C. Đỉnh có bậc bằng 0 

D. Đỉnh có bậc -1

392. Nhiều lựa chọn

Đường đi đơn trong đồ thị G là đường đi: 

A. Các đỉnh trên nó đối xứng từng đôi một 

B. Các đỉnh chỉ xuất hiện một lần trừ đỉnh đầu và đỉnh cuối. 

C. Đỉnh đầu và đỉnh cuối khác nhau. 

D. Mỗi đỉnh chỉ kề với hai đỉnh.

393. Nhiều lựa chọn

Đồ thị đầy đủ Kn có số đỉnh và số cạnh tương ứng là: 

A. n, 2n. 

B. n, n(2n-1)/2. 

C. n+1, 2n. 

D. n, n(n-1)/2.

394. Nhiều lựa chọn

Đồ thị Cn có số đỉnh và số cạnh tương ứng là: 

A. n, n+1 

B. n, n 

C. n, n-1 

D. n, 2n

395. Nhiều lựa chọn

Đồ thị lập phương Qn là đồ thị: 

A. 2n đỉnh, mỗi đỉnh kề nhau chỉ khác nhau một bit. 

B. 2n đỉnh, mỗi đỉnh kề nhau chỉ khác nhau nhiều nhất 2 bit. 

C. 2n đỉnh, mỗi đỉnh được biểu diễn bởi một xâu bit độ dài n sao cho hai đỉnh kề nhau chỉ khác nhau một bit 

D. n đỉnh, mỗi đỉnh được biểu diễn bởi một xâu bit độ dài n sao cho hai đỉnh kề nhau chỉ khác nhau một bit.

396. Nhiều lựa chọn

Chu trình Euler của đồ thị là chu trình đi qua tất cả các đỉnh.

A. Mỗi đỉnh đúng một lần. 

B. Mỗi cạnh đúng một lần. 

C. Mỗi cạnh không quá một lần 

D. Đi qua đỉnh đầu và đỉnh cuối hai lần

397. Nhiều lựa chọn

Chu trình Euler đi qua mỗi đỉnh của đồ thị: 

A. Không quá một lần 

B. Đúng một lần. 

C. Không xác định 

D. Nhiều hơn một lần

398. Nhiều lựa chọn

Đường đi Euler đi qua mỗi cạnh của đồ thị: 

A. Không quá một lần. 

B. Đúng một lần. 

C. Không xác định 

D. Có thể nhiều hơn một lần.

399. Nhiều lựa chọn

Chu trình Hamilton là chu trình đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị mỗi đỉnh. 

A. Không quá một lần. 

B. Đúng một lần. 

C. Luôn nhiều hơn một lần. 

D. Không xác định

400. Nhiều lựa chọn

Đường đi Hamilton là đường đi đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị mỗi đỉnh. 

A. Đúng một lần 

B. Luôn nhiều hơn một lần. 

C. Không quá một lần.

D. Không xác định.

401. Nhiều lựa chọn

Đồ thị G được gọi là nửa Hamilton nếu tồn tại đường đi đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị. 

A. Mỗi cạnh một lần. 

B. Mỗi cạnh không quá một lần. 

C. Mỗi đỉnh một lần. 

D. Một đỉnh không quá một lần.

402. Nhiều lựa chọn

Đa đồ thị liên thông G có chu trình Hamilton nếu: 

A. Bậc của các đỉnh trong đồ thị -2 

B. Bậc của các đỉnh trong đồ thị -n 

C. Bậc của các đỉnh trong đồ thị -n/2 

D. Bậc của các đỉnh trong đồ thị -n/4

403. Nhiều lựa chọn

Một đồ thị được gọi là phẳng nếu: 

A. Có thể vẽ được trên một mặt phẳng mà có các cạnh cắt nhau ở đỉnh ngoài 

B. Có thể vẽ được trên một mặt phẳng mà không có các cạnh nào cắt nhau 

C. Có thể vẽ được trên một mặt phẳng mà có hai cạnh bất kỳ cắt nhau 

D. Có thể vẽ được trên một mặt phẳng mà không có quá hai cạnh cắt nhau

404. Nhiều lựa chọn

Số màu của một đồ thị là: 

A. Số trung bình các màu cần thiết để tô màu đồ thị này 

B. Số tối thiểu các màu cần thiết để tô màu đồ thị này 

C. Số tối đa các màu cần thiết để tô màu đồ thị này 

D. Số theo yêu cầu các màu cần thiết để tô màu đồ thị này

405. Nhiều lựa chọn

Số màu của một đồ thị phẳng là: 

A. Bằng 5. 

B. Lớn hơn 4. 

C. Lớn hơn hoặc bằng 5. 

D. Không lớn hơn 4

406. Nhiều lựa chọn

Đồ thị đầy đủ Kn có số màu bằng: 

A. (n- 2) 

B. n 

C. (n-1) 

D. n(n-1)/2

407. Nhiều lựa chọn

Đồ thị G vô hướng n đỉnh là một cây nếu: 

A. Nếu liên thông và có n-1 cạnh 

B. Nếu không liên thông và có n-1 cạnh 

C. Nếu liên thông và có n cạnh 

D. Nếu không liên thông và có n cạnh

408. Nhiều lựa chọn

Cây là một đồ thị vô hướng: 

A. Liên thông và số đỉnh nhỏ hơn số cạnh là 1. 

B. Liên thông và số đỉnh bằng số cạnh 

C. Liên thông và không chứa chu trình 

D. Không liên thông và có số đỉnh bằng số cạnh là 1.

409. Nhiều lựa chọn

Bài toàn xây dựng cây khung nhỏ nhất của đồ thị được phát biểu trên: 

A. Đồ thị có hướng có trọng số 

B. Đồ thị vô hướng có trọng số bất kỳ 

C. Đồ thị vô hướng 

D. Đồ thị vô hướng có trọng số dương

410. Nhiều lựa chọn

Cho G =(V,E) là đồ thị vô hướng liên thông n đỉnh. T = (VT, ET) được gọi là cây khung của đồ thị G nếu:

A. T liên thông và chứa n đỉnh của G. 

B. T không liên thông, không chứa chu trình và chứa n cạnh của G. 

C. T liên thông, không chứa chu trình và chứa n đỉnh của G. 

411. Nhiều lựa chọn

Cây là đồ thị vô hướng liên thông: 

A. Không có chu trình. 

B. Không có đỉnh cô lập 

C. Không có cạnh cầu 

D. Không có đỉnh treo

412. Nhiều lựa chọn

Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Tính cân bằng của luồng f trên mạng G phải thỏa mãn cho: 

A. Tất cả các đỉnh của G. 

B. Tất cả các đỉnh của G trừ đỉnh phát s. 

C. Tất cả các đỉnh của G rừ đỉnh thu t. 

D. Tất cả các đỉnh của G trừ đỉnh phát s và đỉnh thu t.

413. Nhiều lựa chọn

Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Lát cắt (X, Y) trong đó X + V, Y= V - X là: 

A. Tập hợp tất cả các cung (vi , vj) sao cho hoặc vi x X, vj x Y và vj x X, vi x Y 

B. Tập hợp tất cả các cung (vi, vj) sao cho hoặc vi x X, vj x Y hoặc vj x X, vi x Y 

C. Tập hợp tất cả các cung (vi , vj) sao cho hoặc vi x X, vj x X hoặc vj x X, vi x Y 

D. Tập hợp tất cả các cung (vi , vj) sao cho hoặc vi x X, vj x Y hoặc vj x Y, vi x Y

414. Nhiều lựa chọn

Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Lát cắt (X, Y) được gọi là lát cắt hẹp nhất nếu: 

A. khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) bằng tổng khả năng thông qua của các cung đi ra khỏi đỉnh s 

B. khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) bằng tổng khả năng thông qua của các cung đi vào đỉnh t 

C. khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) lớn nhất. 

D. khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) bé nhất.

415. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị G = (V,E) vô hướng. Bậc của các đỉnh 1, 2, 3, 4, 5 tương ứng là:

Cho đồ thị G = (V,E) vô hướng. Bậc của các đỉnh 1, 2, 3, 4, 5 tương ứng là:    A. 3, 3, 4, 6, 4 B. 3, 4, 6, 4,  (ảnh 1)

A. 3, 3, 4, 6, 4 

B. 3, 4, 6, 4, 4 

C. 3, 4, 6, 4, 5 

D. 3, 4, 5, 4, 4

416. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cạnh trong đồ thị có 10 đỉnh, mỗi đỉnh có bậc bằng 6? 

A. 60 

B. 45 

C. 30 

D. 20

417. Nhiều lựa chọn

Đồ thị G vô hướng nào trong các đồ thị sau là tồn tại nếu các đỉnh có số bậc lần lượt là: 

A. 2, 4, 3, 1, 4, 2, 5 

B. 3, 4, 2, 1, 4, 2, 6 

C. 5, 2, 2, 1, 3, 2, 4 

D. 2, 1, 4, 3, 4, 2, 7

418. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:    A. I, A, E, G, K, B, C, F, H, D B. (ảnh 1)

A. I, A, E, G, K, B, C, F, H, D 

B. I, A, E, G, C, K, B, F, H, D 

C. I, A, B, C, D, E, G, H, F, K 

D. I, A, B, D, E, G, C, F, H, K

419. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(K) là: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(K) là:    A. K, A, B, C, D, E, F, G, H, I B. K, A,  (ảnh 1)

A. K, A, B, C, D, E, F, G, H, I 

B. K, A, C, E, G, B, D, F, H, I 

C. K, I, E, G, F, H, A, B, C, D 

D. K, I, A, E, G, B, C, F, H, D

420. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:    A. I, A, C, H, E, G, B, D, F, K B. I, A, B,  (ảnh 1)

A. I, A, C, H, E, G, B, D, F, K 

B. I, A, B, C, D, E, G, F, H, K 

C. I, A, C, K, E, G, B, D, F, H 

D. I, E, F, G, H, A, B, C, D, K

421. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(H) là: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(H) là:    A. H, G, F, D, E, F, A, B, C, I B. H,  (ảnh 1)

A. H, G, F, D, E, F, A, B, C, I 

B. H, F, G, E, K, I, A, C, B, D 

C. H, G, F, B, D, E, K, A, C, I 

D. H, E, F, G, H, I, A, B, C, D

422. Nhiều lựa chọn

Một công thức được gọi là có dạng chuẩn tắc hội nếu …? 

A. Nó là hội của các biểu thức hội cơ bản 

B. Nó là hội của các biểu thức tuyển cơ bản 

C. Nó là tuyển của các biểu thức hội cơ bản 

D. Nó là tuyển của các biểu thức tuyển cơ bản

423. Nhiều lựa chọn

Một công thức được gọi là có dạng chuẩn tắc tuyển nếu …? 

A. Nó là hội của các biểu thức hội cơ bản 

B. Nó là hội của các biểu thức tuyển cơ bản 

C. Nó là tuyển của các biểu thức hội cơ bản 

D. Nó là tuyển của các biểu thức tuyển cơ bản

424. Nhiều lựa chọn

Xác định chân trị của biểu thức ( P → Q ) Λ ( Q → R ) và (P → R) khi P = Q = 1, R=0? 

A. 1 và 1 

B. 0 và 0 

C. 1 và 0 

D. 0 và 1

425. Nhiều lựa chọn

Biết chân trị của mệnh đề P → Q là 0, thì chân trị của các mệnh đề P Λ Q và Q → P tương ứng là? 

A. 0 và 1 

B. 1 và 0 

C. 0 và 0 

D. 1 và 1

426. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề P ∨ ( P ∧ Q ) P ∨ ( P ∧ Q ) tương đương logic với mệnh đề nào sau đây? 

A. P ∧ Q P ∧ Q 

B. Q 

C. P ∨ Q P ∨ Q 

D. P

427. Nhiều lựa chọn

Phương pháp phản chứng là phương pháp? 

A. Quy bài toán ban đầu về bài toán con đơn giản hơn 

B. Giả sử điều cần chứng minh là sai để từ đó suy ra mâu thuẫn 

C. Liệt kê tất cả các khả năng để từ đó đưa ra quyết định. 

D. Biểu diễn nghiệm của bài toán bằng các dữ kiện ban đầu

428. Nhiều lựa chọn

Quy tắc suy luận nào sau đây là quy tắc tam đoạn luận? 

A. ( P ∧ ( P → Q ) ) → Q ( P ∧ ( P → Q ) ) → Q 

B. ( ( P → Q ) ∨ ( Q → R ) ) → ( P → R ) ( ( P → Q ) ∨ ( Q → R ) ) → ( P → R ) 

C. ( ( P → Q ) ∨ ( Q → R ) ) → ( Q → R ) ( ( P → Q ) ∨ ( Q → R ) ) → ( Q → R ) 

D. ( ( P → Q ) ∧ ( Q → R ) ) → ( P → R ) ( ( P → Q ) ∧ ( Q → R ) ) → ( P → R )

429. Nhiều lựa chọn

Qui tắc suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: "Nếu hôm nay trời mưa thì cô ta không đến, Nếu cô ta không đến thì ngày mai cô ta đến, Vậy thì, nếu hôm nay trời mưa thì ngày mai cô ta đến." 

A. Modus Ponens (Khẳng định) 

B. Modus Tollens (Phủ định) 

C. Tam đoạn luận (Bắc cầu) 

D. Từng trường hợp

430. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề (q1,q2,..,qn)? 

A. 2n 

B. 2n 

C. 2n+1 

D. 2n-1

431. Nhiều lựa chọn

Bảng chân trị của biểu thức logic E(q1,q2,..,qn) là…? 

A. Bảng liệt kê tất cả các giá trị của biểu thức E theo từng trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề q1,q2,..,qn. 

B. Bảng giá trị của biểu thức E 

C. Bảng liệt kê các trường hợp của bộ biến mệnh đề q1,q2,..,qn 

D. Bảng liệt kê các phép toán logic theo các trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề.

432. Nhiều lựa chọn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Là phi công thì phải biết lái máy bay. An là phi công nên An biết lái máy bay 

A. Luật cộng 

B. Luật rút gọn 

C. Luật khẳng định 

D. Luât phủ định

433. Nhiều lựa chọn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Nếu là sinh viên CNTT của trường DHCN Việt Hung thì phải học Toán rời rạc. An không học Toán rời rạc nên An không phải là sinh viên CNTT của trường ĐHCN Việt Hung. 

A. Luật khẳng định 

B. Luật phủ định 

C. Luật tam đoạn luận 

D. Luật tam đoạn luận rời

434. Nhiều lựa chọn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Trường chất lượng cao thì có cán bộ giảng dạy giỏi. Trường có cán bộ giảng dạy giỏi thì có sinh viên giỏi. Vậy trường chất lượng cao thì có sinh viên giỏi.

 A. Luật khẳng định 

B. Luật phủ định 

C. Luật tam đoạn luận 

D. Luật tam đoạn luận rời

435. Nhiều lựa chọn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Được khen thưởng nếu học giỏi hoặc công tác tốt. An được khen thưởng, nhưng An không học giỏi nên An phải công tác tốt.

A. Luật khẳng định 

B. Luật phủ định 

C. Luật tam đoạn luận 

D. Luật tam đoạn luận rời

436. Nhiều lựa chọn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau : Nếu An học giỏi thì An sẽ được khen thưởng. Và nếu An nhiệt tình tham gia các hoạt động Đoàn thì An cũng được khen thưởng. Vậy Nếu An học giỏi hoặc tham gia nhiệt tình các hoạt động Đoàn thì An sẽ được khen thưởng. 

A. Luật khẳng định 

B. Luật phủ định 

C. Luật tam đoạn luận 

D. Luật từng trường hợp

437. Nhiều lựa chọn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau : Nếu An học giỏi thì An sẽ tốt nghiệp loại A. Và nếu An tốt nghiệp loại A thì An sẽ có nhiều cơ hội tìm việc làm khi ra trường. Vậy nếu An học giỏi thì An sẽ có nhiều cơ hội tìm việc làm khi ra trường. 

A. Luật khẳng định 

B. Luật phủ định 

C. Luật tam đoạn luận 

D. Luật từng trường hợp

438. Nhiều lựa chọn

Xác định chân trị của biểu thức ( ¬ ¬ X→Y ) ∨ ∨ ( ¬ ¬ Y → Z ) và (X →Z) khi X =Y=Z=0? 

A. 1 và 1 

B. 0 và 0 

C. 1 và 0 

D. 0 và 1

439. Nhiều lựa chọn

Xác định chân trị của biểu thức ( X→Y ) ∨ ∨ ( Y → Z ) và (X →Z) khi X = Y=Z=0? 

A. 1 và 1 

B. 0 và 0 

C. 1 và 0 

D. 0 và 1

440. Nhiều lựa chọn

Xác định chân trị của biểu thức ( ¬ ¬ X→Y ) ∨ ∨ ( ¬ ¬ Y → Z ) và ( ¬ ¬ X →Z) khi X = Y=Z=1? 

A. 1 và 1 

B. 0 và 0 

C. 1 và 0 

D. 0 và 1

441. Nhiều lựa chọn

Xác định chân trị của biểu thức ( ¬ ¬ X→ ¬ ¬ Y ) v ( ¬ ¬ Y → ¬ ¬ Z ) và ( ¬ ¬ X → ¬ ¬ Z) khi X = Y=0, Z= 1? 

A. 1 và 1 

B. 0 và 0 

C. 1 và 0

D. 0 và 1

442. Nhiều lựa chọn

Xác định chân trị của biểu thức ( ¬ ¬ X→ ¬ ¬ Y) ∧ ∧ ( ¬ ¬ Y → ¬ ¬ Z) và ( ¬ ¬ X → ¬ ¬ Z) khi X = Y=0, Z= 1? 

A. 1 và 1 

B. 0 và 0 

C. 1 và 0 

D. 0 và 1

443. Nhiều lựa chọn

Xác định chân trị của biểu thức ( ¬ ¬ X→Y ) ∧ ∧ ( ¬ ¬ Y → Z ) và ( ¬ ¬ X →Z) khi X = Y=0, Z= 1? 

A. 1 và 1 

B. 0 và 0

C. 1 và 0 

D. 0 và 1

444. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây KHÔNG là một mệnh đề: 

A. Hôm nay không phải Thứ hai 

B. Lan học giỏi Tin học 

C. Không phải Hiếu được khen thưởng 

D. Thật vui vì Lan ở nhà.

445. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây KHÔNG phải là một mệnh đề: 

A. Có ai ở nhà không? 

B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam 

C. Hôm nay trời mưa 

D. 2+1=5

446. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây KHÔNG là một mệnh đề: 

A. An là sinh viên khoa CNTT 

B. An không phải học Trí tuệ nhân tạo 

C. X là sinh viên không phải học Trí tuệ nhân tạo 

D. An là sinh viên CNTT nhưng không phải học Trí tuệ nhân tạo.

447. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là một mệnh đề: 

A. Hãy cẩn thận! 

B. X+Y=1

C. An hôm nay có phải đi học không? 

D. An là học sinh giỏi

448. Nhiều lựa chọn

Cho X là 1 biến Boole. Xác định biểu thức sai trong các biểu thức sau? 

A. X.0=0 

B. X.1=1 

C. X+0=X 

D. X+1=1

449. Nhiều lựa chọn

Cho X là 1 biến Boole. Xác định biểu thức sai trong các biểu thức? 

A. X+0=X 

B. X+1=X 

C. X + (Y + Z) = (X + Y) + Z = X + Y + Z 

D. (W + X)(Y + Z) = WY + XY + WZ + XZ

450. Nhiều lựa chọn

Hàm Boole f = x + xy tương đương với hàm nào sau đây? 

A. f = xy 

B. f = y 

C. f = x+y 

D. f = x

451. Nhiều lựa chọn

Đại số Boole là…? 

A. Một tập hợp với 2 phép toán cộng (+) và nhân (.) 

B. Một tập hợp với các phép toán cộng (+) và nhân (.) và lấy phần bù. 

C. Một tập hợp với các phép toán cộng (+) và nhân (.) và lấy phần bù; các phép cộng, nhân thoả các tính chất giao hoán, kết hợp, phân bố và có phần tử trung hoà. 

D. Một tập hợp với các phép toán cộng (+) và nhân (.); các phép cộng, nhân thoả các tính chất giao hoán, kết hợp, phân bố và có phần tử trung hoà.

452. Nhiều lựa chọn

Công thức đa thức là? 

A. Công thức biểu diễn hàm Boole thành tích của các tích cơ bản (từ tối tiểu) 

B. Công thức biểu diễn hàm Boole thành tổng của các tích cơ bản (từ tối tiểu) 

C. Công thức biểu diễn hàm Boole thành tổng của các từ đơn 

D. Công thức biểu diễn hàm Boole thành tổng của các đơn thức

453. Nhiều lựa chọn

Dạng chính tắc tuyển (nối rời chính tắc) của hàm Boole là…? 

A. Công thức biểu diễn hàm Boole thành tổng của các tích cơ bản (từ tối tiểu)

B. Công thức biểu diễn hàm Boole thành tích của các tích cơ bản (từ tối tiểu) 

C. Công thức biểu diễn hàm Boole thành tổng của các đơn thức

454. Nhiều lựa chọn

Trong bảng Karnaugh, 2 ô gọi là kề nhau nếu...? 

A. Chúng nằm trên cùng 1 hàng 

B. Chúng nằm trên cùng 1 cột 

C. Nếu chúng cùng nằm trên 1 hàng, 1 cột hoặc chúng là ô đầu, ô cuối của cùng một hàng hoặc 1 cột nào đó 

D. Nếu chúng là hai ô liền nhau hoặc chúng là ô đầu và ô cuối của cùng một hàng hoặc 1 cột nào đó

455. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị vô hướng G=(V,E), với |V| = n; |E|=m. Tổng bậc của tất cả các đỉnh trong đồ thị G là?

A. -1.m 

B. -2.m 

C. 1.m 

D. 2.m

456. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là đúng: 

A. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh. 

B. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh. 

C. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh. 

D. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh.

457. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu nào sau đây là đúng: 

A. Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh. 

B. Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh. 

C. Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh. 

D. Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh

458. Nhiều lựa chọn

Phương án nào sau đây là đúng: 

A. Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh. 

B. Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh. 

C. Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh. 

D. Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh

459. Nhiều lựa chọn

Cho G là đồ thị có hướng, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: 

A. G là đơn đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G đối với mỗi cặp đỉnh khác nhau có không quá một cung (cùng chiều) nối với nhau và có thể có khuyên. 

B. G là đơn đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G đối với mỗi cặp đỉnh khác nhau có không quá một cung nối với nhau và không có khuyên. 

C. G là đơn đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G có một cặp đỉnh khác nhau được nối với nhau bởi nhiều hơn một cung (cùng chiều) và không có khuyên. 

D. G là đơn đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G có một cặp đỉnh khác nhau được nối với nhau bởi nhiều hơn một cung (cùng chiều) và có thể có khuyên

460. Nhiều lựa chọn

Cho G là đồ thị có hướng, phát biểu nào sau đây là đúng nhất: 

A. G là đa đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G đối với mỗi cặp đỉnh khác nhau có không quá một cung (cùng chiều) nối với nhau và có thể có khuyên. 

B. G là đa đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G đối với mỗi cặp đỉnh khác nhau có không quá một cung nối với nhau và không có khuyên. 

C. G là đa đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G có tồn tại một cặp đỉnh khác nhau được nối với nhau bởi nhiều hơn một cung (cùng chiều) và không có khuyên. 

D. G là đa đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G có tồn tại một cặp đỉnh khác nhau được nối với nhau bởi nhiều hơn một cung (cùng chiều) và có thể có khuyên

461. Nhiều lựa chọn

Giả sử G=(V,E) là đồ thị vô hướng. Đỉnh x gọi là đỉnh cô lập nếu? 

A. x có bậc 0 

B. x có bậc 1 

C. x có bậc 2 

D. x có bậc 3

462. Nhiều lựa chọn

Một đơn đồ thị vô hướng liên thông có 6 đỉnh, các đỉnh có bậc lần lượt là 2, 3, 3, 4, 2, 2. Tìm số cạnh của đồ thị? 

A. 4 

B. 6 

C. 8 

D. 10

463. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cạnh trong đồ thị có 10 đỉnh, mỗi đỉnh có bậc là 6? 

A. 0 

B. 10 

C. 20 

D. 30

464. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cạnh trong đồ thị có 10 đỉnh, mỗi đỉnh có bậc là 4? 

A. 0 

B. 10 

C. 20 

D. 30

465. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là đúng: 

A. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh. 

B. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh.

C. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh. 

D. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh.

466. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cạnh trong đồ thị có 8 đỉnh, mỗi đỉnh có bậc là 10? 

A. 10 

B. 20 

C. 30 

D. 40 

467. Nhiều lựa chọn

Cho biết bậc của đồ thị G có n đỉnh, m cạnh? 

A. 2.m

B. -2.m 

C. 0m 

D. 1.m

468. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị G liên thông có 5 đỉnh. Hỏi cây khung của G có mấy cạnh, mấy đỉnh? 

A. 5 cạnh, 5 đỉnh 

B. 4 cạnh, 5 đỉnh 

C. 5 cạnh, 4 đỉnh 

D. 4 cạnh, 4 đỉnh

469. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị G = (V, E), |V| = n đỉnh, |E| = m cạnh. Khi đó đường đi Hamilton trong G có: 

A. n đỉnh 

B. n+1 đỉnh 

C. 1 đỉnh 

D. 2 đỉnh

470. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất: 

A. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đơn trong G là đường Euler khi và chỉ khi đường đơn đó đi qua tất cả các cạnh trong G và mỗi cạnh xuất hiện đúng một lần. 

B. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đơn trong G là đường Euler khi và chỉ khi đường đơn đó đi qua tất cả các đỉnh trong G và mỗi đỉnh xuất hiện đúng một lần. 

C. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đi trong G là đường Euler khi và chỉ khi đường đơn đó đi qua các cạnh trong G. 

D. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đơn trong G là đường Euler khi và chỉ khi đường đơn đó đi qua tất cả các đỉnh trong G.

471. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: 

A. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đi trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi đường đi đó đi qua tất cả các cạnh trong G và mỗi cạnh xuất hiện đúng một lần. 

B. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường sơ cấp trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi đường đi đó đi qua tất cả các đỉnh trong G và mỗi đỉnh xuất hiện đúng một lần. 

C. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường sơ cấp trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi đường đi đó đi qua tất cả các cạnh trong G. 

D. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đi trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi 69 đường đi đó đi qua tất cả các đỉnh trong G.

472. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị G có bậc là 10. Số cạnh của đồ thị G là: 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5

473. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị G có 9 đỉnh có bậc lần lượt là 1, 2, 2, 3, 3, 4, 4, 4, 5. Số cạnh của đồ thị G là: 

A. 8 

B. 9 

C. 10 

D. 14

474. Nhiều lựa chọn

Một cây có ít nhất mấy đỉnh treo? 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

475. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị G có 5 đỉnh có bậc lần lượt là 2, 2, 3, 4, 5. Bậc của đồ thị G là: 

A. 15

B. 16 

C. 17 

D. 18

476. Nhiều lựa chọn

Phương trình x + y + z = 15 có số nghiệm nguyên không âm là: 

A. 136 

B. 455 

C. 15 

D. 30

477. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây KHÔNG là một mệnh đề? 

A. Hôm nay không phải thứ hai. 

B. x là bạn cùng lớp với Lan. 

C. Nếu hôm nay trời nắng thì tôi sẽ đi chơi. 

D. Có một người trong lớp không biết môn toán Rời rạc.

478. Nhiều lựa chọn

Cho quan hệ R = {(a,b) | a|b}trên tập số nguyên dương. Hỏi R KHÔNG có tính chất nào? 

A. Phản xạ 

B. Đối xứng 

C. Bắc cầu 

D. Phản đối xứng

479. Nhiều lựa chọn

Số xâu khác nhau có thể tạo được từ các chữ cái của từ ORONO là: 

A. 10 

B. 20 (=C(5,3).C(2,1).C(1,1)) 

C. 5 

D. 100

480. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào không là mệnh đề. 

A. Lan thích học toán. 

B. Lan không thích học toán 

C. Không ai thích học toán. 

D. Mọi người trong lớp tôi đều thích học toán.

© All rights reserved VietJack