vietjack.com

460 câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án (Phần 6)
Quiz

460 câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án (Phần 6)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo 6 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để đồng xu sấp không quá 3 lần:

21/32

5/8

15/32

3/16

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 nhóm học sinh. Nhóm I có 5 nam 2 nữ, nhóm II có 4 nam 1 nữ, nhóm III có 3 nam 2 nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 sinh viên trong nhóm thì được sinh viên nam. Xác suất để sinh viên đó thuộc nhóm II:

4/17

12/17

14/37

1/3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân xưởng có 40 nữ công nhân và 20 nam công nhân. Tỷ lệ tốt nghiệp phổ thông trung học đối với nữ là 15%, với nam là 20%. Chọn ngẫu nhiên 1 công nhân của phân xưởng. Xác suất để chọn được công nhân tốt nghiệp phổ thông trung học:

2/3

1/3

1/6

5/6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trò chơi có xác suất thắng ở mỗi ván là 1/50. Nếu một người chơi 50 ván thì xác suất để người này thắng ít nhất 1 ván:

1/50

0,6358

0,0074

0,3642

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lô hàng do ba nhà máy I, II, III sản xuất. Tỷ lệ sản phẩm do nhà máy I, II, III sản xuất tương ứng là 30%, 20%, 50% và tỷ lệ phế phẩm tương ứng là 1%, 2%, 3%. Chọn ngẫu nhiên sản phẩm từ lô hàng. Xác suất để sản phẩm này là phế phẩm:

0,022

0,018

0,038

0.06

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp I có 4 bi trắng và 2 bi đen, hộp II có 3 bi trắng và 3 bi đen. Các bi có kích cỡ như nhau. Chuyển 1 bi từ hộp II sang hộp I, sau đó lấy ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I. Xác suất để bi lấy ra là bi trắng.

9/14

5/14

5/7

4/7

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có ba hộp thuốc, hộp I có 5 ống tốt và 2 ống xấu, hộp II có 4 ống tốt và 1 ống xấu, hộp III có 3 ống tốt và 2 ống xấu. Lấy ngẫu nhiên 1 hộp và từ đó rút ra 1 ống thuốc thì được ống tốt. Xác suất để ống này thuộc hộp II:

0,8

0,7052

0,2631

0,3784

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp bi gồm 3 trắng, 7 đen. Các bi có kích cỡ như nhau. Lấy lần lượt 2 bi, mỗi lần 1 bi (lấy không hoàn lại). Xác suất để lần hai lấy được bi trắng:

0,6667

0,7

0,3

0,3333

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp bi gồm 3 trắng, 7 đen. Các bi có kích cỡ như nhau. Lấy lần lượt 2 bi, mỗi lần 1 bi (lấy không hoàn lại). Xác suất để lần hai lấy được bi trắng:

0,6667

0,7

0,3

0,3333

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp bi gồm 3 đỏ, 7 trắng. Các bi có kích cỡ như nhau. Rút ngẫu nhiên 1 bi (không hoàn lại) và 1 bi khác màu (trong hai màu đỏ và trắng) được bỏ vào hộp, rồi lại rút ra 1 bi. Xác suất để bi rút ra lần hai là bi đỏ:

0,7

0,3

0,66

0,34

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có ba hộp đựng bi, các bi có kích cỡ như nhau. Hộp I có 20 trắng, hộp II có 10 trắng và 10 xanh, hộp III có 20 xanh. Chọn ngẫu nhiên 1 hộp rồi từ hộp đó rút ra 1 bi thì được bi trắng. Xác suất để bi đó của hộp I:

1/3

2/3

1/6

5/6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng hư của phân xưởng I là 10%, phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì được bóng hư. Xác suất để bóng này thuộc phân xưởng I:

1/9

8/9

1/10

1/5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng hư của phân xưởng I là 10%, phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì được bóng hư. Xác suất để bóng này thuộc phân xưởng II:

1/9

8/9

1/10

1/5

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thống kê, một người Mỹ 25 tuổi sẽ sống thêm trên 1 năm có xác suất là 0,992 và xác suất người đó chết trong vòng 1 năm tới là 0,008. Một công ty bảo hiểm đề nghị người đó bảo hiểm sinh mạng cho 1 năm với số tiền chi trả là 4500 USD, chi phí bảo hiểm là 50 USD. Công ty thu lãi từ người đó:

14 USD

13,9 USD

14,3 USD

14,5 USD

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác suất bắn trúng bằng 0,7. Bắn 25 phát. Số lần có khả năng bắn trúng nhất:

16

17

18

19

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Do kết quả nhiều năm quan trắc thấy rằng xác suất mưa rơi vào ngày 1 tháng 5 ở thành phố này là 1/7. Số chắc chắn nhất những ngày mưa vào ngày 1 tháng 5 ở thành phố trong 40 năm:

4

5

6

7

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có ba hộp đựng bi, các bi có kích cỡ như nhau. Hộp I có 20 trắng, hộp II có 10 trắng và 10 xanh, hộp III có 20 xanh. Chọn ngẫu nhiên 1 hộp rồi từ hộp đó rút ra 1 bi thì được bi trắng. Xác suất để bi đó của hộp I:

1/3

2/3

1/6

5/6

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xạ thủ bắn vào bia 3 phát. Xác suất bắn trúng mỗi phát là 0,3. X là số lần bắn trúng. Mốt Mod[X] bằng:

0

1

2

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng hư của phân xưởng I là 10%, phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì được bóng hư. Xác suất để bóng này thuộc phân xưởng I:

1/9

8/9

1/10

1/5

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp có 5 bi đánh số từ 1 đến 5 (các bi có cùng kích cỡ). Lấy ra ngẫu nhiên 2 bi. X là tổng số viết trên 2 bi lấy ra. Kỳ vọng M(X) bằng:

4

5

6

7

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng hư của phân xưởng I là 10%, phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì được bóng hư. Xác suất để bóng này thuộc phân xưởng II:

1/9

8/9

1/10

1/5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất. X là số chấm ở mặt xuất hiện. Kỳ vọng M(X):

91/6

7/2

49/4

35/12

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất. X là số chấm ở mặt xuất hiện. Phương sai D(X):

91/6

7/2

49/4

35/12

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba sinh viên cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8; của sinh viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Nếu có 2 sinh viên làm được bài, Thì xác suất để sinh viên A không làm được bài là:

0,086

0,091

0,097

0,344

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người trong nhóm. X là số nữ chọn được. Kỳ vọng M(X):

0,56

0,64

1,2

1,8

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một vùng dân cư tỷ lệ nữ là 55%, có một nạn dịch bệnh truyền nhiễm với tỷ lệ mắc dịch của nam là 6%, của nữ là 2%. Chọn ngẫu nhiên một người của vùng đó, được người mắc bệnh. Thì tỷ lệ mắc bệnh nam là:

0,069

0,070

0,71

0,72

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lô hàng gồm 7 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ lô hàng. X là số sản phẩm tốt lấy được. Phương sai D(X):

16/7

24/49

48/49

12/7

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở một vùng dân cư, cứ 100 người có 30 người hút thuốc lá. Biết rằng tỷ lệ bị viêm họng trong số người hút thuốc lá là 60%, còn số người không hút thuốc lá là 30%. Khám ngẫu nhiên 1 người thì thấy anh ta bị viêm họng. Nếu người đó không bị viêm họng thì xác suất người đó hút thuốc lá là:

0,4316

0.1967

0,4562

0,4615

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân xưởng có hai máy hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày làm việc các máy đó hỏng tương ứng là 0,1; 0,2. Gọi X là số máy hỏng trong một ngày làm việc. Mốt Mod[X]:

0

1

2

3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Nếu trong 3 bi lấy ra có 1 bi trắng. Thì xác suất để viên bi trắng đó là của hộp thứ nhất:

1/25

6/125

6/25

1/6

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack