vietjack.com

460 câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án (Phần 12)
Quiz

460 câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án (Phần 12)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo chiều cao X (cm) của 9 sinh viên, ta được kết quả: 152; 167; 159; 171; 162; 158; 156; 165 và 166.Tính S (độ lệch mẫu hiệu chỉnh)

36,944 (cm2)

5,731 (cm)

32,84 (cm2)

6,708 (cm)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử . Lấy mẫu với n = 16 ta tính được . Hãy kiểm định giả thuyết với mức ý nghĩa 5%

Bác bỏ H0

Chấp nhận H0

Chắc chắn

Chắc chắn

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiểu 100 người bị đau cột sống, thấy có 52 người làm công việc văn phòng với độ tin cậy 95 %, tìm khoảng tin cậy đối xứng theo tỷ lệ (p) người làm công việc văn phòng trong số những người bị đau cột sống?

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát về thu nhập của một số người làm việc ở một công ty, người ta thu được số liệu sau (đơn vị: triệu đồng/năm) 120; 140; 80; 100; 160; 110; 120; 140; 130; 170; 130; 160; 120; 100; 130; 140; 150; 140; 140; 130; 130;

Với độ tin cậy 95%, độ chính xác khi ước lượng thu nhập trung bình của công ty là:

12,137 triệu đồng/năm

9,813 triệu đồng/năm

9,221 triệu đồng/năm

11,893 triệu đồng/năm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều cao trung bình của 24 trẻ em 2 tuổi là 81,1cm với S = 3,11cm. Chiều cao chuẩn của trẻ em 2 tuổi trong vùng là 86,5cm. Với mức ý nghĩa 1% có sự khác biệt đáng kể của chiều cao nhóm trẻ so với chuẩn không?

Không có sự khác biệt đáng kể

Chiều cao của nhóm trẻ thấp hơn chuẩn

Có sự khác biệt đáng kể

Chiều cao của nhóm trẻ cao hơn chuẩn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để biểu diễn quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên người ta dùng:

Hàm phân phối xác suất

Bảng phân phối xác suất

Hàm mật độ xác suất

Cả 3 phương án trên

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát về thu nhập của một số người làm việc ở một công ty, người ta thu được số liệu sau (đơn vị: triệu đồng/năm) 120; 140; 80; 100; 160; 110; 120; 140; 130; 170; 130; 160; 120; 100; 130; 140; 150; 140; 140; 130; 130;

Thu nhập bình quân của công ty là:

Khoảng 130,476 triệu đồng/năm

130,476 triệu đồng/năm

Dưới 130,476 triệu đồng/năm

Trên 130,476 triệu đồng/năm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

E(X) và E(2X-1) bằng:

2,5 và 4,4

2,2 và 4,4

2,7 và 4,4

2,6 và 4,4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu muốn độ chính xác tỉ lệ sinh viên ở trọ không quá 5% với độ tin cậy 95%, ta cần tiến hành điều tra ít nhất bao nhiên sinh viên:

666 sinh viên

330 sinh viên

125 sinh viên

385 sinh viên

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào dưới đây thích hợp với khoảng tin cậy?

0,03

0,2

0,05

0,96

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào sau đây không thích hợp trong việc chọn độ tin cậy trong ước lượng khoảng?

0,1

0,95

0,90

0,96

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo chiều cao X (cm) của 9 sinh viên, ta được kết quả: 152; 167; 159; 171; 162; 158; 156; 165 và 166. Tính X¯ (trung bình mẫu).

160 (cm)

162 (cm)

163,222 (cm)

161,5 (cm)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc sắc đồng chất. Gọi B là biến cố gieo được mặt 6 chấm. Gọi C là biến cố được mặt 5 chấm. A là biến cố được ít nhất 5 chấm. Đáp án nào đúng?

A = B - C

A = B + C

A = B.C

Không đáp án nào đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra 260 sinh viên thì có đến 179 sinh viên phải thuê nhà trọ. Nếu muốn độ chính xác tỉ lệ sinh viên ở trọ không quá 5% với độ tin cậy 95%, ta cần tiến hành điều tra ít nhất bao nhiên sinh viên.

572 sinh viên

312 sinh viên

330 sinh viên

70 sinh viên

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét giả thuyết H0: “sinh viên A có điểm tổng kết môn Xác suất thống kê dưới 4”. Diễn đạt sai lầm loại 1 khi kiểm định

A đạt môn Xác suất thống kê nhưng không được công nhận

A không đạt nhưng vẫn cho đạt môn Xác suất thống kê

A đạt môn Xác suất thống kê

A không đạt môn xác suất thống kê

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai người cùng bắn vào một tấm bia. A là biến cố người thứ 1 bắn trúng B là biến cố người thứ 2 bắn trúng A, B có quan hệ gì?

A, B độc lập toàn phần

A, B không xung khắc

A, B có thể xảy ra đồng thời

Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào có thể áp dụng BĐT Trê bư sép đối với biến ngẫu nhiên X?

Mọi trường hợp

Chỉ cần phương sai hữu hạn

Chỉ cần kỳ vọng hữu hạn

Khi kỳ vọng và phương sai của X hữu hạn

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước một loại sản phẩm là 1 BNN phân phối chuẩn. Kiểm tra 15 sản phẩm ta có s=14,6. Sản phẩm được coi là đạt tiêu chuẩn nếu. Với ta cho rằng chất lượng sản phẩm thế nào? Xσ=12α=5%

Chất lượng sản phẩm không được giữ nguyên như cũ

Chất lượng sản phẩm được giữ nguyên như cũ

Chất lượng sản phẩm tốt hơn cũ

Không thể đưa ra kết luận

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm tra 2000 hộ gia đình. Để điều tra nhu cầu tiêu dùng một loại hàng hóa tại vùng đó, người ta nghiên cứu ngẫu nhiên 100 gia đình và thấy có 60 gia đình có nhu cầu về loại hàng hóa nói trên.Với độ tin cậy 95%. Ước lượng bằng khoảng tin cậy đối xứng số gia đình trong vùng có nhu cầu về loại hàng hóa nói trên?

(1008;1392)

(1020;1392)

(1008;1400)

(1008;1492)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm tra 400 sản phẩm thì thấy 160 sản phẩm loại I. Ước lượng tỉ lệ sản phẩm loại I tối đa với độ tin cậy 95%?

44%

44,5%

45%

44,03%

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp A có 41 sinh viên và lớp B có 31 sinh viên. Kết quả thi môn xác suất của 2 lớp là gần giống hau, lớp A có độ lệch chuẩn là 12, lớp B có độ lệch chuẩn là 9. Có ý kiến cho rằng lớp B đồng đều hơn lớp A về điểm thi môn này. Ta dùng bài toán kiểm định nào để kết luận với mức ý nghĩa 5%

Bài toán kiểm định về kỳ vọng

Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê về giá trị của tham số phương sai của 2 biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn

Bài toán kiểm định về sự bằng nhau của xác suất

Không có đáp án nào đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bộ bài Tú lơ khơ gồm 52 quân. Lấy ngẫu nhiên 3 quân bài. Xác suất lấy được 3 quân át bằng:

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc hộp đựng 5 viên phấn trắng và 3 viên phấn xanh. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 2 viên. Xác suất để lần 2 lấy được viên phấn trắng là bao nhiêu. Biết lần 1 đã lấy được phấn trắng?

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu gồm 200 sinh viên được chọn ngẫu nhiên và tính được tuổi trung bình của họ là 22,4 (năm) và độ lệch chuẩn của mẫu đó bằng 3 (năm). Để ước lượng khoảng tin cậy của tuổi trung bình của sinh viên thì phân phối nào sau đây được sử dụng?

Phân phối xấp xỉ chuẩn

Phân phối chuẩn

Phân phối t (Student)

Phân phối siêu bội

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một máy bay đang bay sẽ bị rơi khi cả 2 dộng cơ bị hỏng hoặc phi công điều khiển bị mất hiệu lực lái. Biết xác suất để động cơ thứ nhất hỏng là 0,2; của dộng cơ thứ 2 là 0,3. Xác suất để máy bay rơi là:

0,152

0,153

0,154

0,155

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu mẫu lấy ra từ tổng thể có phân phối chuẩn phương sai chưa biết thì:

Có phân phối T-student với n bậc tự do

Có phân phối T-student với n-1 bậc tự do

Có phân phối Khi- bình phương với n bậc tự do

Có phân phối Khi- bình phương với n-1 bậc tự do

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp điều tra toàn bộ có những nhược điểm gì?

Quá trình điều tra tự hủy các phần tử điều tra

Vì quy mô lớn nên dễ bị trùng lặp hoặc bỏ sót

Chi phí lớn khi làm với quy mô lớn

Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một chiếc hộp có đựng 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 2 sản phẩm theo cách không hoàn lại. Xác suất để cả 2 sản phẩm đều là chính phẩm là:

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ước lượng số cá trong hồ, đánh bắt 200 con cá đánh dấu và thả xuống hồ. Sau đó đánh bắt 1600 con thấy có 80 con được đánh dấu. Với độ tin cậy bằng 0,9, hãy ước lượng số cá hiện có trong hồ?

(3392;4874)

(3392;4974)

(3392;4884)

(3390;4874)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack