vietjack.com

47 câu Trắc nghiệm Logarit có đáp án
Quiz

47 câu Trắc nghiệm Logarit có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 1211 lượt thi
47 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là hai số thực dương và a1. Khẳng định nào sau đây đúng?

loga3ab=131+12logab

loga3ab=131-2logab

loga3ab=131-12logab

loga3ab=31-12logab

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây sai?

lnx<10<x<e

log4x2>log2yx>y>0

log13x<log13yx>y>0

logx>0x>1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b thỏa mãn 1<a<b, khẳng định nào sau đây là đúng?

1logab<a<1logba

1logab<1logba<1

1<1logab<1logba

1logba<1<1logab

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị log3a âm khi nào?

0<a<1

0<a<3

a>3

a>1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a<1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

Nếu 0<x1<x2 thì logax1<logax2

Nếu logax<1 thì 0<x<a

Nếu logax>0 thì a>1

Nếu logax>logax2 thì x>1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b với a0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

loga2ab=12logab

loga2ab=2+logab

loga2ab=14logab

loga2ab=12+12logab

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a và b là hai số thực dương tùy ý, logab2 bằng

2loga+logb

loga+2logb

2(loga+logb)

loga+12logb

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0,a1,b>0 và logab=2. Giá trị của logaba2 bằng

23

1

16

12

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b là các số thực dương bất kì, log2ab2 bằng:

2logaab

12log2ab

log2a-2log2b

log2a-log22b

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

log0,5a>log0,5ba>b>0

logx<00<x<1

log2x>0x>1

log13a=log13ba=b>0

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực a và b với 1<a<b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

logab<1<logba

1<logab<logba

logab<logba<1

logba<1<logab

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt a=log23,b=log53. Hãy biểu diễn log645 theo a và b

log645=2a2-2abab

log645=2a2-2abab+b

log645=a+2bab+b

log645=a+2bab

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết log1520=a+2log32+blog35+c với a,b,cZ. Tính T=a+b+c

T=-3

T=3

T=-1

T=1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu log3=a thì log9000 bằng

3+2a

a2

3a2

a2+3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log214=a. Tính log4932 theo a

10a-1

25a-1

52a-2

52a+1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt log32=a, khi đó log1627 bằng

3a4

34a

43a

4a3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0, b>0 thỏa mãn a2+4b2=5abA. Khẳng định nào sau đây đúng?

2log(a+2b)=5(loga+logb)

log(a+1)+logb=1

loga+2b3=loga+logb2

5loga+2b=loga-logb

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các số a,b>0 thỏa mãn a2+b2=6ab, biểu thức log2a+b bằng

123+log2a+log2b

121+log2a+log2b

1+12log2a+log2b

2+12log2a+log2b.g0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt log260=a; log515=b. Tính P=log212 theo a và b

P=ab+2a+2b

P=ab-a+2b

P=ab+a-2b

P=ab-a-2b

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu logab=p thì logaa2b4 bằng

a2p4

4p+2

4p+2a

p4+2a

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho logax=2, logbx=3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P=logab2x

P=6

P=-16

P=-6

P=16

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1 và b > 0 thỏa mãn logab=3. Tính A=loga2bab2 bằng

8-53

13-4311

53-8

43-1311

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số dương thỏa mãn log9a=log16b=log125b-a2. Tính giá trị ab

ab=3+64

ab=7-26

ab=7+26

ab=3-64

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt a=log34, b=log54. Hãy biểu diễn log1280 theo a và b

log1280=2a2-2abab+b

log1280=a+2abab

log1280=a+2abab+b

log1280=2a2-2abab

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu log126=a; log127=b thì

log27=a1-b

log27=b1-a

log27=a1+b

log27=b1+a

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log2x=5log2a+3log2b. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

x=3a+5b

x=5a+3b

x=a5+b3

x=a5b3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log3a=2 và log2b=12. Tính giá trị biểu thức I=2log3log33a+log14b2

I=54

I=4

I=0

I=32

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số dương khác 1 và thỏa mãn loga2b+logb2a=1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

a=1b

a=b

a=1b2

a=b2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số 230 trong hệ thập phân và n là số chữ số cần dùng khi viết số 302 trong hệ nhị phân. Ta có tổng m+n bằng:

18

20

19

21

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng

ln(ab)=lna.lnb

lnab=lnb-lna

lnan=nlnaa>0

lne=e

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số dương a, b. Chọn mệnh đề đúng:

lnanb=nlna.lnb

lnab=lnalnb

lnabn=lna+nlnb

lne2=e

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a<b<0. Mệnh đề nào sau đây sai?

lnab2=lna2+lnb2

lnab=12lna+lnb

lnab=lna-lnb

lnab2=lna2-lnb2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b, x, y với a1,b1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

logab.logba=1

lnxy=lnx-12lny

logax+loga3y=logaxy3

logax+y=logax+logay

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số dương a, b, c. Biểu thức S=lnab+lnbc+lncd+lnda bằng:

0

1

lnab+bc+cd+da

ln(abcd)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

log3x<00<x<1

log13a>log13b0<a<b

lnx>0x>1

log12a>log12ba=b>0

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2=bc. Tính S=2lna-lnb-lnc

S=2lnabc

S=1

S=-2

S=0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau

(I): Nếu C=AB thì 2lnC=lnA+lnB với A, B là các biểu thức luôn nhận giá trị dương

(II): a-1logax0x1 với a>0, a1

(III): mlogam=nlogan, với m,n>0; a>0, a1

(IV): limx+log12x=-

Số phát biểu đúng là

4

2

3

1

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề sau:

(I). Cơ số của logarit là số nguyên dương

(II). Chỉ số thực dương mới có logarit

(III). ln(A+B)=lnA+lnB với mọi A>0, B>0 

(IV). logab.logbc.logca=1 với mọi a,b,cR

Số mệnh đề đúng là

1

2

3

4

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho logx=a và ln10=b. Tính log10ex theo a và b

2ab1+b

ab1+b

a1+b

b1+b

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính P=ln2cos1°.ln2cos2° .ln2cos3°...2cos89°, biết rằng trong tích đã cho có 89 thừa số có dạng ln2cosa° với 1a89 và aZ

P=1

P=-1

P=28989!

P=0

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây là công thức tăng trưởng mũ?

T=A.eNr

T=N.eAr

T=r.eNA

T=A.eN-r

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quần thể sinh vật tại thời điểm hiện tại có T (con), biết quần thể đó có tỉ lệ tăng trưởng r theo năm, hỏi số sinh vật trong quần thể từ 2 năm trước là bao nhiêu?

A=Te2r

A=Te-2r

A=Te-2r

A=2Te-r

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ánh sáng đi qua một môi trường (chẳng hạn như không khí, nước, sương mù…) cường độ sẽ giảm dần theo quãng đường truyền x, theo công thức I(x)=I0e-μx, trong đó I0 là cường độ của ánh sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường và μ là hệ số hấp thụ của môi trường đó. Biết rằng nước biển có hệ số hấp thu μ=1,4 và người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu 2m xuống đến độ sâu 20m thì cường độ ánh sáng giảm L.1010 lần. Số nguyên nào sau đây gần với L nhất?

8

10

9

90

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức I=I0.e-μx, với I0 là cường độ ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là độ dày của môi trường đó (tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số hấp thụ là μ=1,4. Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với nường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển?

e-21 ln

e42 ln

e21 ln

e-42 ln

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thức Qt=Q01-e-t2 với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q0 là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Hãy tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc cạn hết pin cho đến khi điện thoại đạt được 90% dung lượng pin tối đa (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)

t1,65 gi

t1,61 gi

t1,63 gi

t1,50 gi

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo OECD (Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta ước tính rằng khi nhiệt độ trái đất tăng thêm 2°C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3%, còn khi nhiệt độ trái đất tăng thêm 5°C thì tổng giá trị kinh tế toàn càu giảm 10%. Biết rằng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm t°C, tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm ft=k.at (trong đó a, k là các hằng số dương). Nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu độ C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm ?

9,3°C

7,6°C

6,7°C

8,4°C

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn lnx+lnylnx2+y. Tìm giá trị nhỏ nhất của P=x+y

P=6

P=3+22

P=2+32

P=3+17

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack