30 câu hỏi
Để đánh giá mức độ tác động của một yếu tố đầu vào tới kết quả đầu ra của bài toán SX – KD thì sử dụng kỹ thuật nào dưới đây?
Phân tích hòa vốn
Phân tích độ nhạy
Phân tích tình huống
Cả ba lựa chọn trên đều đúng
Trong Excel, tuỳ chọn định dạng có điều kiện nào được sử dụng khi muốn làm nổi bật các ô có giá trị trùng lặp?
Highlight Cell Rules
Top/Bottom Rules
Data Bars
Color Scales
Trong Word, khi thực hiện lệnh Insert link, tuỳ chọn nào liên kết một đối tượng được chọn với một tập tin trên máy tính cục bộ?
Existing File or Web Page
Place in This Document
Create New Document
E-mail Address
Quản lý dự án là việc áp dụng các kiến thức, kỹ năng, _ vào các hoạt động dự án để đáp ứng yêu cầu dự án.
phần mềm quản lý dự án
công cụ và kỹ thuật
công cụ và phần mềm
kỹ thuật nghiệp vụ
Chỉ ra phát biểu sai về bộ công cụ Outline Tools của Word:
Công cụ cho phép tạo chỉnh nhanh khung dàn ý cho tài liệu
Cho phép xem khung dàn ý tài liệu chi tiết tới cấp xác định
Có thể xóa, di chuyển, thay đổi cấp
Cả ba lựa chọn trên đều sai
Giá trị tham số type của hàm tài chính Excel trong trường hợp dòng tiền đều phát sinh vào đầu mỗi kỳ là:
0
1
Bỏ qua
1 hoặc bỏ qua
Đối với SPSS, tên biến nào sau đây là hợp lệ?
c11*
11c
11
Cả ba lựa chọn trên đều hợp lệ
Một khách hàng trẻ mua một căn hộ trả góp với giá 2 tỉ đồng, trả đều trong một số kỳ (1 năm/kỳ) với lãi suất 4%/kỳ, trả vào đầu mỗi kỳ. Biết số tiền khách trả mỗi kỳ là 204,908,024 đồng, tính số kỳ khách hàng phải trả (làm tròn tới số nguyên).NPER(rate, pmt, pv, [fV], [type])
10
11
12
15
Thành phần quan trọng nhất để phân biệt các tác vụ/công việc là gì?
Mã tác vụ
Khoảng thời gian
Tên tác vụ
Tên nguồn lực
Tính NPV và IRR cho một dự án thời hạn 4 năm với chi phí ban đầu là $12,000, lợi nhuận năm 1 tới năm 4 lần lượt là $2,200, $6,000, $4,200 và $3,800. (Lấy suất chiết khấu 10%/năm, làm tròn NPV tới 0 chữ số thập phân, IRR tới 02 chữ số thập phân)
NPV = 710; IRR = 12.57%
NPV = 1,238; IRR = 12.26%
NPV = 701; IRR = 12.26%
NPV = 1,326; IRR = 12.60%
Mốc lịch biểu (Milestone) là:
Các tác vụ có thời gian thực hiện bằng 0.
Các tác vụ không được phân bổ nguồn lực tài chính.
Các tác vụ không được phân bổ nguồn lực công việC.
Các thời điểm (ngày, giờ,…) được xác định khi lập kế hoạch.
Trong Word, để đánh dấu một vị trí trong tài liệu (Bookmark) thì thực hiện chuỗi thao tác nào?
Insert \ chọn Bookmark \ chọn add
Page Layout \ Bookmark \ nhập tên
Page Layout \ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn Add
Insert \ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn Add
Giá trị số cuối cùng trong dãy số (bắt đầu từ 5) được tạo bởi lệnh Fill Series với các tuỳ biến Type Growth, Step value = 2, Stop value = 110 là:
80
100
110
90
Cho biểu đồ dạng cột. Trong MS Excel 2013, muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường thì sử dụng lựa chọn nào sau đây?
Thẻ Design \ Chart Layouts \ Line
Thẻ Format \ Format Selection
Thẻ Design \ Change Chart Type \ Line
Cả ba lựa chọn trên đều sai
Công ty mây tre An Nhơn sản xuất 3 loại hàng thủ công mỹ nghệ là: Hộp mây, Giỏ hoa và Giỏ trái cây. Biết rằng:
Chi phí sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm của mỗi mặt hàng lần lượt là: 15$, 14$, 12$.
Lợi nhuận trên mỗi đơn vị sản phẩm của mỗi mặt hàng lần lượt là: 3$, 2$, 1$. Hãy lập phương án sản xuất cho lợi nhuận cao nhất với tổng chi phí không vượt quá 1000$. Cho biết lợi nhuận được tính trong phương án (File dữ liệu data_excel_4.xlsx)
$240
$210
$320
$198
Chọn phát biểu sai về dữ liệu trộn thư:
Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ trong tệp tin Word (có phần mở rộng là .doc)
Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ trong tệp tin văn bản (có phần mở rộng là .txt)
Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ trong tệp tin Excel (có phần mở rộng là .xls)
Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ trong tệp tin thực thi (có phần mở rộng .exe)
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về NPV và IRR?
NPV và IRR là 2 chỉ tiêu quan trọng để đánh giá hiệu quả đầu tư dự án
Dự án có hiệu quả khi có NPV > 0
Dự án có hiệu quả khi có IRR cao hơn một ngưỡng cho trước
Cho 2 dự án, dự án có NPV lớn hơn chắc chắn sẽ có IRR lớn hơn
Chỉ ra phát biểu sai về công cụ Solver của Excel:
Solver là công cụ mạnh để giải quyết các bài toán tối ưu trên Excel.
Solver tìm lời giải tối ưu theo nguyên tắc lặp.
Solver tích hợp nhiều thuật toán để giải quyết nhiều loại bài toán tuyến tính và phi tuyến tính.
Solver thực hiện thuật toán cho tới khi tìm được lời giải cho bài toán tối ưu (không hạn chế thời gian chạy và số lần lặp).
Cho bảng số liệu như bên dưới, hãy xác định công thức tính số tiền phải trả mỗi năm trong ô B5.
![Cho bảng số liệu như bên dưới, hãy xác định công thức tính số tiền phải trả mỗi năm trong ô B5.PMT(rate, nper, pv, [fV], [type]) (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/images/1746803256/1746803277-image1.png)
PMT(rate, nper, pv, [fV], [type])
=PMT(B2,B3,B1,,B4)
=PMT(B2,B3,B4,B1)
=PMT(B3,B2,B1,,B4)
=PMT(B2,B1,B3,B4)
Cho tập tin data_09.sav chứa dữ liệu khảo sát về các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng với các biến:
ChatLuongThongTin: Chất lượng thông tin (kiểu số, Giá trị từ 1 đến 5)
ChatLuongHeThong: Chất lượng hệ thống (kiểu số, Giá trị từ 1 đến 5)
ChatLuongDichVu: Chất lượng dịch vụ (kiểu số, Giá trị từ 1 đến 5)
SuHaiLong: Sự hài lòng (kiểu số, Giá trị từ 1 đến 5)
GioiTinh: Giới tính (kiểu số, giá trị 1 - Nữ, 2 - Nam)
NhomTuoi: Nhóm tuổi (kiểu số, giá trị 1 – Tuổi 1 đến 18, 2 - Tuổi 18 đến 25, 3 – Tuổi 25 đến 36, 4 – Tuổi 36 đến 45, 5 – Tuổi 45 đến 60)
TrinhDo: Trình độ (kiểu số, giá trị 1– Trung cấp, 2 – Đại học, 3 – Sau đại học).
Kiểm định giả thuyết H0 “Không có sự khác biệt về đánh giá chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm giới tính Nam và Nữ”. Lựa chọn kết quả đúng:
Kiểm định Levene: Sig = 0.014, kiểm định T: Sig = 0.216 => Chấp nhận H0, không có sự khác biệt về đánh giá chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm Nam và Nữ.
Kiểm định Levene: Sig = 0.014, kiểm định T: Sig = 0.178 => Chấp nhận H0, không có sự khác biệt về đánh giá chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm Nam và Nữ.
Kiểm định Levene: Sig = 0.014, kiểm định T: Sig = 0.017 => Bác bỏ H0, có sự khác biệt về đánh giá chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm Nam và Nữ.
Kiểm định Levene: Sig = 0.014, kiểm định T: Sig = 0.261 => Chấp nhận H0, không có sự khác biệt về đánh giá chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm Nam và Nữ.
Phân tích Chi-square: Kiểm định giả thuyết H0 “Không có mối liên hệ giữa biến trình độ học vấn và giới tính”. Lựa chọn kết quả đúng:
*ÔN LẠI LÝ THUYẾT KIỂM ĐỊNH CHI-SQUARE
Khi 2 (hai) yếu tố nghiên cứu đều là biến định danh hoăc một định danh, một thứ bậc ̣ thì kiểm định Chi bình phương X^2 được sử dụng rất phổ biến Các giả thuyết của kiểm định Chi bình phương:

Analyze -> Descriptive Statistics -> Crosstabs Row Column (Đưa 2 biến vào 1 trong 2 đều được) Exact-Mức độ ko chọn Statistics Tick chọn Chi-squares -> Continue Cell-Thống kê Tick chọn Total
Sig = 0.124, 0% số ô có kỳ vọng <5 => Chấp nhận H0</5>
Sig = 0.130, 0% số ô có kỳ vọng <5 => Chấp nhận H0</5>
Sig = 0.111, 0% số ô có kỳ vọng <5 => Chấp nhận H0
Sig = 0.013, 10% số ô có kỳ vọng <5 => Bác bỏ H0</5></5>
Kiểm định giả thuyết H0 “Trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng bằng 3.5”. Lựa chọn kết quả đúng:
Kiểm định T: Sig = 0.196 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng bằng 3.5.
Kiểm định T: Sig = 0.169 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng bằng 3.5.
Kiểm định T: Sig = 0.069 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng bằng 3.5.
Kiểm định T: Sig = 0.016 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng khác 3.5.
Phân tích tương quan tuyến tính giữa 2 biến ChatLuongHeThong và ChatLuongDichVu. Lựa chọn kết quả đúng:
*ÔN TẬP LÝ THUYẾT
Analyze -> Correlate -> Bivariate
Đưa các biến định lượng vào để PTTQ
Hệ số tương quan hạng r = 0.410, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến có tương quan tuyến tính”.
Hệ số tương quan đơn r = 0.482, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến có tương quan tuyến tính”.
Hệ số tương quan đơn r = 0.428, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến có tương quan tuyến tính”.
Hệ số tương quan hạng r = 0.041, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến không có tương quan tuyến tính”.
Xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính bội với biến phụ thuộc SuHaiLong, biến độc lập ChatLuongThongTin, ChatLuongHeThong. Lựa chọn kết quả đúng:
Giải thích được 32.5% sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi quy là SuHaiLong = 0.85 + 0.291 * ChatLuongThongTin + 0.471 * ChatLuongHeThong + 𝜖
Giải thích được 32.5% sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi quy là SuHaiLong = 0.279 * ChatLuongThongTin + 0.401 * ChatLuongHeThong + 𝜖
Giải thích được 32.5% sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi quy là SuHaiLong = 0.85 + 0.279 * ChatLuongThongTin + 0.401 * ChatLuongHeThong + 𝜖
Giải thích được 32.5% sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi quy là SuHaiLong = 0.291 * ChatLuongThongTin + 0.471 * ChatLuongHeThong + 𝜖
Quy trình nào được thực hiện xuyên suốt trong dự án?
Điều tiết
Thực thi
Kiểm soát
Kế hoạch
Trong SPSS, tên biến là chuỗi ký tự.
Bắt đầu bằng số
Không được trùng lặp
Không dài quá 255 ký tự
Cả ba lựa chọn trên đều đúng
Công ty QT vay ngân hàng 200,000,000 đồng với lãi suất 3.5%/quý, mỗi quý trả đều một khoản tiền bằng nhau. Sau 3 năm thì công ty trả xong nợ. Tính số tiền công ty QT phải trả mỗi quý? Biết lần trả đầu tiên là 3 tháng sau ngày vay. (Kết quả lấy phần số nguyên)
20,600,789 đồng
20,600,000 đồng
20,696,789 đồng
20,700,000 đồng
Cho hai ma trận A và B như sau: Lựa chọn nào là công thức đúng để tính kết quả của phép cộng hai ma trận A và B?

{=B2:D4+G2:I4}
={B2:D4+G2:I4}
=B2:D4+G2:I4
={B2:D4}+{G2:I4}
Phân tích tương quan tuyến tính dùng để phân tích mối tương quan của:
Hai biến định tính có thứ bậc
Hai biến định tính không thứ bậc
Hai biến định lượng
Hai biến nào cũng được
Trong SPSS, muốn tính toán giá trị biến mới từ những biến đã có, thực hiện các bước nào sau đây?
Data | Insert | Compute ...
Insert | Compute ...
Insert | Case
Transform | Compute
