vietjack.com

425 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế
Quiz

425 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế

A
Admin
257 câu hỏiĐịa lýLớp 12
257 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào sau đây hiện nay không thuộc vùng TD&MNBB?   

A. Thái Nguyên.  

B. Bắc Giang.   

C. Quảng Ninh.   

D. Lạng Sơn.  

2. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào sau đây ở vùng TD&MNBB vừa giáp Lào vừa giáp Trung Quốc? 

A. Điện Biên. 

B. Lai Châu. 

C. Hà Giang. 

D. Lạng Sơn.

3. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí và lãnh thổ vùng TD&MNBB? 

A. Có diện tích lớn nhất cả nước. 

B. Là vùng duy nhất không giáp biển.

C. Lãnh thổ gồm 15 tỉnh. 

D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào.

4. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân cư vùng TD&MNBB? 

A. Mật độ dân số thấp. 

B. Tỉ lệ dân thành thị cao.

C. Chủ yếu là dân tộc Tày. 

D. Quy mô dân số đông.

5. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chung của địa hình vùng TD&MNBB là 

A. địa hình các-xtơ khá phổ biến. 

B. gồm các cao nguyên và đồi núi thấp. 

C. dãy Hoàng Liên Sơn cao nhất cả nước. 

D. địa hình đa dạng và phức tạp.

6. Nhiều lựa chọn

Loại đất nào sau đây chiếm 2/3 diện tích của vùng TD&MNBB? 

A. Đất fe-ra-lit đỏ vàng. 

B. Đất fe-ra-lit đỏ nâu.

C. Đất phù sa màu mỡ. 

D. Đất cát biển.

7. Nhiều lựa chọn

Vùng TD&MNBB có thế mạnh về phát triển cây công nghiệp dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yếu nào sau đây? 

A. Địa hình và khí hậu. 

B. Địa hình và đất. 

C. Khí hậu và đất. 

D. Khí hậu và nguồn nước.

8. Nhiều lựa chọn

Cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt ở vùng TD&MNBB phát triển dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây về tự nhiên? 

A. Có nhiều giống cây trồng cận nhiệt. 

B. Có mùa đông lạnh, nhiệt độ hạ thấp. 

C. Có đất phù sa cổ và đất phù sa mới.

D. Có địa hình phân hoá đa dạng.

9. Nhiều lựa chọn

Đánh giá nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng TD&MNBB? 

A. Phát triển thuỷ điện, du lịch. 

B. Phát triển các loại cây công nghiệp nhiệt đới. 

C. Phát triển thuỷ điện, chăn nuôi gia súc lớn.

D. Phát triển công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.

10. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên nào sau đây để phát triển thuỷ điện ở vùng TD&MNBB? 

A. Nhiều sông suối có độ dốc lớn. 

B. Địa hình núi cao, phân hoá đa dạng. 

C. Nhiều sơn nguyên và cao nguyên. 

D. Diện tích rộng lớn, nhiều núi cao.

11. Nhiều lựa chọn

Có trữ năng thuỷ điện lớn nhất ở vùng TD&MNBB là sông nào sau đây? 

A. Sông Hồng.

B. Sông Đà. 

C. Sông Chảy.

D. Sông Gâm.

12. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản ở vùng TD&MNBB có đặc điểm nào sau đây? 

A. Trữ lượng lớn, nhất là than đá. 

B. Phần lớn trữ lượng vừa và nhỏ. 

C. Chủ yếu là khoáng sản năng lượng. 

D. Phân bố tập trung, dễ khai thác.

13. Nhiều lựa chọn

Các loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn ở vùng TD&MNBB?

A. Dầu khí, a-pa-tit, chì – kẽm. 

B. Nhôm, a-pa-tit, chì – kẽm. 

C. Than nâu, a-pa-tit, chì – kẽm. 

D. A-pa-tit, thiếc, chì – kẽm.

14. Nhiều lựa chọn

Sự đa dạng cảnh quan, hệ sinh thái đã tạo tiền đề cho vùng TD&MNBB phát triển ngành kinh tế nào sau đây? 

A. Khai thác và chế biến lâm sản.

B. Nông nghiệp hàng hoá. 

C. Du lịch và bảo vệ môi trường.

D. Công nghiệp chế biến lâm sản.

15. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân cư và lao động vùng TD&MNBB?

A. Khá đông, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo thấp hơn trung bình cả nước. 

B. Khá đông, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao hơn trung bình cả nước. 

C. Khá ít, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao hơn trung bình cả nước. 

D. Khá ít, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo thấp hơn trung bình cả nước.

16. Nhiều lựa chọn

Các cửa khẩu nào sau đây ở vùng TD&MNBB? 

A. Tây Trang, Lào Cai, Đồng Đăng.

B. Móng Cái, Lào Cai, Đồng Đăng. 

C. Móng Cái, Lao Bảo, Đồng Đăng.

D. Bờ Y, Lào Cai, Đồng Đăng.

17. Nhiều lựa chọn

A-pa-tit ở vùng TD&MNBB có trữ lượng lớn và chủ yếu được khai thác ở tỉnh nào sau đây? 

A. Lào Cai. 

B. Tuyên Quang. 

C. Phú Thọ.

D. Yên Bái.

18. Nhiều lựa chọn

Trong khai thác khoáng sản ở vùng TD&MNBB, cần chú ý vấn đề nào sau đây?

A. Tái định cư, thay đổi cảnh quan.

B. Đòi hỏi vốn lớn, công nghệ hiện đại. 

C. Tạo việc làm, suy giảm tài nguyên rừng. 

D. Môi trường, suy giảm tài nguyên rừng.

19. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở vùng TD&MNBB? 

A. Lao động có trình độ cao. 

B. Giao thông phát triển. 

C. Nguồn nguyên liệu dồi dào. 

D. Công nghiệp phát triển lâu đời.

20. Nhiều lựa chọn

Ở các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang, đang phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây? 

A. Sản xuất sản phẩm điện tử.

B. Khai thác khoáng sản. 

C. Khai thác thuỷ điện. 

D. Sản xuất, chế biến thực phẩm.

21. Nhiều lựa chọn

Yếu tố chủ yếu nào sau đây đã thúc đẩy ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính của vùng TD&MNBB phát triển mạnh? 

A. Nguồn lao động đông.

B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. Cơ sở vật chất hạ tầng tốt. 

D. Thu hút vốn đầu tư FDI.

22. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không phải là hướng phát triển công nghiệp của vùng TD&MNBB?

A. Khai thác gắn với chế biến khoáng sản. 

B. Phát triển địa bàn trọng điểm thuỷ điện. 

C. Xây dựng các trung tâm công nghiệp quy mô lớn. 

D. Xây dựng các trung tâm ứng dụng công nghệ cao.

23. Nhiều lựa chọn

Những nguyên nhân chủ yếu nào sau đây để hình thành vùng chuyên canh cây chè tập trung ở các tỉnh thuộc vùng TD&MNBB? 

A. Khí hậu mát mẻ, nhiều cao nguyên và đồi trung du. 

B. Khí hậu nóng ẩm, nhiều cao nguyên và đồi trung du. 

C. Khí hậu mát mẻ, nhiều đồi trung du và nguồn nước dồi dào. 

D. Khí hậu gió mùa, nhiều cao nguyên và đất ba-dan màu mỡ.

24. Nhiều lựa chọn

Các cây dược liệu của vùng TD&MNBB có đặc điểm nào sau đây?

A. Cây nhiệt đới ưa nóng ẩm, diện tích tăng nhanh 

B. Nguồn gốc ôn đới chiếm ưu thế, diện tích ổn định. 

C. Chủ yếu là cây ngắn ngày, diện tích tăng mạnh 

D. Diện tích ngày càng tăng, là thế mạnh của vùng.

25. Nhiều lựa chọn

Các nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định các loại rau của vùng TD&MNBB có diện tích lớn và ngày càng mở rộng? 

A. Tận dụng lợi thế tự nhiên và có thị trường mở rộng. 

B. Khí hậu phân hoá đa dạng và có đất tốt.

C. Công nghiệp chế biến phát triển và có đất tốt. 

D. Thị trường mở rộng và có giao thông phát triển.

26. Nhiều lựa chọn

Hướng phát triển nào sau đây không đúng đối với các cây trồng chủ lực của vùng TD&MNBB trong thời gian tới?

A. Hình thành các vùng đa canh. 

B. Hình thành vùng chuyên canh quy mô lớn. 

C. Sản xuất gắn với công nghiệp chế biến. 

D. Sản xuất nông nghiệp hàng hoá chất lượng cao.

27. Nhiều lựa chọn

TD&MNBB dựa trên thế mạnh nào sau đây để chăn nuôi đàn gia súc lớn? 

A. Nông nghiệp hàng hoá phát triển. 

B. Nguồn thức ăn, khí hậu phù hợp. 

C. Công nghiệp chế biến phát triển. 

D. Gần các vùng tiêu thụ lớn.

28. Nhiều lựa chọn

Đàn bò sữa trong vùng TD&MNBB được nuôi nhiều nhất ở

A. Mộc Châu (Sơn La), Yên Bái.

B. Mộc Châu (Sơn La), Tuyên Quang. 

C. Yên Bái, Tuyên Quang. 

D. Mộc Châu (Sơn La), Thái Nguyên.

29. Nhiều lựa chọn

Việc khai thác thế mạnh của vùng TD&MNBB mang lại ý nghĩa kinh tế chủ yếu nào sau đây?

A. Khai thác hiệu quả các thế mạnh và tăng trưởng kinh tế nhanh. 

B. Khai thác có hiệu quả nguồn lao động và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

C. Đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

D. Tạo việc làm, tăng thu nhập và nâng cao chất lượng cuộc sống.

30. Nhiều lựa chọn

Việc khai thác thế mạnh của vùng TD&MNBB mang lại ý nghĩa xã hội chủ yếu nào sau đây? 

A. Khai thác hiệu quả các thế mạnh và tăng trưởng kinh tế nhanh. 

B. Khai thác có hiệu quả nguồn lao động và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

C. Đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

D. Tạo việc làm, tăng thu nhập và nâng cao chất lượng cuộc sống.

31. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí tiếp giáp của vùng ĐBSH? 

A. Tiếp giáp với Trung Quốc. 

B. Tiếp giáp với BTB&DHMT.

C. Tiếp giáp với Lào. 

D. Tiếp giáp với vịnh Bắc Bộ.

32. Nhiều lựa chọn

Một số tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây của vùng ĐBSH giáp vịnh Bắc Bộ? 

A. Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình. 

B. Hải Dương, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình.

C. Quảng Ninh, Hà Nam, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình. 

D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Bắc Ninh, Nam Định, Ninh Bình.

33. Nhiều lựa chọn

Các đảo, quần đảo nào sau đây thuộc vùng ĐBSH? 

A. Vân Đồn, Cát Bà, Cô Tô. 

B. Hoàng Sa, Cát Bà, Cô Tô. 

C. Vân Đồn, Phú Quốc, Cô Tô. 

D. Vân Đồn, Cát Bà, Phú Quý

34. Nhiều lựa chọn

Vùng ĐBSH có những huyện đảo nào sau đây? 

A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Phú Quý, Vân Đồn. 

B. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Vân Đồn. 

C. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Vân Đồn. 

D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Cô Tô, Vân Đồn.

35. Nhiều lựa chọn

Những đặc điểm nào sau đây làm cho vùng ĐBSH có vị trí chiến lược đặc biệt quan trọng?

A. Giáp hai vùng kinh tế lớn, có Thủ đô Hà Nội, có vùng KTTĐ Bắc Bộ.

B. Giáp với Trung Quốc, có Thủ đô Hà Nội, có vùng KTTĐ Bắc Bộ. 

C. Giáp vịnh Bắc Bộ, có Thủ đô Hà Nội, có vùng KTTĐ Bắc Bộ. 

D. Giáp các vùng nguyên liệu lớn, có Thủ đô Hà Nội, có vùng KTTĐ Bắc Bộ.

36. Nhiều lựa chọn

Dân số vùng ĐBSH có đặc điểm nào sau đây? 

A. Dân số đông, tăng liên tục. 

B. Dân số trung bình, biến động mạnh. 

C. Dân số đông, giảm mạnh. 

D. Dân số ít, biến động mạnh.

37. Nhiều lựa chọn

Loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất vùng ĐBSH? 

A. Đất phù sa màu mỡ. 

B. Đất nhiễm phèn. 

C. Đất nhiễm mặn. 

D. Đất phù sa pha cát.

38. Nhiều lựa chọn

ĐBSH phát triển sản xuất cây lương thực, thực phẩm và trồng cây ăn quả dựa trên điều kiện chủ yếu nào sau đây? 

A. Địa hình đồng bằng, khí hậu nóng ẩm. 

B. Địa hình đồng bằng, có một mùa đông lạnh. 

C. Địa hình đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ. 

D. Địa hình bằng phẳng, sông ngòi dày đặc.

39. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây là điều kiện thuận lợi để ĐBSH phát triển đa dạng sản phẩm nông nghiệp?

A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh. 

B. Địa hình bằng phẳng, khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.

C. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.

D. Địa hình đồng bằng, sông ngòi dày đặc, chế độ nhiệt ẩm cao.

40. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây tạo cho ĐBSH có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?

A. Có một mùa đông lạnh. 

B. Có đất phù sa màu mỡ. 

C. Có nguồn nước dồi dào. 

D. Có địa hình bằng phẳng.

41. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của vùng ĐBSH phát triển dựa trên những thế mạnh chủ yếu nào sau đây? 

A. Là vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm lớn thứ hai cả nước và có nhu cầu thị trường lớn. 

B. Là vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm lớn thứ hai cả nước và có nguồn lao động dồi dào. 

C. Nguồn lao động dồi dào có trình độ cao và có nhu cầu thị trường lớn.

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển và lao động có trình độ cao.

42. Nhiều lựa chọn

Vùng ĐBSH có mạng lưới sông ngòi dày đặc, điều này đã tạo nên thế mạnh nào sau đây cho vùng? 

A. Phát triển thuỷ điện, công nghiệp sản xuất đồ uống. 

B. Phát triển thuỷ lợi, giao thông vận tải thuỷ, du lịch. 

C. Phát triển du lịch, nghề cá, công nghiệp thuỷ điện. 

D. Phát triển thuỷ lợi, cung cấp phù sa, đánh bắt thuỷ sản.

43. Nhiều lựa chọn

Loại khoáng sản nào sau đây có giá trị lớn nhất vùng ĐBSH? 

A. Đá vôi ở Hải Phòng, Ninh Bình, Hà Nam. 

B. Sét, cao lanh ở Hải Dương, Quảng Ninh. 

C. Khí tự nhiên ở Tiền Hải (Thái Bình).

D. Than đá ở Quảng Ninh.

44. Nhiều lựa chọn

Các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển thế giới nào sau đây thuộc vùng ĐBSH? 

A. Bái Tử Long, Xuân Thuỷ, Cát Bà. 

B. Ba Bể, Xuân Thuỷ, Cát Bà.

C. Bái Tử Long, Xuân Thuỷ, Xuân Sơn. 

D. Bái Tử Long, Hoàng Liên, Cát Bà.

45. Nhiều lựa chọn

Ở vùng ĐBSH, hạn chế nào sau đây cần phải giải quyết ngay? 

A. Nhiều thiên tai (bão, lũ lụt). 

B. Sự thất thường của thời tiết.

C. Biến đổi khí hậu toàn cầu.

D. Sức ép dân số đông, mật độ cao.

46. Nhiều lựa chọn

Kinh tế chung của vùng ĐBSH đang phát triển theo hướng nào sau đây?

A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm, đẩy mạnh phát triển nông nghiệp hàng hoá. 

B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tích cực, phát triển nhiều ngành công nghệ cao. 

C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, phát triển nhiều ngành cần nhiều lao động. 

D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tích cực, phát triển nhiều ngành công nghiệp trọng điểm.

47. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp của vùng ĐBSH có đặc điểm nào sau đây? 

A. Là ngành quan trọng nhất, giá trị tăng liên tục, đa dạng các ngành. 

B. Là ngành quan trọng trọng điểm, giá trị tăng liên tục, đa dạng các ngành. 

C. Là ngành quan trọng, giá trị tăng liên tục, đa dạng các ngành. 

D. Là ngành quan trọng, giá trị biến động mạnh, đa dạng các ngành.

48. Nhiều lựa chọn

Định hướng phát triển công nghiệp nào sau đây gắn liền với phát triển bền vững ở vùng ĐBSH? 

A. Tiếp tục chú trọng hiện đại hoá. 

B. Ít phát thải khí nhà kính. 

C. Tham gia sâu và toàn diện chuỗi sản xuất. 

D. Tăng cường liên kết nội, liên vùng.

49. Nhiều lựa chọn

Định hướng phát triển nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp ở vùng ĐBSH?

A. Tiếp tục phát triển công nghiệp trọng điểm. 

B. Ít phát thải khí nhà kính.

C. Tham gia sâu và toàn diện chuỗi sản xuất. 

D. Chú trọng các ngành công nghệ cao.

50. Nhiều lựa chọn

Định hướng phát triển công nghiệp nào sau đây nhằm đẩy mạnh hợp tác của vùng ĐBSH với các vùng khác trong cả nước?

A. Tiếp tục chú trọng hiện đại hoá. 

B. Ít phát thải khí nhà kính. 

C. Tham gia sâu và toàn diện chuỗi sản xuất. 

D. Tăng cường liên kết nội, liên vùng.

51. Nhiều lựa chọn

Vùng ĐBSH có khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hoá đứng đầu cả nước là nhờ chủ yếu vào 

A. nền kinh tế phát triển nhất cả nước. 

B. dân số đông nhu cầu vận tải lớn. 

C. mạng lưới giao thông khá toàn diện. 

D. nhiều sân bay, hải cảng lớn nhất cả nước.

52. Nhiều lựa chọn

Cảng biển nào sau đây thuộc vùng ĐBSH là cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất miền Bắc? 

A. Cảng Quảng Ninh.

B. Cảng Thái Bình.

C. Cảng Nam Định. 

D. Cảng Hải Phòng.

53. Nhiều lựa chọn

Các cảng hàng không quốc tế thuộc vùng ĐBSH có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

A. Vận chuyển hàng hoá xuất nhập khẩu. 

B. Tạo việc làm, nâng cao trình độ người lao động. 

C. Thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam. 

D. Tăng cường sự hiện đại về cơ sở hạ tầng của vùng.

54. Nhiều lựa chọn

Nhóm sản phẩm nào sau đây chiếm ưu thế trong cơ cấu hàng xuất khẩu của vùng ĐBSH? 

A. Khoáng sản thô như than, quặng sắt, a-pa-tit. 

B. Hàng điện tử, máy tính, linh kiện, điện thoại.

C. Lương thực, hải sản đã qua chế biến. 

D. Rau, hoa quả tươi sống.

55. Nhiều lựa chọn

Những nguyên nhân nào sau đây đã góp phần phát triển mạnh hoạt động xuất khẩu ở ĐBSH? 

A. Hệ thống cảng biển, sân bay phát triển mạnh. 

B. Việt Nam gia nhập WTO, lao động có trình độ cao. 

C. Đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp, nông nghiệp hàng hoá. 

D. Nền kinh tế phát triển mạnh, hệ thống giao thông đa dạng.

56. Nhiều lựa chọn

Vùng ĐBSH có trị giá nhập khẩu lớn, chiếm 39,7 % trị giá nhập khẩu cả nước chủ yếu do 

A. có hệ thống cảng biển, sân bay phát triển mạnh. 

B. Việt Nam gia nhập WTO, lao động có trình độ cao. 

C. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp, nông nghiệp hàng hoá. 

D. phục vụ quá trình sản xuất trong nước, mức sống tăng.

57. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm du lịch nào sau đây không đặc trưng cho vùng ĐBSH? 

A. Du lịch sông nước.

B. Du lịch biển đảo. 

C. Du lịch văn hoá.

D. Du lịch nghỉ dưỡng.

58. Nhiều lựa chọn

Ở vùng ĐBSH tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? 

A. Có lịch sử khai thác lâu đời, nền sản xuất phát triển. 

B. Nền kinh tế phát triển nhanh, chuyển dịch mạnh mẽ. 

C. Chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước, đông dân. 

D. Có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống, phân bố xen kẽ.

59. Nhiều lựa chọn

Ngành tài chính ngân hàng của vùng ĐBSH có đặc điểm nào sau đây? 

A. Đang từng bước phát triển, thu hút nguồn vốn lớn. 

B. Phát triển hiện đại, theo chuẩn quốc tế. 

C. Phát triển đồng bộ và hiện đại nhất cả nước. 

D. Đa dịch vụ ngân hàng, hiện đại nhất cả nước.

60. Nhiều lựa chọn

Ngành dịch vụ ở ĐBSH tăng trưởng nhanh chủ yếu do những nguyên nhân nào sau đây? 

A. Dân số đông, hàng hoá phát triển, nhiều trung tâm kinh tế. 

B. Lao động có chuyên môn cao, vốn đầu tư nước ngoài tăng.

C. Nhập cư nhiều, dân đông, chất lượng cuộc sống nâng cao. 

D. Nền kinh tế hàng hoá sớm phát triển, cơ sở hạ tầng tốt.

61. Nhiều lựa chọn

Các tỉnh nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ? 

A. Thanh Hoá, Nghệ An. 

B. Hoà Bình, Ninh Bình.

C. Hà Tĩnh, Quảng Bình. 

D. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

62. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí và tiếp giáp của Bắc Trung Bộ? 

A. Tiếp giáp với TD&MNBB.

B. Tiếp giáp với ĐBSH ở phía bắc. 

C. Tiếp giáp với Biển Đông ở phía tây. 

D. Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam.

63. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí Bắc Trung Bộ?

A. Cửa ngõ thông ra biển cho đất nước Lào. 

B. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.

C. Nằm trong khu vực có nhiều thiên tai. 

D. Giáp ĐBSH qua tỉnh Nghệ An.

64. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân số Bắc Trung Bộ? 

A. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía tây của vùng.

B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở mức trung bình cả nước. 

C. Trong vùng có nhiều dân tộc khác nhau sinh sống. 

D. Tỉ lệ dân thành thị thấp hơn trung bình cả nước.

65. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là cơ sở cho việc hình thành cơ cấu nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ? 

A. Địa hình phân hoá từ tây sang đông.

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh. 

C. Có nhiều nhóm đất và loại đất khác nhau. 

D. Giáp vùng biển rộng, giàu tiềm năng.

66. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên đất của Bắc Trung Bộ? 

A. Đất fe-ra-lit phân bổ chủ yếu ở vùng đồi núi.

B. Một số nơi có đất ba-dan tương đối màu mỡ. 

C. Vùng đồng bằng ven biển có đất cát pha. 

D. Đất phù sa sông chiếm diện tích lớn nhất.

67. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu về khí hậu đối với phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ là 

A. nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh. 

B. nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, nóng quanh năm. 

C. cận nhiệt đới gió mùa, mùa đông lạnh kéo dài. 

D. cận xích đạo gió mùa, phân hoá theo độ cao.

68. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên rừng của Bắc Trung Bộ? 

A. Diện tích rừng ngập mặn đứng hàng đầu cả nước. 

B. Trong rừng có nhiều loại gỗ, lâm sản có giá trị cao.

C. Có nhiều vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên. 

D. Rừng tự nhiên phân bố tập trung nhiều ở phía tây.

69. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu của tài nguyên biển cho phát triển ngành thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ là

A. các đầm phá trải dài theo bắc – nam. 

B. nhiều bãi cá, bãi tôm cho khai thác. 

C. có rất nhiều ngư trường trọng điểm. 

D. nhiều vũng vịnh kín cho nuôi trồng.

70. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ là

A. đất ba-dan có diện tích lớn, phân bố tập trung.

B. vùng đồi trước núi có đất phù sa khá màu mỡ. 

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hoá.

D. nhiều hệ thống sông lớn với mạng lưới dày đặc.

71. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu về kinh tế – xã hội đối với phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của Bắc Trung Bộ là 

A. lao động đông, có nhiều kinh nghiệm sản xuất. 

B. có trình độ khoa học – công nghệ rất hiện đại.

C. cơ sở hạ tầng đồng bộ và được hiện đại hoá. 

D. nhiều cơ sở chế biến sản phẩm quy mô lớn.

72. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về hạn chế trong phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ?

A. Dân cư có nhiều kinh nghiệm. 

B. Ảnh hưởng của nhiều thiên tai. 

C. Cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế. 

D. Công nghiệp chế biến chưa phát triển.

73. Nhiều lựa chọn

Sản xuất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây? 

A. Đóng vai trò thứ yếu trong sản xuất. 

B. Chú trọng sản xuất theo hướng hàng hoá. 

C. Tập trung vào sản xuất quảng canh.

D. Chỉ phát triển ở vùng đồng bằng ven biển.

74. Nhiều lựa chọn

Ngành trồng trọt của Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây? 

A. Lúa trồng nhiều ở Quảng Bình, Quảng Trị. 

B. Cao su được trồng phổ biến ở vùng đồi núi. 

C. Lúa là cây lương thực chủ yếu của vùng. 

D. Mía được trồng chủ yếu ở đất cát ven biển.

75. Nhiều lựa chọn

Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

A. chăn nuôi gia súc lớn. 

B. chăn nuôi gia cầm. 

C. cây công nghiệp hàng năm. 

D. cây lương thực và chăn nuôi lợn.

76. Nhiều lựa chọn

Ở Bắc Trung Bộ, cà phê được trồng chủ yếu tại các tỉnh 

A. Nghệ An, Quảng Trị. 

B. Quảng Bình, Quảng Trị. 

C. Thanh Hoá, Nghệ An. 

D. Nghệ An, Hà Tĩnh.

77. Nhiều lựa chọn

Ở Bắc Trung Bộ, cao su và hồ tiêu được trồng chủ yếu tại các tỉnh 

A. Nghệ An, Quảng Trị. 

B. Quảng Bình, Quảng Trị. 

C. Thanh Hoá, Nghệ An. 

D. Nghệ An, Hà Tĩnh.

78. Nhiều lựa chọn

Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của Bắc Trung Bộ là 

A. lạc, mía, thuốc lá. 

B. lạc, đậu tương, đay, cói. 

C. dâu tằm, lạc, cói. 

D. lạc, dâu tằm, bông, cói.

79. Nhiều lựa chọn

Cây lúa ở Bắc Trung Bộ được gieo trồng chủ yếu ở 

A. trên các ruộng bậc thang ở vùng núi phía tây. 

B. các vùng gò đồi trước núi và vùng núi phía tây. 

C. dải đồng bằng hạ lưu sông và dọc thung lũng các sông. 

D. vùng đất cát pha ven biển và trên các ruộng bậc thang.

80. Nhiều lựa chọn

Ngành chăn nuôi của Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây? 

A. Số lượng đàn gia súc đứng đầu cả nước.

B. Đang phát triển theo hướng hàng hoá. 

C. Bò sữa được nuôi phổ biến ở các tỉnh.

D. Gia cầm nuôi theo trang trại còn hạn chế.

81. Nhiều lựa chọn

Ngành lâm nghiệp của Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây? 

A. Đang đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu gỗ. 

B. Diện tích rừng trồng ngày càng giảm nhanh. 

C. Tiến hành khai thác gỗ ở tất cả các loại rừng. 

D. Hà Tĩnh, Quảng Bình khai thác gỗ nhiều nhất.

82. Nhiều lựa chọn

. Việc bảo vệ và phát triển vốn rừng ở Bắc Trung Bộ không thể hiện rõ vai trò nào sau đây?

A. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã; giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm. 

B. Chắn gió, bão và ngăn hiện tượng cát bay, cát chảy xâm lấn ruộng đồng, làng mạc.

C. Điều hoà nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc. 

D. Tạo cảnh quan phục vụ du lịch, nghỉ dưỡng và khai thác các loại gỗ quý.

83. Nhiều lựa chọn

Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là 

A. điều hoà nguồn nước.

B. hạn chế tác hại của lũ. 

C. chống xói mòn, rửa trôi. 

D. hạn chế sự di chuyển của cồn cát.

84. Nhiều lựa chọn

Để phòng chống thiên tại ở Bắc Trung Bộ, biện pháp quan trọng nhất là 

A. xây hồ chứa nước để chống khô hạn và xây dựng đê, kè. 

B. bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn và trồng rừng ven biển. 

C. xây đê, kè chắn sóng và trồng rừng ven biển. 

D. phòng chống cháy rừng và trồng rừng ven biển.

85. Nhiều lựa chọn

Ngành khai thác thuỷ của Bắc Trung Bộ có đặc điểm là

A. tập trung khai thác vùng ven bờ.

B. đẩy mạnh khai thác vùng xa bờ. 

C. sản lượng khai thác liên tục giảm. 

D. phương tiện khai thác rất hiện đại.

86. Nhiều lựa chọn

Ngành nuôi trồng thuỷ sản của Bắc Trung Bộ có đặc điểm là 

A. đối tượng nuôi ngày càng đa dạng.

B. sản lượng nuôi trồng liên tục giảm. 

C. hạn chế áp dụng công nghệ hiện đại. 

D. chủ yếu theo hình thức quảng canh.

87. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA BẮC TRUNG BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn người)

 

Năm

Dân số

2010

2015

2020

2021

Tổng số

10 129,8

10 487,9

10 999,7

11 152,6

Dân số nam

5 018,5

5 206,7

5 478,7

5 557,7

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.80, 82; năm 2022, tr.109, 111)

Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện dân số trung bình theo giới tính của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.                                 

B. Cột.                              

C. Đường.                          

D. Miền.

88. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA BẮC TRUNG BỘ

GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Tổng số dân (nghìn người)

10 129,8

10 487,9

10 999,7

11 152,6

– Dân thành thị (nghìn người)

1 705,7

2 155,8

2 639,0

2 846,4

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)

0,93

1,09

1,06

0,93

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.80, 86, 99; năm 2022, tr.109,115,128)

Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện dân số và tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.          

B. Miền.          

C. Đường.       

D. Kết hợp.

89. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

NĂNG SUẤT LÚA ĐÔNG XUÂN MỘT SỐ TỈNH CỦA BẮC TRUNG BỘ
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: tạ/ha)

Năm

Tỉnh

2010

2015

2020

2021

Thanh Hoá

59,9

63,0

64,4

66,8

Nghệ An

61,8

62,1

66,5

68,7

Hà Tĩnh

50,1

54,0

54,9

58,8

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.461; năm 2022, tr.610)

Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng năng suất lúa đông xuân một số tỉnh của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.                                  

B. Miền.                            

C. Đường.                          

D. Kết hợp.

90. Nhiều lựa chọn

Các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây không thuộc DHNTB? 

A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi. 

B. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà. 

C. Ninh Thuận, Bình Thuận. 

D. Thừa Thiên Huế, Lâm Đồng.

91. Nhiều lựa chọn

Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là phần lãnh thổ không tách rời của hai tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương của DHNTB lần lượt là 

A. TP. Đà Nẵng và Quảng Nam.

B. TP. Đà Nẵng và Quảng Ngãi. 

C. TP. Đà Nẵng và Khánh Hoà. 

D. TP. Đà Nẵng và Bình Định.

92. Nhiều lựa chọn

Huyện đảo Lý Sơn và Phú Quý lần lượt trực thuộc hai tỉnh nào sau đây? 

A. Quảng Nam và Quảng Ngãi. 

B. Quảng Ngãi và Bình Định. 

C. Quảng Ngãi và Bình Thuận.

D. Bình Thuận và Ninh Thuận.

93. Nhiều lựa chọn

Hai vùng kinh tế nào sau đây tiếp giáp với DHNTB?

A. ĐBSH và Đông Nam Bộ. 

B. Tây Nguyên và TD&MNBB. 

C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. 

D. Đông Nam Bộ và ĐBSCL.

94. Nhiều lựa chọn

Hai tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? 

A. Quảng Ngãi, Phú Yên. 

B. Quảng Nam, Bình Định.

C. Bình Định, Khánh Hoà.

D. Khánh Hoà, Bình Thuận.

95. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí DHNTB?

A. Lãnh thổ nằm gần tuyến hàng hải quốc tế. 

B. Tiếp giáp Biển Đông với nhiều đảo và quần đảo. 

C. Tất cả các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương đều giáp biển. 

D. Tất cả các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương đều giáp Tây Nguyên.

96. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân số DHNTB? 

A. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn mức trung bình cả nước. 

B. Là vùng có quy mô dân số lớn nhất cả nước và tăng nhanh. 

C. Vùng có nhiều dân tộc sinh sống như: Kinh, Chăm, Ra-glai,... 

D. Dân cư tập trung ở đồng bằng ven biển, phía tây thưa thớt. 

97. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với phân bố dân cư DHNTB? 

A. Đồng đều giữa các vùng. 

B. Tập trung chủ yếu ở thành thị.

C. Thưa thớt ở vùng đồi núi.

D. Mật độ dân số cao nhất cả nước.

98. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu của DHNTB trong nuôi trồng thuỷ sản là 

A. Có các ngư trường trọng điểm.

B. Có nhiều vịnh biển, đầm phá. 

C. Tỉnh nào cũng có bãi cá, bãi tôm. 

D. Diện tích rừng ngập mặn lớn.

99. Nhiều lựa chọn

DHNTB có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, chủ yếu là do 

A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ và có nguồn lao động đông.

B. có nhiều vũng vịnh rộng và người dân có nhiều kinh nghiệm. 

C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị bồi lấp. 

D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn.

100. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu để DHNTB phát triển dịch vụ hàng hải là 

A. vùng biển rộng lớn và có ít thiên tai.

B. nằm gần tuyến đường biển quốc tế. 

C. nền kinh tế phát triển hàng đầu cả nước. 

D. nền nhiệt ổn định và nóng quanh năm.

101. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng là thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo của DHNTB? 

A. Có nhiều vịnh biển nổi tiếng. 

B. Có nhiều bãi biển đẹp. 

C. Nhiều đảo có phong cảnh đẹp. 

D. Nhiều quần đảo ven bờ và xa bờ.

102. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng là thuận lợi cho việc sản xuất muối ở DHNTB?

A. Không có các hệ thống sông lớn. 

B. Số giờ nắng và gió trong năm nhiều. 

C. Địa hình bờ biển có nhiều vũng vịnh. 

D. Người dân có kinh nghiệm.

103. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng là thuận lợi để phát triển kinh tế biển của DHNTB? 

A. Vùng biển có trữ lượng hải sản lớn, nhiều đặc sản. 

B. Có nhiều vịnh biển kín, tiếp giáp với vùng biển sâu. 

C. Diện tích mặt nước nuôi thuỷ sản lớn nhất cả nước. 

D. Dọc bờ biển có nhiều bãi biển với phong cảnh đẹp.

104. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng là thuận lợi để phát triển kinh tế biển của DHNTB? 

A. Lao động đông và có nhiều kinh nghiệm. 

B. Phương tiện đánh bắt, ngư cụ rất hiện đại. 

C. Cảng cá có quy mô lớn, được hiện đại hoá. 

D. Nhận được vốn đầu tư nước ngoài nhiều nhất.

105. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng là khó khăn trong phát triển kinh tế biển của DHNTB? 

A. Nhiều thiên tai, nhất là bão, lũ lụt. 

B. Môi trường biển đang bị ô nhiễm. 

C. Nguồn lợi ven bờ đang bị suy giảm. 

D. Nguồn lợi xa bờ có nhiều hạn chế.

106. Nhiều lựa chọn

Ngành thuỷ sản của DHNTB có đặc điểm nào sau đây? 

A. Khai thác đồng đều các loại hải sản. 

B. Tập trung chủ yếu vào hoạt động nuôi trồng.

C. Sản lượng và giá trị sản xuất có xu hướng tăng. 

D. Chỉ tập trung vào việc nuôi tôm để xuất khẩu.

107. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành thuỷ sản của DHNTB?

A. Tăng nhanh số lao động có trình độ cao. 

B. Đầu tư đội tàu có công suất lớn, hiện đại. 

C. Chế biến thuỷ hải sản đang được đầu tư. 

D. Sản phẩm chế biến ngày càng phong phú.

108. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành thuỷ sản ở DHNTB hiện nay? 

A. Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng. 

B. Khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi hải sản. 

C. Chỉ tạo ra hàng hoá phục vụ nhu cầu xuất khẩu. 

D. Nuôi trồng thuỷ sản đang phát triển ở nhiều tỉnh.

109. Nhiều lựa chọn

Cảng biển nào sau đây không thuộc DHNTB? 

A. Đà Nẵng. 

B. Vân Phong. 

C. Nha Trang. 

D. Chân Mây.

110. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành GTVT của DHNTB? 

A. Có nhiều cảng biển tổng hợp được xây dựng. 

B. Hình thành được các tuyến nội địa và quốc tế. 

C. Chỉ vận chuyển các loại hàng hoá xuất khẩu. 

D. Phần lớn để vận chuyển nhiều loại hàng hoá.

111. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành du lịch biển đảo của DHNTB? 

A. Loại hình du lịch đa dạng và phong phú.

B. Hình thành được các trung tâm du lịch lớn. 

C. Chủ yếu phục vụ khách du lịch quốc tế.

D. Lượt khách và doanh thu có xu hướng tăng.

112. Nhiều lựa chọn

Một số bãi biển nổi tiếng của DHNTB là 

A. Cửa Lò, Nhật Lệ, Cà Ná, Sa Huỳnh, Nha Trang, Vũng Tàu. 

B. Sầm Sơn, Thiên Cầm, Nhật Lệ, Cà Ná, Nha Trang, Vũng Tàu.

C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né. 

D. Cát Bà, Mũi Né, Lăng Cô, Nha Trang, Mỹ Khê, Vũng Tàu.

113. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành khai thác khoáng sản của DHNTB? 

A. Dầu mỏ được khai thác phía đông đảo Phú Quý. 

B. Đã xây dựng và phát triển nhà máy lọc hoá dầu. 

C. Nhiều mỏ khí tự nhiên lớn đang được khai thác.

D. Ngành sản xuất muối đứng hàng đầu cả nước.

114. Nhiều lựa chọn

Các vùng sản xuất muối nổi tiếng của DHNTB là 

A. Sa Huỳnh, Văn Lý. 

B. Cà Ná, Sa Huỳnh.

C. Cà Ná, Văn Lý. 

D. Cà Ná, Thuận An.

115. Nhiều lựa chọn

Hướng phát triển kinh tế biển ở DHNTB không phải là

A. phát triển kinh tế biển xanh và bền vững. 

B. bảo về nguồn lợi, thích ứng với biến đổi khí hậu. 

C. phát triển gắn với đảm bảo an ninh quốc phòng. 

D. tập trung khai thác gần bờ gắn với chế biến.

116. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA DHNTB GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

Dân số

2010

2015

2020

2021

Tổng số

8 845,1

9 182,8

9 343,5

9 432,3

Nam

4 362,0

4 533,7

4 641,8

4 686,1

Nữ

4 483,1

4 649,1

4 701,7

4 746,2

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.81, 83; năm 2022, tr.110, 112)

Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo giới tính của DHNTB giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.                                  

B. Cột.                              

C. Đường.                          

D. Miền.

117. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA DHNTB GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn người)

Năm

Dân số

2010

2015

2020

2021

Tổng số

8 845,1

9 182,8

9 343,5

9 432,3

Thành thị

3 054,1

3 422,8

3 770,1

3 834,9

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.81, 87; năm 2022, tr.110, 116)

Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện tổng dân số và dân số thành thị của DHNTB giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.          

B. Miền.          

C. Đường.       

D. Cột.  

118. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN NUÔI TRỒNG CỦA DHNTB NĂM 2010 VÀ NĂM 2021

(Đơn vị: tấn)

Tiêu chí

Năm

Tổng số

Cá nuôi

Tôm nuôi

2010

77 850

15 815

51 964

2021

101 309

32 118

56 173

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.525, 527, 529; năm 2022, tr.691, 693, 695)

Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu thuỷ sản nuôi trồng phân theo đối tượng nuôi năm 2010 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.                                  

B. Miền.                            

C. Đường.                          

D. Kết hợp.

119. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA DHNTB

GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

Năm

Cây lương thực có hạt

2010

2015

2021

2020

Diện tích (nghìn ha)

602,3

517,9

590,5

549,6

Sản lượng (nghìn tấn)

3 171,8

3 420,0

3 342,2

3 288,1

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.447, 449; năm 2022, tr.596, 598).

Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng cây lương thực có hạt của DHNTB, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.                                  

B. Miền.                            

C. Đường.                          

D. Kết hợp.

120. Nhiều lựa chọn

Các tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? 

A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Ninh Thuận. 

B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Phước. 

C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng. 

D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Thuận.

121. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí của vùng Tây Nguyên? 

A. Có vị trí đặc biệt quan trọng về quốc phòng và kinh tế. 

B. Giáp với DHNTB và vùng Đông Nam Bộ. 

C. Giáp với Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu-chia.

D. Giáp với vịnh Thái Lan và vùng ĐBSCL.

122. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí của vùng Tây Nguyên? 

A. Giáp với vùng Đông Nam Bộ. 

B. Giáp với vùng ĐBSH. 

C. Là một trong hai vùng không giáp biển của nước ta. 

D. Giáp với hai quốc gia là Lào và Cam-pu-chia.

123. Nhiều lựa chọn

Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng là do 

A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài. 

B. khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực DHNTB. 

C. án ngữ một vùng trên cao, tiếp giáp với Lào và Cam-pu-chia. 

D. tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua toàn bộ vùng và nhiều quốc lộ khác.

124. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân số vùng Tây Nguyên? 

A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn trung bình cả nước. 

B. Tỉ lệ dân thành thị thấp hơn trung bình cả nước. 

C. Mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước. 

D. Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc như: Ê Đê, Ba Na, Cơ Ho,...

125. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên phát triển cây công nghiệp lâu năm là 

A. đất ba-dan có tầng phong hoá sâu. 

B. khí hậu cận xích đạo, nhiệt ẩm dồi dào. 

C. đất fe-ra-lit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.

D. đất ba-dan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo.

126. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên hình thành được vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là 

A. đất ba-dan có tầng phong hoá sâu, dễ thoát nước. 

B. khí hậu cận xích đạo, lượng nhiệt ẩm dồi dào. 

C. đất ba-dan phân bố tập trung trên các cao nguyên rộng. 

D. đất ba-dan giàu dinh dưỡng, nguồn nước phong phú.

127. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng là thuận lợi của khí hậu đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên? 

A. Khí hậu có sự phân hoá theo độ cao và theo mùa. 

B. Mang tính chất cận xích đạo, lượng nhiệt ẩm dồi dào. 

C. Trồng được cây cận nhiệt nhờ có một mùa đông lạnh. 

D. Mùa khô thuận lợi cho phơi sấy, bảo quản sản phẩm.

128. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên có cơ cấu cây công nghiệp lâu năm đa dạng là 

A. đất ba-dan có tầng phong hoá sâu. 

B. khí hậu mang tính chất cận xích đạo.

C. nguồn nước trên mặt khá phong phú. 

D. khí hậu phân hoá theo độ cao địa hình.

129. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tự nhiên gây nhiều khó khăn đối với sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là 

A. địa hình có sự phân hoá theo độ cao. 

B. mùa khô sâu sắc và kéo dài.

C. chịu ảnh hưởng của bão, sương muối.

D. sông ngòi ngắn và dốc.

130. Nhiều lựa chọn

Mùa khô thường kéo dài khoảng 4 – 5 tháng ở Tây Nguyên có ý nghĩa chủ yếu đối với sản xuất cây công nghiệp lâu năm là 

A. để phơi sấy, bảo quản nông sản. 

B. tăng năng suất cây trồng. 

C. trồng nhiều loại cây khác nhau. 

D. mở rộng diện tích gieo trồng.

131. Nhiều lựa chọn

Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên là 

A. khí hậu diễn biến rất thất thường. 

B. sự phân hoá theo độ cao của khí hậu. 

C. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm. 

D. sự phân hoá theo mùa của khí hậu.

132. Nhiều lựa chọn

Có thể trồng cây công nghiệp cận nhiệt như chè ở Tây Nguyên là do 

A. có nhiều hồ đảm bảo nước tưới. 

B. có các cao nguyên cao trên 1 000 m. 

C. đất ba-dan thích hợp với cây chè. 

D. ở đây không có gió mùa Đông Bắc.

133. Nhiều lựa chọn

Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên là 

A. thiếu lao động có kinh nghiệm. 

B. hệ thống giao thông còn lạc hậu. 

C. công nghiệp chế biển chưa phát triển.

D. thị trường còn nhiều biến động.

134. Nhiều lựa chọn

Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển lâm nghiệp của Tây Nguyên là 

A. rừng trồng ít có giá trị kinh tế. 

B. có mùa khô kéo dài sâu sắc. 

C. tính đa dạng sinh học thấp.

D. chủ yếu là xa van, cây bụi.

135. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng là vai trò của các công trình thuỷ điện ở Tây Nguyên? 

A. Dự trữ nguồn nước tưới quan trọng cho mùa khô.

B. Cung cấp điện cho sản xuất và đời sống. 

C. Điều hoà khí hậu của vùng và các vùng xung quanh.

D. Tạo cảnh quan có giá trị du lịch và mặt nước nuôi trồng thuỷ sản.

136. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng là thuận lợi đối với việc phát triển thuỷ điện của Tây Nguyên? 

A. Trữ năng thuỷ điện đứng đầu cả nước. 

B. Nhiều hệ thống sông lớn như Sê San, Srê Pôk,... 

C. Sông chảy trên các cao nguyên xếp tầng. 

D. Sông nhiều nước nhờ lượng mưa lớn.

137. Nhiều lựa chọn

Ở Tây Nguyên, có thể xây dựng được các nhà máy thuỷ điện trên một hệ thống sông là nhờ 

A. mùa mưa kéo dài với lượng nước dồi dào. 

B. sông chảy trên cao các cao nguyên xếp tầng. 

C. có diện tích lưu vực sông lớn nhất cả nước. 

D. trữ năng thuỷ điện đứng hàng đầu cả nước.

138. Nhiều lựa chọn

Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển thuỷ điện của Tây Nguyên là 

A. phần lớn sông ngắn và nhỏ. 

B. có mùa khô kéo dài sâu sắc. 

C. sông chảy trên các cao nguyên. 

D. độ dốc của lòng sông không lớn.

139. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về điều kiện phát triển đối với việc khai thác khoáng sản của Tây Nguyên? 

A. Tài nguyên khoáng sản đa dạng. 

B. Trữ lượng bô-xit lớn nhất cả nước. 

C. Bô-xit có ở Lâm Đồng, Đắk Nông. 

D. Đang được đầu tư để khai thác.

140. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về sản xuất cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên? 

A. Khả năng xuất khẩu nhiều hạn chế. 

B. Vùng chuyên canh lớn của cả nước. 

C. Có cơ cấy cây trồng khá đa dạng. 

D. Ứng dụng công nghệ vào sản xuất.

141. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về sản xuất cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên? 

A. Sản lượng cà phê đứng đầu cả nước. 

B. Hồ tiêu được trồng nhiều ở Đắk Nông, Đắk Lắk.

C. Cao su diện tích thứ hai sau Đông Nam Bộ. 

D. Chè được trồng phổ biến ở các tỉnh trong vùng.

142. Nhiều lựa chọn

Giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội của việc sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên không phải là 

A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến và xuất khẩu. 

B. đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp.

C. hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh. 

D. nhập cư để bổ sung nguồn lao động.

143. Nhiều lựa chọn

Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn chặt phá rừng bừa bãi ở Tây Nguyên là 

A. tăng cường kiểm tra, xử phạt những vi phạm. 

B. tích cực trồng rừng để bù lại những diện tích đã mất.

C. chỉ khai thác rừng thứ sinh và tích cực trồng rừng. 

D. giao đất, giao rừng để người dân quản lí.

144. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với việc sản xuất thuỷ điện của vùng Tây Nguyên? 

A. Xây dựng được nhiều bậc thang thuỷ điện. 

B. Tập trung chủ yếu trên sông Sê San, Srê Pôk và Đồng Nai. 

C. Sản lượng các nhà máy thuỷ điện đứng thứ hai cả nước. 

D. Xây dựng nhiều nhà máy có công suất đứng đầu nước ta.

145. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về khai thác bộ-xit của Tây Nguyên? 

A. Tập trung chủ yếu ở Lâm Đồng và Đắk Nông. 

B. Áp dụng công nghệ tiến tiến trong khai thác. 

C. Chưa xây dựng được các cơ sở chế biến.

D. Cần gắn liền với việc bảo vệ môi trường.

146. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành du lịch của Tây Nguyên? 

A. Thu hút nhiều khách trong nước và quốc tế.

B. Chủ yếu phục vụ nhu cầu khách du lịch quốc tế. 

C. Loại hình và sản phẩm du lịch ngày càng đa dạng. 

D. Trung tâm du lịch của vùng là Đà Lạt, Buôn Ma Thuột.

147. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp chế biến của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu là nhờ 

A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi. 

B. việc tăng cường nguồn lao động cả về số lượng và chất lượng. 

C. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường. 

D. nền nông nghiệp hàng hoá của vùng phát triển mạnh.

148. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SỐ TRANG TRẠI PHÂN THEO LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN NĂM 2016 VÀ NĂM 2022 (Đơn vị: tấn)

Số trang trại

Năm

Tổng số

Trong đó:

Trang trại trồng trọt

Trang trại chăn nuôi

Trang trại khác

2016

4 041

2885

1 108

48

2022

2 022

967

1 02

35

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.438; năm 2022, tr.538)

Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu số trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động của vùng Tây Nguyên năm 2016 và năm 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.                                  

B. Miền.                            

C. Đường.                          

D. Kết hợp.

149. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA TÂY NGUYÊN

GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Diện tích rừng trồng (nghìn ha)

19,0

9,8

11,9

19,0

Sản lượng gỗ khai thác (nghìn m3)

416,5

456,6

712,0

753,7

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.503, 506; năm 2022, tr.670, 674).

 Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện diện tích rừng trồng và sản lượng gỗ khai thác của vùng Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.                             

B. Miền.                            

C. Đường.                          

D. Kết hợp.

150. Nhiều lựa chọn

Phía tây nam vùng Đông Nam Bộ tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây? 

A. ĐBSCL. 

B. Tây Nguyên. 

C. BTB&DHMT. 

D. DBSH.

151. Nhiều lựa chọn

Vùng kinh tế nào sau đây có nền kinh tế phát triển hàng đầu cả nước. 

A. ĐBSCL. 

B. Đông Nam Bộ. 

C. BTB&DHMT. 

D. TD&MNBB.

152. Nhiều lựa chọn

TP. Hồ Chí Minh là đô thị lớn nhất cả nước về những phương diện nào sau đây? 

A. Dịch vụ, khoa học – công nghệ.

B. Nông nghiệp, giao lưu quốc tế. 

C. Công nghiệp, nông nghiệp.

D. Công nghiệp thuỷ điện, cây ăn quả.

153. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân số vùng Đông Nam Bộ? 

A. Dân số trung bình, mật độ dân số thấp nhất cả nước. 

B. Dân số đông, tỉ lệ dân số thành thị thấp nhất cả nước. 

C. Dân số đông, tỉ lệ dân số thành thị cao nhất cả nước. 

D. Dân số ít, tỉ lệ dân số thành thị cao nhất cả nước.

154. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về địa hình và đất của vùng Đông Nam Bộ? 

A. Địa hình đồi núi thấp, đất phù sa màu mỡ. 

B. Địa hình tương đối bằng phẳng, đất phù sa cổ.

C. Địa hình tương đối bằng phẳng, đất đỏ ba-dan. 

D. Địa hình mang tính chuyển tiếp, đất đỏ ba-dan.

155. Nhiều lựa chọn

Những loại đất nào sau đây chiếm 40 % tổng diện tích đất tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ?

A. Đất đỏ ba-dan, đất phù sa cổ. 

B. Đất phù sa sông, đất phù sao cổ. 

C. Đất phù sa sông, đất đỏ ba-dan. 

D. Đất phù sa cổ, đất cát ven biển.

156. Nhiều lựa chọn

Địa hình và đất của vùng Đông Nam Bộ thuận lợi để phát triển những nhóm cây trồng nào sau đây? 

A. Cây lương thực, cây công nghiệp lâu năm. 

B. Cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm. 

C. Cây lương thực, cây ăn quả.

D. Cây lương thực, cây công nghiệp hàng năm.

157. Nhiều lựa chọn

Các cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ là 

A. cao su, điều, chè. 

B. cao su, chè, dừa. 

C. cà phê, cao su, dừa. 

D. cao su, điều, hồ tiêu.

158. Nhiều lựa chọn

Khí hậu của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây? 

A. Nhiệt đới ẩm gió mùa, biên độ nhiệt cao.

B. Nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa mưa kéo dài. 

C. Cận xích đạo, nền nhiệt độ cao. 

D. Cận xích đạo, biên độ nhiệt lớn.

159. Nhiều lựa chọn

Những nguyên nhân nào sau đây gây ra mùa mưa ở vùng Đông Nam Bộ? 

A. Gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới. 

B. Gió mùa mùa hạ, dải hội tụ nhiệt đới. 

C. Gió mùa mùa đông, dải hội tụ nhiệt đới. 

D. Gió Tín phong, dải hội tụ nhiệt đới.

160. Nhiều lựa chọn

. Những sông nào sau đây ở vùng Đông Nam Bộ giàu thuỷ năng? 

A. Sông Đồng Nai, sông Sài Gòn.

B. Sông Đồng Nai, sông Vàm Cỏ. 

C. Sông Sài Gòn, sông Bến Hải. 

D. Sông Đồng Nai, sông Đà Rằng.

161. Nhiều lựa chọn

Yếu tố tự nhiên nào sau đây gây trở ngại lớn nhất trong phát triển thuỷ điện ở vùng Đông Nam Bộ? 

A. Địa hình khá bằng phẳng. 

B. Nằm gần xích đạo.

C. Mưa nhiều. 

D. Mùa khô kéo dài.

162. Nhiều lựa chọn

Các hồ chứa thuỷ lợi và thuỷ điện nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Dầu Tiếng, Xuân Hương. 

B. Dầu Tiếng, Trị An. 

C. Trị An, Phù Ninh. 

D. Trị An, Hồ Lắk.

163. Nhiều lựa chọn

Ở vùng Đông Nam Bộ, loại rừng nào sau đây chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ?

A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ.

B. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất. 

C. Rừng phòng hộ, rừng ngập mặn. 

D. Rừng ngập mặn, rừng sản xuất.

164. Nhiều lựa chọn

Những vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển thế giới nào sau đây nằm ở vùng Đông Nam Bộ? 

A. Cát Tiên, Bù Gia Mập, Cù Lao Chàm. 

B. Cát Tiên, Bù Gia Mập, Phú Quốc. 

C. Cát Tiên, Bù Gia Mập, Côn Đảo.

D. Cát Tiên, Côn Đảo, Yok Đôn.

165. Nhiều lựa chọn

Các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển thế giới ở vùng Đông Nam Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

A. Cung cấp gỗ và phòng hộ. 

B. Môi trường sinh thái và du lịch.

C. Khai thác lâm sản, du lịch. 

D. Môi trường sinh thái và dược liệu.

166. Nhiều lựa chọn

Vùng Đông Nam Bộ có thế mạnh kinh tế biển nổi bật nào sau đây? 

A. Nghề muối.

B. Khai thác dầu khí. 

C. Nuôi trồng thuỷ sản. 

D. Du lịch biển.

167. Nhiều lựa chọn

Những mỏ dầu nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? 

A. Lan Tây, Lan Đỏ. 

B. Bạch Hổ, Mỏ Rông. 

C. Bạch Hổ, Lan Đỏ. 

D. Lan Tây, Tiền Hải.

168. Nhiều lựa chọn

Những mỏ khí tự nhiên nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? 

A. Lan Tây, Lan Đỏ.

B. Bạch Hổ, Mỏ Rông. 

C. Bạch Hổ, Lan Đỏ.

D. Lan Tây, Tiền Hải.

169. Nhiều lựa chọn

Nguồn lao động của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây? 

A. Dồi dào, chủ yếu lao động kĩ thuật rất cao. 

B. Dồi dào, chủ yếu lao động chưa qua đào tạo. 

C. Dồi dào, lao động xuất cư đi các vùng kinh tế khác. 

D. Dồi dào, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo khá cao.

170. Nhiều lựa chọn

Những nguyên nhân nào sau đây làm cho vùng Đông Nam Bộ thu hút đông đảo nguồn lao động có chuyên môn cao?

A. Ngành công nghiệp phát triển mạnh, chính sách thu hút lao động. 

B. Ngành dịch vụ phát triển mạnh, chính sách thu hút lao động. 

C. Nền kinh tế phát triển hàng đầu, chính sách thu hút nhân tài. 

D. Nền kinh tế chuyển dịch mạnh mẽ, nhiều việc làm được tạo mới.

171. Nhiều lựa chọn

Khó khăn tự nhiên nào sau đây là chủ yếu ở Đông Nam Bộ? 

A. Ít loại khoáng sản. 

B. Mùa khô thiếu nước. 

C. Địa hình trũng thấp. 

D. Bão, sạt lở bờ biển.

172. Nhiều lựa chọn

Đông Nam Bộ là vùng nhập cư cao, điều đó gây nên khó khăn nào sau đây? 

A. Tỉ lệ thất nghiệp cao, tệ nạn xã hội. 

B. Tệ nạn xã hội, sức ép giáo dục. 

C. Sức ép việc làm, tệ nạn xã hội. 

D. Sức ép đến nhà ở, cơ sở hạ tầng.

173. Nhiều lựa chọn

Những nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường, đặc biệt là ô nhiễm nguồn nước ở vùng Đông Nam Bộ? 

A. Ngành nông nghiệp phát triển, dân số đông. 

B. Ngành công nghiệp phát triển, dân số đông. 

C. Ngành dịch vụ phát triển, dân số đông. 

D. Khai thác dầu khí gây ô nhiễm vùng biển.

174. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với nền kinh tế của vùng Đông Nam Bộ? 

A. Chiếm tỉ trọng cao nhất là ngành nông nghiệp.

B. Chiếm tỉ trọng cao nhất là ngành công nghiệp.

C. Chiếm tỉ trọng thấp nhất là ngành dịch vụ. 

D. Nền kinh tế phát triển nhất cả nước.

175. Nhiều lựa chọn

Các ngành kinh tế nào sau đây đóng góp chính vào GRDP của vùng Đông Nam Bộ? 

A. Nông nghiệp; công nghiệp, xây dựng. 

B. Nông nghiệp; dịch vụ. 

C. Công nghiệp, xây dựng; dịch vụ. 

D. Dịch vụ; giao thông vận tải.

176. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? 

A. Luôn chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước, giá trị sản xuất tăng nhanh qua các năm. 

B. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất cả nước, giá trị sản xuất biến động qua các năm. 

C. Phát triển hàng đầu cả nước, giá trị sản xuất tăng liên tục qua các năm. 

D. Phát triển hàng đầu cả nước, giá trị sản xuất giảm liên tục qua các năm.

177. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với cơ cấu ngành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? 

A. Cơ cấu ngành kém đa dạng, dựa trên lợi thế tài nguyên – lao động. 

B. Cơ cấu ngành tương đối đa dạng, dựa trên lợi thế tài nguyên – lao động. 

C. Cơ cấu ngành đa dạng, dựa trên lợi thế tài nguyên – lao động. 

D. Cơ cấu ngành rất đa dạng, dựa trên lợi thế tài nguyên – lao động.

178. Nhiều lựa chọn

Nguồn nhiên liệu để phát triển các nhà máy nhiệt điện ở Đông Nam Bộ là 

A. dầu khí.

B. than đá. 

C. than bùn. 

D. dầu hoả.

179. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành điện lực của vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh những năm gần đây? 

A. Ngành công nghiệp phát triển nhất cả nước, nhu cầu sinh hoạt tăng.

B. Ngành nông nghiệp phát triển nhất cả nước, nhu cầu sinh hoạt tăng 

C. Ngành dịch vụ phát triển nhất cả nước, nhu cầu sinh hoạt tăng. 

D. Ngành kinh tế phát triển nhất cả nước, nhiều nguồn cung cấp điện.

180. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho ngành công nghiệp công nghệ cao của vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh những năm gần đây?   

A. Nguồn lao động đông.   

B. Vốn đầu tư lớn.   

C. Lao động có trình độ cao.   

D. Cơ sở hạ tầng đồng bộ.  

181. Nhiều lựa chọn

Những nguyên nhân nào sau đây làm cho các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung nhiều ở vùng Đông Nam Bộ? 

A. Giàu tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào.

B. Nguồn lao động dồi dào, thu hút nguồn vốn lớn. 

C. Cơ sở vật chất hạ tầng tốt, chính sách mở cửa. 

D. Chính sách mở cửa, vị trí địa lí thuận lợi.

182. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh nào sau đây đã thúc đẩy ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây? 

A. Nền kinh tế phát triển mạnh, chất lượng đời sống tăng. 

B. Ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển hàng đầu cả nước. 

C. Dân số đông, chất lượng đời sống cao và tăng nhanh. 

D. Chất lượng đời sống cao, nền kinh tế phát triển mạnh.

183. Nhiều lựa chọn

Ngành GTVT ở vùng Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây? 

A. Đủ loại hình, ngày càng hoàn thiện và hiện đại.

B. Mạng lưới đường bộ dày đặc, TP. Hồ Chí Minh là đầu mối lớn. 

C. Từ TP. Hồ Chí Minh toả đi nhiều tuyến đường sắt nhất cả nước.

D. Cảng hàng không quốc tế Long Thành (Đồng Nai) đang được xây dựng.

184. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào sau đây làm cho loại hình giao thông đường bộ phát triển dày đặc ở vùng Đông Nam Bộ?   

A. Nền kinh tế phát triển nhất cả nước.   

B. Dân đông nhu cầu lớn, tăng nhanh.  

C. Đường bộ có tính cơ động, hiệu quả cao.   

D. Nhiều tuyến đường nội vùng, liên vùng.  

185. Nhiều lựa chọn

Ngành nội thương của vùng Đông Nam Bộ phát triển, phân bố rộng rãi do khai khai thác thế mạnh nào sau đây?

A. Dân số đông, tăng nhanh. 

B. Ngành công nghiệp, dịch vụ phát triển.

C. Nhu cầu sản xuất, tiêu dùng tăng. 

D. Nền kinh tế phát triển nhất cả nước.

186. Nhiều lựa chọn

Đông Nam Bộ đang phát triển mạnh nhóm cây trồng nào sau đây? 

A. Cây ăn quả, thực phẩm. 

B. Cây công nghiệp hàng năm ăn quả, ăn quả.

C. Cây công nghiệp lâu năm, ăn quả. 

D. Cây rau đậu, thực phẩm.

187. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thế mạnh nào sau đây mà đàn bò sữa được nuôi nhiều ở vùng Đông Nam Bộ? 

A. Nguồn thức ăn phong phú. 

B. Cơ sở vật chất tốt. 

C. Nguồn giống có năng suất cao. 

D. Nhu cầu tiêu thụ lớn.

188. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ đang chuyển đổi theo định hướng nào sau đây? 

A. Tăng diện tích mặt nước nuôi trồng.

B. Đầu tư, bổ sung nguồn thức ăn. 

C. Đa dạng hoá sản phẩm nuôi trồng. 

D. Giống mới, đặc sản, giá trị cao.

189. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa kinh tế nào sau đây là quan trọng nhất trong phát triển lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ?

A. Tạo việc làm. 

B. Tăng trưởng kinh tế. 

C. Bảo vệ môi trường. 

D. Phòng chống thiên tai.

190. Nhiều lựa chọn

Các tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng ĐBSCL? 

A. An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Tiền Giang. 

B. TP. Cần Thơ, Long An, Vĩnh Long, Bạc Liêu. 

C. Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Phước, Bình Dương. 

D. Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp.

191. Nhiều lựa chọn

ĐBSCL không tiếp giáp với vùng hay quốc gia nào sau đây? 

A. Đông Nam Bộ. 

B. Vịnh Thái Lan. 

C. Tây Nguyên. 

D. Cam-pu-chia.

192. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản có giá trị nhất ở ĐBSCL là 

A. đất đai và nguồn nước. 

B. than bùn và đá vôi. 

C. đá vôi và cát thuỷ tinh. 

D. dầu mỏ và khí đốt.

193. Nhiều lựa chọn

Các loại khoáng sản có quy mô và giá trị đáng kể ở ĐBSCL là 

A. dầu khí, than bùn.

B. bô-xit, quặng sắt. 

C. dầu khí, than đá. 

D. đá vôi, than nâu.

194. Nhiều lựa chọn

Loại tài nguyên quan trọng hàng đầu đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng ĐBSCL là 

A. đất. 

B. khoáng sản. 

C. nguồn nước. 

D. khí hậu.

195. Nhiều lựa chọn

Nhóm đất phù sa ngọt sông ở ĐBSCL phân bố tập trung chủ yếu ở 

A. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng ở Cà Mau. 

B. dọc sông Tiền và sông Hậu.

C. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu. 

D. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

196. Nhiều lựa chọn

Nhóm đất phèn ở ĐBSCL phân bố tập trung chủ yếu ở 

A. dọc sông Tiền và sông Hậu. 

B. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.

C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng Cà Mau.

D. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

197. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm không đúng với khí hậu của ĐBSCL là 

A. khí hậu thể hiện rõ tính chất cận nhiệt đới.

B. nhiệt độ trung bình năm trên 25 °C. 

C. phân hoá theo mùa khô mưa rõ rệt. 

D. khí hậu thể hiện rõ tính chất cận xích đạo.

198. Nhiều lựa chọn

GTVT đường thuỷ nội địa ở ĐBSCL phát triển thuận lợi là nhờ vào 

A. vị trí giáp với Biển Đông và vịnh Thái Lan. 

B. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc. 

C. đội tàu thuyền ngày càng được hiện đại. 

D. dân số đông, nhu cầu vận chuyển tăng.

199. Nhiều lựa chọn

ĐBSCL có nhiều thế mạnh để phát triển lĩnh vực nào sau đây? 

A. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.

B. Trồng cây công nghiệp lâu năm. 

C. Trồng cây dược liệu cận nhiệt.

D. Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt.

200. Nhiều lựa chọn

Hiện nay ĐBSCL đứng đầu cả nước về lĩnh vực nào sau đây?

A. Khai thác hải sản và chuyên canh cây công nghiệp. 

B. Cây ăn quả cận nhiệt và khai thác gỗ xuất khẩu. 

C. Sản xuất lương thực và nuôi thuỷ sản nước ngọt.

D. Nuôi thuỷ sản nước mặn và trồng rau đậu các loại.

201. Nhiều lựa chọn

Khó khăn nào sau đây về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế – xã hội không phải là của vùng ĐBSCL? 

A. Tài nguyên khoáng sản hạn chế. 

B. Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng. 

C. Mùa khô kéo dài 4 – 5 tháng.

D. Gió mùa Đông Bắc và sương muối.

202. Nhiều lựa chọn

Mùa khô kéo dài ở ĐBSCL không gây ra hậu quả nào sau đây? 

A. Xâm nhập mặn sâu vào trong đất liền. 

B. Làm tăng độ chua và chua mặn trong đất. 

C. Thiếu nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt. 

D. Sâu bệnh phá hoại mùa màng trên diện rộng.

203. Nhiều lựa chọn

Thảm thực vật tự nhiên chủ yếu ở ĐBSCL là 

A. rừng ngập mặn và rừng tràm. 

B. rừng kín thường xanh và rừng thưa. 

C. rừng tre nứa và rừng hỗn giao. 

D. trảng cỏ – cây bụi và rừng trồng.

204. Nhiều lựa chọn

Diện tích rừng ở ĐBSCL bị giảm sút chủ yếu là do 

A. hiện tượng biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

B. nhu cầu về gỗ, củi phục vụ sản xuất và đời sống gia tăng.

C. liên tục xảy ra cháy rừng vào mùa khô. 

D. phá rừng phát triển diện tích nuôi thuỷ sản và cháy rừng.

205. Nhiều lựa chọn

Phương hướng nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng hợp lí tự nhiên ở ĐBSCL? 

A. Phát triển nông nghiệp xanh, bền vững. 

B. Đầu tư hiện đại hoá hệ thống thuỷ lợi. 

C. Chủ động kiểm soát lũ, khai thác mùa lũ. 

D. Chỉ tập trung mở rộng nuôi trồng thuỷ sản.

206. Nhiều lựa chọn

Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp vào mùa khô ở ĐBSCL là 

A. thiếu nước ngọt. 

B. xâm nhập mặn. 

C. sâu bệnh. 

D. cháy rừng.

207. Nhiều lựa chọn

Phương hướng chủ yếu để ứng phó với lũ ở ĐBSCL hiện nay là

A. đào thêm kênh, rạch để thoát lũ nhanh. 

B. xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.

C. trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ. 

D. chủ động sống chung với lũ.

208. Nhiều lựa chọn

Lũ ở ĐBSCL không mang lại nguồn lợi nào sau đây? 

A. Nước ngọt để thau chua, rửa mặn. 

B. Nguồn khoáng sản phong phú. 

C. Phù sa bồi đắp đồng bằng. 

D. Nguồn thuỷ sản lớn.

209. Nhiều lựa chọn

Phương hướng chính để khai thác kinh tế biển ở ĐBSCL là 

A. đầu tư đội tàu công suất lớn để đánh bắt xa bờ và phương tiện bảo quản. 

B. tạo thế kinh tế liên hoàn (mặt biển – đảo – quần đảo – đất liền). 

C. xây dựng các cảng nước sâu và đầu tư đội tàu hiện đại. 

D. đầu tư phát triển du lịch biển, đảo gắn với đảm bảo quốc phòng, an ninh.

210. Nhiều lựa chọn

Sản lượng tôm nuôi của ĐBSCL tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do 

A. phát triển trang trại lớn, áp dụng kĩ thuật mới, mở rộng thị trường.

B. diện tích biển rộng, khí hậu thuận lợi, công nghệ chế biến hiện đại. 

C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, nhiều rừng ngập mặn, lao động dồi dào. 

D. thích ứng với biến đổi khí hậu, đẩy mạnh chế biến, nhiều cửa sông.

211. Nhiều lựa chọn

Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm ở vùng ĐBSCL nhằm mục đích chủ yếu là   

A. khai thác hợp lí tài nguyên biển và lợi thế về nguồn lao động.   

B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và hạ tầng giao thông.   

C. sử dụng hiệu quả các thế mạnh tự nhiên và nguồn nhân lực.   

D. sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực và thu hút vốn nước ngoài.  

212. Nhiều lựa chọn

Các vùng KTTĐ của nước ta đều có sự giống nhau về đặc điểm nào sau đây? 

A. Lãnh thổ chỉ gồm các thành phố thuộc Trung ương. 

B. Tập trung nhiều tiềm lực về kinh tế. 

C. Lịch sử hình thành và phát triển rất lâu đời. 

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại và đồng bộ.

213. Nhiều lựa chọn

Một trong những đặc điểm của các vùng KTTĐ ở nước ta là 

A. có tỉ trọng nhỏ trong quy mô GDP cả nước.

B. tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước.

C. phạm vi gồm nhiều tỉnh, ranh giới ổn định. 

D. chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh thấp.

214. Nhiều lựa chọn

Vị trí giáp biển của các vùng KTTĐ nước ta không tạo ra thuận lợi nào sau đây? 

A. Thu hút đầu tư nước ngoài.

B. Xử lí nước thải dễ dàng. 

C. Thuận lợi xuất nhập khẩu. 

D. Phát triển kinh tế biển.

215. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh hàng đầu của vùng KTTĐ miền Trung nước ta là 

A. vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía Bắc và phía Nam.

B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng.

C. lao động dồi dào, chất lượng ngày càng được nâng cao. 

D. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng đang được đầu tư phát triển.

216. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng KTTĐ phía Nam của nước ta?

A. Cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ. 

B. Lao động trình độ cao, đội ngũ doanh nhân đông đảo. 

C. Khoáng sản quan trọng hàng đầu là các mỏ dầu khí. 

D. Các thế mạnh của vùng khai thác chưa đạt hiệu quả cao.

217. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng KTTĐ Bắc Bộ? 

A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất. 

B. Có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. 

C. Có trình độ phát triển kinh tế cao nhất. 

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại và đồng bộ.

218. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng về thế mạnh của vùng KTTĐ vùng ĐBSCL?

A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất. 

B. Có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. 

C. Hệ sinh thái phong phú đa dạng, quỹ đất lớn. 

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại và đồng bộ.

219. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng KTTĐ Bắc Bộ? 

A. Phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian. 

B. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.

C. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.

D. Có trữ lượng dầu khí đứng đầu cả nước.

220. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng KTTĐ miền Trung? 

A. Là cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên và Nam Lào. 

B. Chất lượng nguồn lao động cao đứng đầu cả nước.

C. Có thế mạnh tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng. 

D. Ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía Bắc và phía Nam.

221. Nhiều lựa chọn

Vùng KTTĐ nào sau đây có tỉ lệ GRDP so với cả nước cao nhất? 

A. Vùng KTTĐ Bắc Bộ. 

B. Vùng KTTĐ miền Trung. 

C. Vùng KTTĐ phía Nam. 

D. Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL.

222. Nhiều lựa chọn

Vùng KTTĐ nào sau đây có GRDP bình quân đầu người thấp nhất? 

A. Vùng KTTĐ Bắc Bộ. 

B. Vùng KTTĐ miền Trung. 

C. Vùng KTTĐ phía Nam. 

D. Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL.

223. Nhiều lựa chọn

Vùng KTTĐ nào sau đây tính đến nay là được hình thành muộn nhất? 

A. Vùng KTTĐ Bắc Bộ.

B. Vùng KTTĐ miền Trung.

C. Vùng KTTĐ phía Nam. 

D. Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL.

224. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng GTVT ở vùng KTTĐ miền Trung? 

A. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư. 

B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác. 

C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường. 

D. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.

225. Nhiều lựa chọn

Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của vùng KTTĐ Bắc Bộ là

A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. 

B. vốn đầu tư hạn chế. 

C. ít chủng loại khoáng sản. 

D. có mật độ dân số cao.

226. Nhiều lựa chọn

Nơi tập trung số lượng các khu công nghiệp lớn và thu hút nhiều dự án đầu tư nước ngoài lớn nhất của cả nước là 

A. vùng KTTĐ Bắc Bộ. 

B. vùng KTTĐ miền Trung. 

C. vùng KTTĐ phía Nam. 

D. Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL.

227. Nhiều lựa chọn

Vùng KTTĐ có tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thấp nhất là 

A. vùng KTTĐ Bắc Bộ. 

B. vùng KTTĐ miền Trung. 

C. vùng KTTĐ phía Nam. 

D. Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL.

228. Nhiều lựa chọn

Biển Đông là biển lớn thứ hai trên Trái Đất và thuộc rìa tây của 

A. Đại Tây Dương.

B. Thái Bình Dương. 

C. Ấn Độ Dương. 

D. Bắc Băng Dương.

229. Nhiều lựa chọn

Hai vịnh biển có diện tích lớn của Biển Đông là 

A. vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong. 

B. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh. 

C. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan. 

D. vịnh Quy Nhơn và vịnh Xuân Đài.

230. Nhiều lựa chọn

Biển Đông có đặc điểm nào sau đây? giật liên hoan 

A. Là một biển tương đối kín. 

B. Nằm ở vùng cận nhiệt đới gió mùa. 

C. Nối Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc.

231. Nhiều lựa chọn

Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển của nước ta lần lượt là   

A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thuỷ, đặc quyền về kinh tế.   

B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền về kinh tế, nội thuỷ.   

C. lãnh hải, nội thuỷ, đặc quyền về kinh tế, tiếp giáp lãnh hải.   

D. nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền về kinh tế.  

232. Nhiều lựa chọn

Các đảo ven bờ tập trung nhiều nhất ở các tỉnh 

A. Quảng Ninh, Nghệ An, Cà Mau. 

B. Thanh Hoá, Khánh Hoà, Sóc Trăng. 

C. Quảng Ninh, Khánh Hoà, Kiên Giang.

D. Thái Bình, Bình Thuận, Kiên Giang.

233. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng biển, các đảo và quần đảo nước ta? 

A. Có diện tích hơn 1 triệu km2. 

B. Các đảo xa bờ tập trung ở vịnh Bắc Bộ.

C. Các đảo ven bờ tập trung ở Bắc Trung Bộ. 

D. Cả nước có 20 tỉnh (thành phố) giáp biển.

234. Nhiều lựa chọn

Các đảo, quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào sau đây? 

A. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ vùng đất liền. 

B. Hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương. 

C. Là cơ sở để xây dựng các khu kinh tế, khu công nghiệp. 

D. Là cơ sở để khai thác hiệu quả các nguồn lợi biển, đảo và thềm lục địa.

235. Nhiều lựa chọn

Sinh vật biển ở vùng biển nước ta phong phú, nhiều thành phần loài không phải do nhân tố nào sau đây tạo nên? 

A. Biển nước ta có độ sâu trung bình. 

B. Độ muối trung bình khoảng 30 – 33 ‰. 

C. Biển nhiệt đới ấm quanh năm, nhiều ánh sáng, giàu ôxy. 

D. Dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.

236. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu của vùng biển nước ta đối với hoạt động đánh bắt hải sản là

A. vùng biển rộng lớn và đường bờ biển dài. 

B. nhiều tàu thuyền và nhân lực đánh bắt. 

C. nhiều ngư trường và sinh vật biển đa dạng. 

D. bãi triều rộng và nhiều vũng vịnh kín gió.

237. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên sinh vật vùng biển, đảo nước ta không có đặc điểm nào sau đây? 

A. Phong phú, nhiều loài có giá trị kinh tế cao. 

B. Hệ sinh thái vùng biển ít có giá trị kinh tế. 

C. Tiêu biểu cho các loài sinh vật nhiệt đới.

D. Trữ lượng lớn với 4 ngư trường trọng điểm.

238. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên khoáng sản biển nước ta?  

A. Ven biển có thuận lợi cho sản xuất muối.   

B. Vùng thềm lục địa có tiềm năng dầu khí.   

C. Phần lớn tập trung ở vùng biển phía bắc.   

D. Vùng biển có tiềm năng lớn về băng cháy.  

239. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên du lịch biển đảo nước ta?

A. Nhiều bãi biển, vịnh biển có giá trị du lịch.

B. Có nhiều đảo, quần đảo với phong cảnh đẹp. 

C. Các hệ sinh thái vùng biển đa dạng, phong phú. 

D. Chỉ có các đảo, quần đảo ở Bắc Bộ có giá trị du lịch.

240. Nhiều lựa chọn

Những điều kiện thuận lợi để phát triển GTVT biển ở nước ta không phải là 

A. nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế. 

B. dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh nước sâu và kín.

C. nhiều cửa sông thuận lợi để xây dựng cảng. 

D. hoạt động theo mùa của bão trên biển.

241. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải là thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta? 

A. Dọc bờ biển nước ta có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp. 

B. Nhiều đảo của nước ta có các di tích lịch sử và phong cảnh đẹp. 

C. Vùng biển ấm quanh năm nên có thể phát triển thể thao dưới nước. 

D. Vùng biển nước ta có độ muối trung bình khoảng 30 – 33 ‰.

242. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển ở nước ta là 

A. vùng biển rộng và đường bờ biển dài. 

B. nhiều bãi biển đẹp và các đảo ven bờ. 

C. vùng biển ấm và sinh vật biển đa dạng. 

D. bãi triều rộng và nhiều rừng ngập mặn.

243. Nhiều lựa chọn

Thứ tự đúng một số bãi tắm nổi tiếng từ Bắc vào Nam ở nước ta là 

A. Bãi Cháy, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Nha Trang, Mỹ Khê. 

B. Trà Cổ, Cát Bà, Thiên Cầm, Cửa Lò, Vũng Tàu. 

C. Mũi Né, Lăng Cô, Dốc Lết, Vũng Tàu, Phú Quốc. 

D. Trà Cổ, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Thiên Cầm, Mỹ Khê.

244. Nhiều lựa chọn

Nguồn lợi tổ chim yến của nước ta phân bố chủ yếu ở các đảo đá thuộc vùng biển khu vực  

A. vịnh Bắc Bộ. 

B. vịnh Thái Lan. 

C. DHNTB. 

D. Đông Nam Bộ.

245. Nhiều lựa chọn

Nghề làm muối ở nước ta phát triển nhất ở vùng nào sau đây? 

A. DBSH. 

B. Bắc Trung Bộ. 

C. DHNTB. 

D. ĐBSCL.

246. Nhiều lựa chọn

Hoạt động du lịch biển đảo nước ta 

A. thu hút ít khách quốc tế đến. 

B. có loại hình ngày càng đa dạng. 

C. chỉ phát triển mạnh ở phía Nam. 

D. chưa có các trung tâm du lịch lớn.

247. Nhiều lựa chọn

Trong việc phát triển du lịch biển đảo ở nước ta hiện nay, cần chú ý đến lo   

A. phát triển đồng đều ở tất cả các vùng.   

B. bảo vệ môi trường và các hệ sinh thái.  

C. tập trung chủ yếu vào du lịch tắm biển.   

D. giảm sự kết hợp giữa các loại hình du lịch.  

248. Nhiều lựa chọn

Khai thác sinh vật biển nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? 

A. Chủ yếu khai thác ven bờ. 

B. Đối tượng phần lớn là tôm. 

C. Tăng cường đánh bắt xa bờ. 

D. Phương tiện ít được cải tiến.

249. Nhiều lựa chọn

Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? 

A. Sản xuất muối phát triển rộng khắp. 

B. Khí tự nhiên chủ yếu cho xuất khẩu. 

C. Sản lượng khai thác dầu tăng liên tục. 

D. Giá trị nhất là dầu mỏ và khí tự nhiên.

250. Nhiều lựa chọn

Ngành GTVT biển nước ta có đặc điểm nào sau đây? 

A. Chỉ có các tuyến vận tải trong nước. 

B. Phần lớn vận chuyển hàng xuất khẩu. 

C. Đội tàu biển đã đáp ứng được nhu cầu. 

D. Hệ thống cảng biển ngày càng phát triển.

251. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về các ngành kinh tế biển nước ta hiện nay? 

A. Khai thác khí tự nhiên chủ yếu để xuất khẩu. 

B. Du lịch biển đảo đang phát triển mạnh. 

C. Đội tàu biển đang được chú trọng đầu tư. 

D. Tăng cường khai thác hải sản vùng xa bờ.

252. Nhiều lựa chọn

Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là 

A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.

B. đẩy mạnh đánh bắt ven bờ. 

C. trang bị tàu thuyền, ngư cụ. 

D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.

253. Nhiều lựa chọn

Lí do phải đặt ra vấn đề khai thác tổng hợp kinh tế biển ở nước ta không phải là vì 

A. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng. 

B. trên các đảo có người sinh sống.

C. môi trường đảo rất nhạy cảm với tác động của con người. 

D. môi trường biển là không thể chia cắt được.

254. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về ý nghĩa của Biển Đông đối với phát triển kinh tế nước ta? 

A. Gia tăng chênh lệch trong phát triển các vùng. 

B. Thuận lợi cho phát triển tổng hợp kinh tế biển. 

C. Cửa ngõ để giao lưu, hợp tác với các quốc gia. 

D. Động lực phát triển kinh tế mở hướng ra biển.

255. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG KHÍ TỰ NHIÊN VÀ MUỐI BIỂN CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

Năm

Sản lượng

2010

2015

2020

2021

Khí tự nhiên (triệu m3)

9 402

10 660

9 160

7 460

Muối biển (nghìn tấn)

975,3

1 061,0

1 134,6

1 208,1

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.217; năm 2022, tr.324)

Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện sản lượng khí tự nhiên và muối biển của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.                                  

B. Kết hợp.                        

C. Đường.                         

D. Miền.

256. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SỐ TÀU KHAI THÁC THUỶ SẢN BIỂN CÓ CÔNG SUẤT TỪ 90CV TRỞ LÊN
MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: chiếc)

Năm

Các vùng

2010

2015

2020

2021

ĐBSH

896

1 331

2 668

2 746

BTB&DHMT

8 491

16 068

20 119

20 092

ĐBSCL

7 735

8 663

9 534

9 479

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.514; năm 2022 tr.678)

Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số tàu khai thác thuỷ sản biển có công suất từ 90 CV trở lên một số vùng của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.                                  

B. Miền.                            

C. Đường.                          

D. Kết hợp.

257. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG CÁ BIỂN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA
NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: nghìn tấn)

Vùng

Năm

ĐBSH

BTB&DHMT

Đông Nam Bộ

ĐBSCL

2010

113,8

693,8

227,6

627,5

2021

210,8

1 355,3

298,5

1 059,0

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.522; năm 2022, tr.688)

Căn cứ bảng số liệu trên, để thể quy mô và cơ cấu sản lượng cá biển khai thác phân theo vùng của nước ta năm 2010 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.                                  

B. Miền.                           

C. Đường.                          

D. Kết hợp.

© All rights reserved VietJack