vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Tin học ứng dụng có đáp án - Phần 4
Quiz

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Tin học ứng dụng có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá mức độ tác động của một yếu tố đầu vào tới kết quả đầu ra của bài toán SX – KD thì sử dụng kỹ thuật nào dưới đây?

Phân tích hòa vốn

Phân tích độ nhạy

Phân tích tình huống

Cả ba lựa chọn trên đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, tuỳ chọn định dạng có điều kiện nào được sử dụng khi muốn làm nổi bật các ô có giá trị trùng lặp?

Highlight Cell Rules

Top/Bottom Rules

Data Bars

Color Scales

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word, khi thực hiện lệnh Insert link, tuỳ chọn nào liên kết một đối tượng được chọn với một tập tin trên máy tính cục bộ?

Existing File or Web Page

Place in This Document

Create New Document

E-mail Address

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quản lý dự án là việc áp dụng các kiến thức, kỹ năng, _ vào các hoạt động dự án để đáp ứng yêu cầu dự án.

phần mềm quản lý dự án

công cụ và kỹ thuật

công cụ và phần mềm

kỹ thuật nghiệp vụ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra phát biểu sai về bộ công cụ Outline Tools của Word:

Công cụ cho phép tạo chỉnh nhanh khung dàn ý cho tài liệu

Cho phép xem khung dàn ý tài liệu chi tiết tới cấp xác định

Có thể xóa, di chuyển, thay đổi cấp

Cả ba lựa chọn trên đều sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tham số type của hàm tài chính Excel trong trường hợp dòng tiền đều phát sinh vào đầu mỗi kỳ là:

0

1

Bỏ qua

1 hoặc bỏ qua

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với SPSS, tên biến nào sau đây là hợp lệ?

c11*

11c

11

Cả ba lựa chọn trên đều hợp lệ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khách hàng trẻ mua một căn hộ trả góp với giá 2 tỉ đồng, trả đều trong một số kỳ (1 năm/kỳ) với lãi suất 4%/kỳ, trả vào đầu mỗi kỳ. Biết số tiền khách trả mỗi kỳ là 204,908,024 đồng, tính số kỳ khách hàng phải trả (làm tròn tới số nguyên).NPER(rate, pmt, pv, [fV], [type])

10

11

12

15

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần quan trọng nhất để phân biệt các tác vụ/công việc là gì?

Mã tác vụ

Khoảng thời gian

Tên tác vụ

Tên nguồn lực

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính NPV và IRR cho một dự án thời hạn 4 năm với chi phí ban đầu là $12,000, lợi nhuận năm 1 tới năm 4 lần lượt là $2,200, $6,000, $4,200 và $3,800. (Lấy suất chiết khấu 10%/năm, làm tròn NPV tới 0 chữ số thập phân, IRR tới 02 chữ số thập phân)

NPV = 710; IRR = 12.57%

NPV = 1,238; IRR = 12.26%

NPV = 701; IRR = 12.26%

NPV = 1,326; IRR = 12.60%

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mốc lịch biểu (Milestone) là:

Các tác vụ có thời gian thực hiện bằng 0.

Các tác vụ không được phân bổ nguồn lực tài chính.

Các tác vụ không được phân bổ nguồn lực công việC.

Các thời điểm (ngày, giờ,…) được xác định khi lập kế hoạch.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word, để đánh dấu một vị trí trong tài liệu (Bookmark) thì thực hiện chuỗi thao tác nào?

Insert \ chọn Bookmark \ chọn add

Page Layout \ Bookmark \ nhập tên

Page Layout \ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn Add

Insert \ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn Add

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị số cuối cùng trong dãy số (bắt đầu từ 5) được tạo bởi lệnh Fill Series với các tuỳ biến Type Growth, Step value = 2, Stop value = 110 là:

80

100

110

90

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ dạng cột. Trong MS Excel 2013, muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường thì sử dụng lựa chọn nào sau đây?

Thẻ Design \ Chart Layouts \ Line

Thẻ Format \ Format Selection

Thẻ Design \ Change Chart Type \ Line

Cả ba lựa chọn trên đều sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty mây tre An Nhơn sản xuất 3 loại hàng thủ công mỹ nghệ là: Hộp mây, Giỏ hoa và Giỏ trái cây. Biết rằng:

Chi phí sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm của mỗi mặt hàng lần lượt là: 15$, 14$, 12$.

Lợi nhuận trên mỗi đơn vị sản phẩm của mỗi mặt hàng lần lượt là: 3$, 2$, 1$. Hãy lập phương án sản xuất cho lợi nhuận cao nhất với tổng chi phí không vượt quá 1000$. Cho biết lợi nhuận được tính trong phương án (File dữ liệu data_excel_4.xlsx)

$240

$210

$320

$198

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai về dữ liệu trộn thư:

Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ trong tệp tin Word (có phần mở rộng là .doc)

Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ trong tệp tin văn bản (có phần mở rộng là .txt)

Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ trong tệp tin Excel (có phần mở rộng là .xls)

Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ trong tệp tin thực thi (có phần mở rộng .exe)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về NPV và IRR?

NPV và IRR là 2 chỉ tiêu quan trọng để đánh giá hiệu quả đầu tư dự án

Dự án có hiệu quả khi có NPV > 0

Dự án có hiệu quả khi có IRR cao hơn một ngưỡng cho trước

Cho 2 dự án, dự án có NPV lớn hơn chắc chắn sẽ có IRR lớn hơn

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra phát biểu sai về công cụ Solver của Excel:

Solver là công cụ mạnh để giải quyết các bài toán tối ưu trên Excel.

Solver tìm lời giải tối ưu theo nguyên tắc lặp.

Solver tích hợp nhiều thuật toán để giải quyết nhiều loại bài toán tuyến tính và phi tuyến tính.

Solver thực hiện thuật toán cho tới khi tìm được lời giải cho bài toán tối ưu (không hạn chế thời gian chạy và số lần lặp).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu như bên dưới, hãy xác định công thức tính số tiền phải trả mỗi năm trong ô B5.

Cho bảng số liệu như bên dưới, hãy xác định công thức tính số tiền phải trả mỗi năm trong ô B5.PMT(rate, nper, pv, [fV], [type]) (ảnh 1)

PMT(rate, nper, pv, [fV], [type])

=PMT(B2,B3,B1,,B4)

=PMT(B2,B3,B4,B1)

=PMT(B3,B2,B1,,B4)

=PMT(B2,B1,B3,B4)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập tin data_09.sav chứa dữ liệu khảo sát về các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng với các biến:

ChatLuongThongTin: Chất lượng thông tin (kiểu số, Giá trị từ 1 đến 5)

ChatLuongHeThong: Chất lượng hệ thống (kiểu số, Giá trị từ 1 đến 5)

ChatLuongDichVu: Chất lượng dịch vụ (kiểu số, Giá trị từ 1 đến 5)

SuHaiLong: Sự hài lòng (kiểu số, Giá trị từ 1 đến 5)

GioiTinh: Giới tính (kiểu số, giá trị 1 - Nữ, 2 - Nam)

NhomTuoi: Nhóm tuổi (kiểu số, giá trị 1 – Tuổi 1 đến 18, 2 - Tuổi 18 đến 25, 3 – Tuổi 25 đến 36, 4 – Tuổi 36 đến 45, 5 – Tuổi 45 đến 60)

TrinhDo: Trình độ (kiểu số, giá trị 1– Trung cấp, 2 – Đại học, 3 – Sau đại học).

Kiểm định giả thuyết H0 “Không có sự khác biệt về đánh giá chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm giới tính Nam và Nữ”. Lựa chọn kết quả đúng:

Kiểm định Levene: Sig = 0.014, kiểm định T: Sig = 0.216 => Chấp nhận H0, không có sự khác biệt về đánh giá chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm Nam và Nữ.

Kiểm định Levene: Sig = 0.014, kiểm định T: Sig = 0.178 => Chấp nhận H0, không có sự khác biệt về đánh giá chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm Nam và Nữ.

Kiểm định Levene: Sig = 0.014, kiểm định T: Sig = 0.017 => Bác bỏ H0, có sự khác biệt về đánh giá chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm Nam và Nữ.

Kiểm định Levene: Sig = 0.014, kiểm định T: Sig = 0.261 => Chấp nhận H0, không có sự khác biệt về đánh giá chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm Nam và Nữ.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích Chi-square: Kiểm định giả thuyết H0 “Không có mối liên hệ giữa biến trình độ học vấn và giới tính”. Lựa chọn kết quả đúng:

*ÔN LẠI LÝ THUYẾT KIỂM ĐỊNH CHI-SQUARE

Khi 2 (hai) yếu tố nghiên cứu đều là biến định danh hoăc một định danh, một thứ bậc ̣ thì kiểm định Chi bình phương X^2 được sử dụng rất phổ biến Các giả thuyết của kiểm định Chi bình phương:

Phân tích Chi-square: Kiểm định giả thuyết H0 “Không có mối liên hệ giữa biến trình độ học vấn và giới tính”. Lựa chọn kết quả đúng:*ÔN LẠI LÝ THUYẾT KIỂM ĐỊNH CHI-SQUARE Khi 2 (hai) yếu tố n (ảnh 1)

Analyze -> Descriptive Statistics -> Crosstabs Row Column (Đưa 2 biến vào 1 trong 2 đều được) Exact-Mức độ ko chọn Statistics Tick chọn Chi-squares -> Continue Cell-Thống kê Tick chọn Total

Sig = 0.124, 0% số ô có kỳ vọng <5 => Chấp nhận H0</5>

Sig = 0.130, 0% số ô có kỳ vọng <5 => Chấp nhận H0</5>

Sig = 0.111, 0% số ô có kỳ vọng <5 => Chấp nhận H0

Sig = 0.013, 10% số ô có kỳ vọng <5 => Bác bỏ H0</5></5>

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm định giả thuyết H0 “Trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng bằng 3.5”. Lựa chọn kết quả đúng:

Kiểm định T: Sig = 0.196 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng bằng 3.5.

Kiểm định T: Sig = 0.169 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng bằng 3.5.

Kiểm định T: Sig = 0.069 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng bằng 3.5.

Kiểm định T: Sig = 0.016 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng khác 3.5.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích tương quan tuyến tính giữa 2 biến ChatLuongHeThong và ChatLuongDichVu. Lựa chọn kết quả đúng:

*ÔN TẬP LÝ THUYẾT

Analyze -> Correlate -> Bivariate

Đưa các biến định lượng vào để PTTQ

Hệ số tương quan hạng r = 0.410, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến có tương quan tuyến tính”.

Hệ số tương quan đơn r = 0.482, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến có tương quan tuyến tính”.

Hệ số tương quan đơn r = 0.428, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến có tương quan tuyến tính”.

Hệ số tương quan hạng r = 0.041, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến không có tương quan tuyến tính”.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính bội với biến phụ thuộc SuHaiLong, biến độc lập ChatLuongThongTin, ChatLuongHeThong. Lựa chọn kết quả đúng:

Giải thích được 32.5% sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi quy là SuHaiLong = 0.85 + 0.291 * ChatLuongThongTin + 0.471 * ChatLuongHeThong + 𝜖

Giải thích được 32.5% sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi quy là SuHaiLong = 0.279 * ChatLuongThongTin + 0.401 * ChatLuongHeThong + 𝜖

Giải thích được 32.5% sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi quy là SuHaiLong = 0.85 + 0.279 * ChatLuongThongTin + 0.401 * ChatLuongHeThong + 𝜖

Giải thích được 32.5% sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi quy là SuHaiLong = 0.291 * ChatLuongThongTin + 0.471 * ChatLuongHeThong + 𝜖

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy trình nào được thực hiện xuyên suốt trong dự án?

Điều tiết

Thực thi

Kiểm soát

Kế hoạch

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SPSS, tên biến là chuỗi ký tự.

Bắt đầu bằng số

Không được trùng lặp

Không dài quá 255 ký tự

Cả ba lựa chọn trên đều đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty QT vay ngân hàng 200,000,000 đồng với lãi suất 3.5%/quý, mỗi quý trả đều một khoản tiền bằng nhau. Sau 3 năm thì công ty trả xong nợ. Tính số tiền công ty QT phải trả mỗi quý? Biết lần trả đầu tiên là 3 tháng sau ngày vay. (Kết quả lấy phần số nguyên)

20,600,789 đồng

20,600,000 đồng

20,696,789 đồng

20,700,000 đồng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai ma trận A và B như sau: Lựa chọn nào là công thức đúng để tính kết quả của phép cộng hai ma trận A và B?

Cho hai ma trận A và B như sau: Lựa chọn nào là công thức đúng để tính kết quả của phép cộng hai ma trận A và B? (ảnh 1)

{=B2:D4+G2:I4}

={B2:D4+G2:I4}

=B2:D4+G2:I4

={B2:D4}+{G2:I4}

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích tương quan tuyến tính dùng để phân tích mối tương quan của:

Hai biến định tính có thứ bậc

Hai biến định tính không thứ bậc

Hai biến định lượng

Hai biến nào cũng được

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SPSS, muốn tính toán giá trị biến mới từ những biến đã có, thực hiện các bước nào sau đây?

Data | Insert | Compute ...

Insert | Compute ...

Insert | Case

Transform | Compute

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack