vietjack.com

42 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án (Phần 2)
Quiz

42 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đâu là nhận xét đúng nhất với bản đồ trên?

a. Đông Nam Á có địa hình tương đối đa dạng, chủ yếu là đồi núi, khoáng sản tương đối nhiều và đa dạng.

b. Đông Nam Á có địa hình có đồng bằng phẳng và đồi núi nhưng chủ yếu là núi cao trên 5000m, có rất nhiều núi lửa đang hoạt động.

c. Có rất nhiều núi lửa đang hoạt động, khoáng sản không đa dạng chỉ có than đá, dầu mỏ, tất cả các quốc gia đều có đường bờ biển.

d. Tất các quốc gia trong khu vực đều có đường bờ biển, địa hình tương đối đa dạng có đồi núi, có đồng bằng.

2. Nhiều lựa chọn

Đông Nam Á có tổng bao nhiêu quốc gia?

a. 10 quốc gia

b. 11 quốc gia

c. 12 quốc gia

d. 13 quốc gia

3. Nhiều lựa chọn

Địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lục địa của Đông Nam Á là

a. bồn địa.  

b. đồng bằng.

c. hoang mạc.

d. đồi núi.

4. Nhiều lựa chọn

Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?

a. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương

b. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương

c. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

d. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

5. Nhiều lựa chọn

Những khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là

a. nghèo tài nguyên khoáng sản

b. không có đồng bằng lớn

c. lượng mưa quanh năm không đáng kể

d. chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai

6. Nhiều lựa chọn

Tương ứng với chế độ khí hậu nóng ẩm, phân mùa đất Đông Nam Á chủ yếu là loại đất nào sau đây?

a. Đất pốt-zôn         

b. Đất fe-ra-lit

c. Đất đen

d. Đất xám phù sa cổ

7. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không đúng về vị trí của lãnh thổ Đông Nam Á?

a. Hầu như nằm trong khu vực nội chí tuyến của hai bán cầu 

b. Hầu như nằm trong khu vực khí hậu gió mùa châu Á

c. Cầu nối Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương, giữa lục địa Á – Âu với lục địa Australia.

d. Phần lãnh thổ đất liền và hải đảo kéo dài từ khoảng vĩ độ 35°B đến khoảng vĩ độ 20°N.

8. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là lợi thế của các nước Đông Nam Á về mặt dân cư?

a. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, sức mua đang tăng.

b. Dân số trẻ có tính năng động.

c. Giá lao động rẻ so với các nước Âu - Mĩ.

d. Dân số đông và tăng nhanh.

9. Nhiều lựa chọn

Khó khăn nhất của Đông Nam Á về mặt dân cư là

a. dân đông, nguồn lao động tăng nhanh công ăn việc làm thiếu.

b. khó quản lý ở những khu vực biên giới có sự giao tiếp của dân cư.

c. đang xảy ra xung đột nội bộ và khủng bố ở một số nước.

d. trình độ phát triển xã hội của các nước không đều nhau.

10. Nhiều lựa chọn

Rừng chủ yếu ở Đông Nam Á là 

a. rừng mưa nhiệt đới và rừng ngập mặn.

b. rừng nhiệt đới ẩm và rừng ngập mặn.

c. rừng rậm cận xích đạo và rừng mưa nhiệt đới.

d. rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới ẩm

11. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào sau đây có số dân theo đạo Hồi giáo nhiều nhất?

a. Ma-lai-xi-a.

b. In-đô-nê-xi-a.

c. Phi-lip-pin.

d. Mi-an-ma.

12. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải một siêu đô thị ở khu vực Đông Nam Á?

a. Hồ Chí Minh.

b. Manila.

c. Vientiane.

d. Bangkok.

13. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

a. Có dân số đông, mật độ dân số cao

b. Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay có chiều hướng gia tăng

c. Dân số trẻ, số người trong tuổi lao động chiếm trên 50%

d. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế

14. Nhiều lựa chọn

Đâu là hạn chế lớn nhất của nguồn lao động khu vực Đông Nam Á?

a. Tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.

b. Nguồn lao động dồi dào, đông gây sức ép lớn về việc làm.

c. Chất lượng nguồn lao động ở một số nước chưa cao.

d. Trình độ chuyên môn của lao động phân bố không đều.

15. Nhiều lựa chọn

“Phần lớn lãnh thổ Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, tuy vậy một phần lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có mùa đông lạnh”. Nguyên nhân là do:

a. Lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có địa hình núi cao làm nhiệt độ hạ thấp vào mùa đông.

b. Hai khu vực này có vị trí nằm ở vĩ độ cao nhất (phía Bắc lãnh thổ) kết hợp hướng địa hình nên đón khối khí lạnh từ phương Bắc xuống.

c. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.

d. Hai khu vực này nằm trong đới khí hậu ôn hòa.

16. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào dưới đây có sản lượng đánh bắt thuỷ sản lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á?

a. Việt Nam.

b. Lào.

c. In-đô-nê-xi-a.

d. Thái Lan.

17. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào dưới đây góp phần phát triển ngành công nghiệp của khu vực Đông Nam Á?

a. Nguồn nguyên liệu, lao động, thị trường.

b. Lao động có tay nghề, trình độ chuyên môn cao.

c. Công nghệ, khoa học kĩ thuật phát triển.

d. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

18. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng về công nghiệp của khu vực Đông Nam Á?

a. Khu vực Đông Nam Á có nhiều điều kiện để phát triển ngành công nghiệp như vị trí, nguồn nhân lực chất lượng cao, nguyên liệu nhập khẩu giá rẻ,...

b. Sự phát triển ngành công nghiệp góp phần thúc đẩy sự chuyển dịch kinh tế; cung cấp nguồn hàng xuất khẩu nhằm thu ngoại tệ của một số nước,...

c. Trong cơ cấu kinh tế của khu vực, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng khá cao, phụ thuộc bên ngoài về vốn, quy trình công nghệ,...

d. Ngành công nghiệp đang chuyển từ ngành công nghiệp truyền thống sang các ngành công nghiệp có hàm lượng khoa học – công nghệ cao.

19. Nhiều lựa chọn

Hiện nay ngành công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng nào dưới đây?

a. Cơ cấu ngành đa dạng với nhiều ngành quan trọng.

b. Giảm ngành dịch vụ và nông lâm thuỷ sản, tăng công nghiệp.

c. Giảm nông nghiệp, tăng công nghiệp và dịch vụ.

d. Giảm công nghiệp khai thác, tăng công nghiệp chế biến.

20. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào dưới đây đúng nhất về ngành công nghiệp thực phẩm đóng vai trò chủ đạo ở nhiều quốc gia trong khu vực Đông Nam Á?

a. Lao động chủ yếu là lao động có trình độ cao.

b. Nguồn nguyên liệu dồi dào, lao động đông.

c. Đầu tư đổi mới công nghệ, mẫu mã, đa dạng sản phẩm.

d. Chất lượng sản phẩm đáp ứng được yêu cầu từ nhiều thị trường.

21. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào dưới đây đúng nhất về sự phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á?

a. Phù hợp với trình độ lao động phổ thông của người lao động.

b. Thị trường tiêu thụ tại chỗ vô cùng lớn.

c. Khoa học công nghệ được đầu tư, tăng tỉ lệ tự động hoá.

d. Đáp ứng tốt yêu cầu xuất khẩu tới nhiều quốc gia.

22. Nhiều lựa chọn

Ngành nào dưới đây phát triển ở hầu hết các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á?

a. Công nghiệp cơ khí.

b. Công nghiệp điện tử - tin học.

c. Công nghiệp thực phẩm.

d. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

23. Nhiều lựa chọn

Ngành nào dưới đây đóng vai trò chủ đạo trong công nghiệp của nhiều quốc gia trong khu vực Đông Nam Á?

a. Công nghiệp cơ khí.

b. Công nghiệp điện tử - tin học.

c. Công nghiệp thực phẩm.

d. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

24. Nhiều lựa chọn

Ngành nào dưới đây là mũi nhọn trong công nghiệp của nhiều quốc gia trong khu vực Đông Nam Á?

a. Công nghiệp cơ khí.

b. Công nghiệp điện tử - tin học.

c. Công nghiệp thực phẩm.

d. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

25. Nhiều lựa chọn

Ngành nào dưới đây là động lực của ngành công nghiệp khu vực Đông Nam Á?

a. Công nghiệp cơ khí.

b. Công nghiệp điện tử - tin học.

c. Công nghiệp thực phẩm.

d. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

26. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện nào dưới đây thể hiện đúng vai trò của ngành dịch vụ trong sự phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á?

a. Thúc đẩy tăng trưởng và bền vững kinh tế của khu vực và thế giới.

b. Thị trường xuất, nhập khẩu đang được mở rộng nhiều khu vực, nhiều quốc gia.

c. Hình thức thương mại điện tử đang phát triển rất mạnh.

d. Tỉ trọng đóng góp vào GDP khu vực ngày càng cao  năm 2020 là 49,7%.

27. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện nào dưới đây thể hiện đúng vai trò của ngành ngoại thương trong sự phát triển ngành dịch vụ của khu vực Đông Nam Á?

a. Thúc đẩy tăng trưởng và bền vững kinh tế của khu vực và thế giới.

b. Thị trường xuất, nhập khẩu đang được mở rộng nhiều khu vực, nhiều quốc gia.

c. Hình thức thương mại điện tử đang phát triển rất mạnh.

d. Khu vực có nhiều tín ngưỡng, tôn giáo như Hồi giáo, Phật giáo, Ấn Độ giáo.

28. Nhiều lựa chọn

Đâu là vai trò của ngành du lịch trong khu vực Đông Nam Á?

a. Thúc đẩy hoạt động kinh doanh, đóng góp lớn vào cơ cấu GDP.

b. Thúc đẩy ngành sản xuất, tạo cầu nối giữa các quốc gia khu vực.

c. Đáp ứng nhu cầu nền kinh tế hàng hoá và nhu cầu sử dụng tăng cao.

d. Là ngành có vai trò quan trọng và là ngành mũi nhọn của nhiều quốc gia.

29. Nhiều lựa chọn

Đâu là vai trò của ngành bưu chính viễn thông trong khu vực Đông Nam Á?

a. Thúc đẩy hoạt động kinh doanh, đóng góp lớn vào cơ cấu GDP.

b. Thúc đẩy ngành sản xuất, tạo cầu nối giữa các quốc gia khu vực.

c. Đáp ứng nhu cầu nền kinh tế hàng hoá và nhu cầu sử dụng tăng cao.

d. Là ngành có vai trò quan trọng và là ngành mũi nhọn của nhiều quốc gia.

30. Nhiều lựa chọn

Đâu là vai trò của ngành giao thông vận tải trong khu vực Đông Nam Á?

a. Thúc đẩy hoạt động kinh doanh, đóng góp lớn vào cơ cấu GDP.

b. Thúc đẩy ngành sản xuất, tạo cầu nối giữa các quốc gia khu vực.

c. Đáp ứng nhu cầu nền kinh tế hàng hoá và nhu cầu sử dụng tăng cao.

d. Là ngành có vai trò quan trọng và là ngành mũi nhọn của nhiều quốc gia.

31. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào có chỉ số HDI năm 2020 cao nhất trong các nước dưới đây?

a. Xin-ga-po.

b. Việt Nam.

c. In-đô-nê-xi-a.

d. Thái Lan.

32. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện nào dưới đây của văn hoá là tác động lớn nhất đến sự phát triển kinh tế xã hội của khu vực Đông Nam Á?

a. Thúc đẩy tăng trưởng và bền vững kinh tế của khu vực và thế giới.

b. Đảm bảo trật tự - an toàn xã hội, tận dụng tối đa tài nguyên thiên.

c. Các cuộc hội nghị của bộ trưởng các nước thường xuyên được diễn ra.

d. Khu vực có nhiều tín ngưỡng, tôn giáo như Hồi giáo, Phật giáo, Ấn Độ giáo.

33. Nhiều lựa chọn

Đâu là quốc gia nào có hệ thống giáo dục, y tế phát triển nhất trong các nước dưới đây?

a. Xin-ga-po.

b. Việt Nam.

c. In-đô-nê-xi-a.

d. Thái Lan.

34. Nhiều lựa chọn

Tại sao dân cư tại khu vực Đông Nam Á phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở các đồng bằng, ven biển?

a. Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội rất thuận lợi.

b. Lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời.

c. Giao thông, cơ sở hạ tầng thuận lợi.

d. Vị trí thuận lợi, đông dân cư, nền văn hoá lâu đời.

35. Nhiều lựa chọn

 Cho biểu đồ sau:

a. Dân số tăng liên tục, năm 2010 – 2020 tăng trung bình mỗi năm 7,16 triệu người.

b. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục giảm 1%, cho thấy dấu hiệu tích cực.

c. Dân số tương đối đông, tăng nhanh và liên tục tăng 220 triệu người.

d. Dân số năm 2000 – 2010 tăng 710 triệu người trung bình mỗi năm tăng7,1 triệu người.

36. Nhiều lựa chọn

Điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là 

a. địa hình ít bị chia cắt mạnh.

b. ít đồng bằng, nhiều đồi núi.

c. đồng bằng phù sa mở rộng hướng biển.

d. có nhiều núi lửa đang hoạt động

37. Nhiều lựa chọn

Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

a. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.

b. Núi và cao nguyên.

c. Các thung lũng rộng.

d. Đồi, núi và núi lửa.

38. Nhiều lựa chọn

Đâu là một đồng bằng châu thổ có diện tích lớn ở khu vực Đông Nam Á?

a. Đồng bằng sông Mê Nam.

b. Đồng bằng duyên hải Atlantic.

c. Đồng bằng Hoa Bắc.

d. Đồng bằng Limagne.

39. Nhiều lựa chọn

Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do

a. có số dân đông, nhiều quốc gia lớn.

b. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.

c. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.

d. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.

40. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chính giúp cho các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản?

a. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới.

b. có nhiều dạng địa hình khác nhau.

c. nằm trong vành lửa Thái Bình Dương.

d. ở nơi giao thoa các vành đai sinh khoáng.

© All rights reserved VietJack