10 câu hỏi
Điền từ thích hợp vào dấu “…”
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và … các số mũ.
nhân.
trừ
cộng.
chia.
Lập phương của 7 được viết là
\({3^7}.\)
\({7^3}.\)
\({7^2}.\)
\({2^7}.\)
16 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?
Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4.
Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3.
Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3.
Lũy thừa của 8, số mũ bằng 2.
Tính \({2^4} + 16\) ta được kết quả dưới dạng
\({2^{20}}.\)
\({2^4}.\)
\({2^5}.\)
\({2^{10}}.\)
Số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \({4^n} = {4^3} \cdot {4^5}\) là
\(n = 32.\)
\(n = 16.\)
\(n = 8.\)
\(n = 4.\)
Chọn đáp án sai.
\[{5^3}\, < {3^5}.\]
\[{3^4} > {2^5}.\]
\[{4^3}\, = {2^6}.\]
\[{4^3}\, > {8^2}.\]
\({\left( {{3^2}} \right)^6}\) có kết quả là
\({3^9}.\)
\({3^{12}}.\)
\({3^{18}}.\)
\({3^8}.\)
Giá trị \(x\) thỏa mãn \({x^3} + 15 = 23\) là
\[x = 2.\]
\[x = 3.\]
\[x = 5.\]
\[x = 8.\]
Viết tích \({9^{12}} \cdot {27^5}\) dưới dạng lũy thừa cơ số 3 là
\({243^{60}}.\)
\({3^{60}}.\)
\({9^{27}}.\)
\({3^{39}}.\)
Số tự nhiên \(m\) thỏa mãn \({20^{2025}} < {20^m} < {20^{2027}}\) là
\[m = 2\,024.\]
\(m = 2\,\,027.\)
\(m = 2\,\,026.\)
\(m = 2\,\,025.\)
