vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tín dụng của NHTM có đáp án - Phần 8
Quiz

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tín dụng của NHTM có đáp án - Phần 8

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn vốn bị động của ngân hàng gồm:

Tiền gửi giao dịch

Phát hành công cụ nợ

Vay NHTW

Cả 3 ý trên đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn vốn chủ động của ngân hàng gồm:

Phát hành công cụ nợ

Vay các định chế tài chính khác trên thị trường liên ngân hàng

Vay NHTW

Cả 3 ý trên đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của nguồn vốn bị động trong ngân hàng:

Do NH chủ động tìm kiếm

Nghiệp vụ thường xuyên

Độ linh hoạt cao

Xuất hiện khi ngân quỹ thiếu hụt

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt động huy động nguồn vốn phi tiền gửi:

Quy mô nguồn vốn

Các quy định pháp lý giới hạn

Khuynh hướng giữ tiền của dân cư

Kỳ hạn của mỗi nguồn vốn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố ảnh hưởng hoạt động huy động tiền gửi của ngân hàng:

Chính sách của Chính phủ

Môi trường kinh tế vĩ mô

Chất lượng dịch vụ ngân hàng cung ứng

Tất cả các ý trên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu mới là phương pháp xác định chi phí vốn bình quân của ngân hàng?

Phương pháp tập trung nguồn vốn

Phương pháp chi phí cận biên

Cả A và B đều đúng

Phương pháp chi phí tương lai bình quân

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của hệ số NIM trong ngân hàng:

Biên lợi nhuận của ngân hàng từ hoạt động tín dụng

Mức ổn định của NIM thể hiện cơ cấu nguồn vốn và danh mục cho vay của ngân hàng

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài sản có của ngân hàng bao gồm:

Cho vay, đầu tư, tài sản cố định

Cho vay, tiền gửi, tài sản cố định

Chứng chỉ tiền gửi, đầu tư, trái phiếu ngân hàng phát hành

Chứng chỉ tiền gửi, khoản vay NHTW, trái phiếu ngân hàng phát hành

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là đúng khi nói về tầm quan trọng của hoạt động tín dụng đối với NHTM:

Đây là hoạt động tạo nguồn thu phụ

Là hoạt động đem lại động lực tăng trưởng chính

Là hoạt động độc lập với sản phẩm khác

Tất cả ý trên đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng của ngân hàng gồm:

Tỷ lệ nợ xấu, tỷ lệ nợ quá hạn, tỷ lệ trích lập dự phòng/nợ quán hạn

Tỷ lệ cho vay ngắn hạn, tỷ lệ giải ngân, tỷ lệ trích lập dự phòng chung

Tỷ lệ nợ xấu, tỷ lệ giải ngân, tỷ lệ trích lập dự phòng/nợ xấu

Tất cả phương án trên đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào để xác định các khoản vay?

Phí sử dụng vốn

Chi phí vận hành

Mức bù rủi ro

Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng nhóm nợ theo phân loại nợ của ngân hàng:

7

6

5

4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không phải là hoạt động quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng:

Xác định khách hàng mục tiêu

Dự báo rủi ro

Thiết lập quy trình tín dụng

Kiểm tra tuân thủ chính sách và quy trình tín dụng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động đầu tư của ngân hàng gồm:

Đầu tư vào trái phiếu, đầu tư vào tài sản cố định

Đầu tư vào chứng chỉ tiền gửi, đầu tư vào công ty con

Đầu tư vào trái phiếu, đầu tư vào công ty con

Tất cả ý trên đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là nguồn cung thanh khoản của ngân hàng?

Giải ngân cho nợ vay mới

Lãi vay được thanh toán

Mua chứng khoán

Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của chiến lược quản trị rủi ro thanh khoản dựa trên tài sản có:

Ngân hàng chủ động

Chi phí thấp

Đảm bảo cơ cấu nguồn vốn

Cho phép duy trì cấu trúc tài sản hợp lý, nếu như ngân hàng xét thấy thỏa mãn với danh mục hiện tại

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp đánh giá trạng thái thanh khoản của ngân hàng:

Phương pháp nguồn và sử dụng nguồn

Phương pháp xác suất tình huống

Phương pháp chỉ số thanh khoản

Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ngân hàng đang có trạng thái tiền tệ là nhạy cảm nợ thì sẽ đối mặt với rủi ro:

Lãi suất giữ nguyên

Lãi suất giảm

Lãi suất tăng

Cả 3 ý trên đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chính sách quản lý rủi ro lãi suất của ngân hàng gồm:

Quản trị độ lệch tiền tệ

Quản trị độ lệch thời lượng

Các công cụ phái sinh

Cả 3 ý trên đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn vốn chủ động bao gồm:

Tiền gửi giao dịch

Tiền gửi phi giao dịch

Tiền gửi hỗn hợp

Phát hành công cụ nợ

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của tiền gửi tiết kiệm không bao gồm ?

Có khả năng sinh lời

Có nhiều kỳ hạn khác nhau

Mang tính ổn định cao

Thời hạn dài

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nguồn vốn bị động?

Do ngân hàng chủ động tìm kiếm

Thay đổi số dư đột biến

Độ linh hoạt cao

Khách hàng tự tìm đến ngân hàng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của hệ số NIM:

Biên lợi nhuận của ngân hàng từ hoạt động tín dụng

Cơ cấu nguồn vốn

Danh mục cho vay

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tài sản có:

Tỷ lệ nợ xấu, tỷ lệ giải ngân, tỷ lệ trích lập dự phòng/nợ xấu

Tỷ lệ giải ngân, tỷ lệ trích lập dự phòng, tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản

Tỷ lệ nợ xấu, tỷ lệ giải ngân, tỷ suất sinh lệ trên vốn chủ sở hữu

Tất cả đều sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của việc trích lập dự phòng:

Chủ động ứng phó với vấn đề xử lý nợ xấu

Giảm lợi nhuận

Giảm chi phí thuế

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nợ nhóm 5 là các khoản nợ quá hạn:

Từ 91 đến 180 ngày

Từ 181 đến 360 ngày

Từ 10 đến 90 ngày

Trên 360 ngày

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ trích nợ nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn là:

5%

20%

50%

100%

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của hoạt động đầu tư bao gồm:

Mang lại thu nhập

Đa dạng danh mục đầu tư, phân tán rủi ro

Đầu tư vào trái phiếu chính phủ có mức độ rủi ro thấp

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài sản nợ nhạy cảm với lãi suất bao gồm:

Tiền gửi các TCTD ngắn hạn

Chứng khoán ngắn hạn

Cho vay

Tiền gửi kỳ hạn

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn vốn bị động của ngân hàng bao gồm:

Tiền gửi giao dịch

Tiền gửi phi giao dịch

Tiền gửi hỗn hợp

Tất cả các ý đều đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack