vietjack.com

46 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án
Quiz

46 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 66 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a được viết là:

an;

a.n;

a + n;

a – n.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách đọc 22 nào là sai?

hai mũ hai;

hai lũy thừa hai;

hai bình phương;

hai nhân hai.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra cơ số của lũy thừa 312

Cơ số là 3.

Cơ số là 12.

Cơ số là 312.

Cơ số là 123.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an. Kết quả là:

am.n;

am+n;

am-n;

am:n.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) thì:

Ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ lại.

Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai cơ số lại.

Ta giữ nguyên cơ số và chia số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia.

Ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng.

a3 còn được gọi là a lập phương.

a3 = a + a + a.

a3 = a.3.

Số mũ của a3 là a.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 5.5.5.5?

5.4.

54.

55.

53.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta có am:an = am  n với điều kiện là gì?

a ≠ 0;

a ≠ 0 và m < n.

a ≠ 0 và m > n.

a ≠ 0 và m ≥ n.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương của 7 được viết như thế nào?

72;

73;

7.3;

7.2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?

Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4

Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3

Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3

Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính 23?

6.

8.

12.

16.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 5.5.5.25

53.25;

54;

55;

5.252.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính 34.53.

157;

151;

10 125;

180.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 1 + 3 + 5 +7.

42.

162.

22.

82.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính: 719.72:721

7;

1;

72;

73.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết số 902 thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10.

902 = 9.100 + 2.10;

902 = 9.103 + 0 + 2;

902 = 9.102 + 2;

902 = 9 + 0 + 2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 210 = 1 024. Hãy tính 211.

211 = 512.

211 = 2 048.

211 = 1 024.

211 = 2 028.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ghép kết quả ở cột A với các lũy thừa tương ứng ở cột B.

Cột A

Cột B

1. 16

a. 72

2. 25

 b. 152

3. 49

 c. 132

4. 169

d. 52

5. 225

e. 42

 

1 – e; 2 – b; 3 – a; 4 – d; 5 – c.

1 – e; 2 – d; 3 – a; 4 – b; 5 – c.

1 – e; 2 – d; 3 – a; 4 – c; 5 – b.

1 – e; 2 – b; 3 – a; 4 – c; 5 – d.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số n thỏa mãn 4n = 43.45.

n = 15;

n = 8;

n = 7;

n = 2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, biết: x2 = 16.

x = 4;

x = 2;

x = 8;

x = 16.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trái Đất có khối lượng khoảng 60.1020 tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ 6.106 tấn khí hydrogen (theo vnexpress.net). Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?

1012;

103;

104;

105.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo các nhà khoa học, mỗi giây cơ thể con người trung bình tạo ra khoảng 25.105 tế bào hồng cầu (theo www.healthline.com). Hãy tính xem mỗi giờ, bao nhiêu tế bào hồng cầu được tạo ra?

9.109;

9.1010;

9.108;

9.1019.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng người phát minh ra bàn cờ vua đã chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt thóc, ô thứ ba để 4 hạt thóc, ô thứ tư để 8 hạt thóc,… Cứ như thế số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Hỏi ô số 34 của bàn cờ có bao nhiêu hạt thóc.

234;

34.2;

342;

233.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack