vietjack.com

44 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 10 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo)
Quiz

44 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 10 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo)

A
Admin
44 câu hỏiĐịa lýLớp 12
44 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện nào sau đây không đúng với hiện tượng xâm thực mạnh ở miền đồi núi nước ta?

A. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ.

B. Đất trượt, đá lở.

C. Địa hình cacxtơ.

D. Các đồng bằng mở rộng.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Địa hình đồi núi nước ta bị xâm thực mạnh do

A. lượng mưa lớn theo mùa.

B. mất lớp phủ thực vật.

C. địa hình dốc.

D. có nhiều đá vôi.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện của địa hình nhiệt đối ẩm gió mùa của nước ta là

A. ở miền núi có độ dốc lớn.

B. có nhiều đồng bằng rộng.

C. xâm thực và bồi tụ phổ biến.

D. có nhiều cao nguyên.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, hẻm vực, khe sâu; đất bị bào mòn, rửa trôi; các hiện tượng đất trượt, đá lở… không phải là kết quả của hiện tượng

A. xâm thực đất đá trên sườn dốc.

B. rửa trôi đất đá trên sườn dốc.

C. sóng biển đập vào sườn dốc.

D. bào mòn đất đá trên sườn dốc.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Địa hình nước ta bị xâm thực mạnh nên đất đai bị

A. xói mòn, rửa trôi.

B. rửa trôi, bồi tụ.

C. bồi tụ, xói mòn.

D. xói mòn, dịch chuyển.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng mở rộng là do

A. bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.

B. xâm thực mạnh ở miền đồi núi.

C. bồi tụ nhanh ở miền đồi núi.

D. xâm thực mạnh ở đồng bằng hạ lưu sông.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là

A. bồi tụ - xói mòn.

B. xói mòn – xâm thực.

C. xâm thực – bồi tụ.

D. bồi tụ - vận chuyển.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là

A. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.

B. sự hình thành nên các đồng bằng giữa núi.

C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp.

D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là

A. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.

B. sự hình thành nên các đồng bằng giữa núi.

C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp.

D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Rìa phía đông nam đồng bằng châu thổ sông Hồng hằng năm lấn ra biển tự vài chục đến gần

A. trăm mét.

B. ngàn mét.

C. vài ngàn mét.

D. vài trăm mét.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nơi có sự bào mòn, rửa trôi đất đai mạnh nhất là ở

A. đồng bằng.

B. trung du.

C. miền núi.

D. ven biển.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Rìa phía đông nam đồng bằng châu thổ sông Hồng hằng năm lấn ra biển tự vài chục đến gần

A. trăm mét.

B. ngàn mét.

C. vài ngàn mét.

D. vài trăm mét.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tác động của địa hình xâm thực bồi tụ mạnh đến việc sử dụng đất ở nước ta là

A. tích tụ đất đá thành nón phóng vật ở chân núi.

B. tạo thành địa hình cácxtơ với các hang động ngầm.

C. bào mòn, rửa trôi đất, làm trơ sỏi đá.

D. bề mặt địa hình bị cắt xẻ, hẻm vực, khe sâu.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu hiện

A. hiện tượng xâm thực.

B. thành tạo địa hình cácxtơ.

C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất.

D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?

A. Mạng lưới dày đặc.

B. Nhiều nước.

C. Ít phù sa.

D. Thủy chế theo mùa.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chỉ tính những con sông có nhiều dài trên 10km thì nước ta đã có tới (con sông)

A. 2.340.

B. 2.350.

C. 2.360.

D. 2.370.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Dọc bở biến nước ta, trung bình mỗi cửa sông cách nhau (km)

A. 10.

B. 20.

C. 30.

D. 40.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phần lớn sông ngòi nước ta là sông

A. lớn.

B. trung bình.

C. rất lớn.

D. nhỏ.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Lượng nước sông ngòi nước ta từ phần lưu vực nằm ngoài lãnh thổ chiếm (%)

A. 30.

B. 40.

C. 50.

D. 60.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do

A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.

B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.

C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.

D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Sông ngòi nước ta nhiều nước do

A. lượng mưa lớn và nước từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ.

B. nước từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ và nước ngầmthống sông lớn và lượng mưa theo mùa.

C. nước ngầm và nhiều hệ thống sông lớn.

D. nhiều hệ thống sông lớn ngoài lãnh thổ.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tổng lượng phù sa hằng năm của sông ngòi trên lãnh thổ nước ta là khoảng (triệu tấn)

A. 100.

B. 200.

C. 300.

D. 400.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không đúng với chế độ nước của sông ngòi nước ta?

A. Nhịp điệu dòng chảy theo sát nhịp điệu mưa.

B. Chế độ dòng chảy diễn biến thất thường.

C. Đỉnh lũ theo sát tháng mưa cực đại.

D. Mùa cạn tương ứng với gió mùa mùa hạ.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa là do phụ thuộc vào

A. chế độ mưa mùa.

B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.

C. hoạt động của bão.

D. sự đa dạng của hệ thống sông.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chế độ mưa thất thường đã làm cho sông ngòi nước ta có

A. tổng lượng nước lớn.

B. nhiều phù sa.

C. chế độ dòng chảy thất thường.

D. nhiều đợt lũ trong năm.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta?

A. Nhiều sông.

B. Ít phụ lưu.

C. Phần lớn là sông nhỏ.

D. Mật độ sông lớn.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Chế độ nước của sông ngòi nước ta theo mùa, do

A. trong năm có hai mùa khô và mưa.

B. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều.

C. mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn.

D. đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Chế độ mưa thất thường đã làm cho sông ngòi nước ta có

A. tổng lượng nước lớn.

B. nhiều phù sa.

C. chế độ dòng chảy thất thường.

D. nhiều đợt lũ trong năm.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Sông ngòi nước ta giàu phù sa, do

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.

C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau.

D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Sông có tổng lượng phù sa lớn nhất là sông

A. Cửu Long.

B. Mã.

C. Hồng.

D. Đồng Nai.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. Ít nước.

C. Giàu phù sa.

D. Thủy chế theo mùa.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền núi là

A. tạo thành nhiều phụ lưu.

B. dòng chảy mạnh.

C. tạo thành nhiều chi lưu.

D. tổng lượng phù sa lớn.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Lượng cát bùn lớn trong các dòng sông gây nên trở ngại chủ yếu là

A. làm ô nhiễm nguồn nước ngọt.

B. bồi lắng xuống lòng sông làm cạn các luồng lạch giao thông.

C. bồi lắng nhiều vật liệu cho đồng bằng ở hạ lưu sông vào mùa lũ.

D. gây cản trở cho việc cung cấp nước nông nghiệp.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta là đất

A. đá ong.

B. feralit.

C. phù sa cổ.

D. badan.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Gọi là đất feralit đỏ vàng, vì đất này có

A. nhiều sắt.

B. nhiều nhôm.

C. màu đỏ vàng.

D. nhiều chất badơ dễ tan.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Đất feralit có đặc điểm là

A. chua, nhiều oxit sắt và oxit nhôm.

B. nhiều oxit sắt và oxit nhomo, tầng đất mỏng.

C. tầng đất mỏng, không bị chua.

D. không bị chua, tầng đất dày.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Feralit là loại đất chính ở Việt Nam, vì nước ta

A. có diện tích đồi núi lớn.

B. chủ yếu là đồi núi thấp.

C. có khí hậu nhiệt đới ẩm.

D. trong năm có hai mùa mưa, khô.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện nhiệt ẩm cao, quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh, tạo nên một lớp đất dày. Mưa nhiều rửa trôi các chất badơ dễ tan làm đất chua, đồng thời có sự tích tụ oxit sắt và oxit nhôm. Đó là quá trình hình thành đất ở vùng có khí hậu

A. ôn đới lục địa.

B. nhiệt đới khô.

C. nhiệt đới ẩm.

D. ôn đới hải dương.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân làm cho đất đai nước ta dễ bị suy thoái là

A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.

B. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.

C. mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi.

D. địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ ở vùng

A. ven biển.

B. đồng bằng.

C. đồi.

D. núi.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là

A. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.

B. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.

D. rừng thưa nhiệt đới khô.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Loại rừng nào sau đây không phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta?

A. Rừng gió mùa thường xanh.

B. Rừng cận nhiệt đới lá rộng.

C. Rừng gió mùa nửa rụng lá.

D. Rừng thưa khô rụng lá.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không đúng khi nói về sinh vật nước ta?

A. Hiện nay rừng nguyên sinh còn lại rất ít.

B. Phổ biến hiện nay là rừng thứ sinh.

C. Thành phần các loài nhiệt đới chiếm ưu thế.

D. Không có các loài ôn đới và cận nhiệt đới.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không đúng khi nói về các loài sinh vật ở nước ta?

A. Thực vật phổ biến là các loài thuộc các họ cây nhiệt đới.

B. Động vật hầu hết trong rừng là các loài chim thú nhiệt đới.

C. Các loài thú có lông dày như gấu, chồn… hầu như không có.

D. Các loài bò sát, ếch nhái, côn trùng rất phong phú.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack