vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tín dụng của NHTM có đáp án - Phần 21
Quiz

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tín dụng của NHTM có đáp án - Phần 21

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tiêu chí dùng để đánh giá hiệu quả quản trị ngân hàng?

Đòn bẩy tài chính cân đối với mức rủi ro của tài sản

Mức độ tăng trưởng và thanh khoản

Nguồn thu nhập đa dạng và hiệu quả sử dụng tài sản

Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc trưng của quản trị kinh doanh ngân hàng là?

Hoạt động quản trị ngân hàng khác biệt rất lớn giữa các quốc gia

Hoạt động ngân hàng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố vĩ mô

Tùy thuộc vào ý chí của người quản lý

A và B đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quản trị NHTM là hoạt động gì?

Xây dựng các mục tiêu kinh doanh, thời gian thực hiện, các chương trình hành động cụ thể

Cơ cấu từ cấp quản trị đến cấp quản lý

Tất cả các ý trên đều đúng

Xác định và sắp xếp nguồn lực

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là sai khi nói về các yếu tố trong mô hình PEARLS?

Protection: Liệu doanh nghiệp đã trích lập đầy đủ dự phòng cho các khoản vay quá hạn hay không

Signs of growth: Mức độ tăng trưởng của doanh thu và lợi nhuận

Rate of return and costs: Hiệu quả sinh lời của từng nhóm tài sản và hiệu quả quản lý chi phí

Effective financial structure: Chất lượng tài sản và mức độ an toàn từ vốn tự có

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu nào không được sử dụng trong phân tích theo hệ thống CAMELS:

Chất lượng tài sản

Khả năng thanh toán

Đòn bẩy tài chính

Quản trị điều hành

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoản mục nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu tài sản của các ngân hàng thương mại hiện nay?

Tiền gửi NHNN

Đầu tư vào trái phiếu chính phủ

Đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp

Cho vay khách hàng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình PEARLS gồm có các yếu tố:

Profit Structure, Effective financial structure, Asset quality, Rate of return and costs, Liquidity, Signs of growth

Profit Structure, Earnings after taxes, Asset quality, Rate of return and costs, Liquidity, Signs of growth

Protection, Earnings after taxes, Asset quality, Rate of return and costs, Liquidity, Signs of growth

Protection, Effective financial structure, Asset quality, Rate of return and costs, Liquidity, Signs of growth

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ thu nhập lãi thuần (NIM) cho biết điều gì?

Mức độ hiệu quả của việc sử dụng vốn chủ sở hữu

Khả năng sử dụng nợ trong việc gia tăng mức sinh lời cho cổ đông

Khả năng tạo ra doanh thu từ các tài sản

Chênh lệch lãi suất giữa hoạt động huy động và hoạt động đầu tư tín dụng mà ngân hàng nhận được

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm:

Cung cấp các dịch vụ thanh toán

Cho vay ngắn hạn và dài hạn

Cả a và b

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:

Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước

Phí bảo hiểm

Lãi đầu tư

B và C

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quyết định quản trị liên quan đến vấn đề nào sau đây tác động đến hệ số đòn bẩy tài chính?

Nguồn vốn nào nên được sử dụng

Tối thiểu hóa các nghĩa vụ thuế

Kiểm soát chi phí hoạt động

Mức độ quy độ của ngân hàng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tài sản như thế nào được đánh giá là có khả năng thanh khoản cao?

Có thị trường, dễ dàng chuyển đổi thành tiền, giá ổn định.

Chi phí chuyển đổi thấp

Thủ tục, thời gian chuyển đổi nhanh

Tất cả các ý trên.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu quả ngân hàng có thể gặp phải khi rủi ro thanh khoản xảy ra:

Giảm chi phí đáp ứng nhu cầu thanh khoản

NIM của ngân hàng sẽ sụt giảm

ROE sẽ sụt giảm mạnh

Giảm thu nhập ngân hàng và ngân hàng thậm chí có thể phá sản.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khe hở tài sản – nợ nhạy cảm với lãi suất: GAP = Tài sản có nhạy cảm lãi suất – tài sản nợ nhạy cảm với lãi suất. Khi GAP < 0 thì:

</>

Độ lệch âm. Rủi ro khi lãi suất giảm

Độ lệch dương. Rủi ro khi lãi suất tăng

Độ lệch âm. Rủi ro khi lãi suất tăng

Độ lệch dương. Rủi ro khi lãi suất giảm

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi trạng thái thanh khoản ròng NLP (Net Liquidity Position) > 0 thì:

Ngân hàng có thanh khoản cân đối

Ngân hàng thừa thanh khoản

Tất cả các ý trên đều sai.

Ngân hàng thiếu thanh khoản

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín dụng thuộc loại:

Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện

Quan hệ tài chính có hoàn trả

Quan hệ tài chính nội bộ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu Tài sản nhạy cảm > Nợ nhạy cảm thì:

Hệ số nhạy cảm bằng 1 và Độ lệch tiền tệ bằng 0

Hệ số nhạy cảm lớn hơn 1 và Độ lệch tiền tệ lớn hơn 0

Tất cả các ý trên đều sai.

Hệ số nhạy cảm nhỏ hơn 1 và Độ lệch tiền tệ nhỏ hơn 0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nguyên nhân nào gây ra rủi ro thanh khoản:

Hạn chế khả năng quản trị thanh khoản: dự trữ thấp, không có khả năng dự báo

Mất cân đối về kỳ hạn giữa các dòng tiền

Do nhận tiền gửi không kỳ hạn và do các hợp đồng tín dụng

Tất cả các ý trên.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài sản nhạy cảm với lãi suất gồm:

Trái phiếu chính phủ 5 năm sắp đáo hạn có lãi suất cố định và Trái phiếu còn kỳ hạn 2 năm với lãi suất thả nổi

Khoản cho vay ngắn hạn đáo hạn trong 15 ngày tới và Trái phiếu chính phủ 5 năm sắp đáo hạn có lãi suất cố định

Trái phiếu kỳ hạn 2 năm với lãi suất cố định

Khoản cho vay ngắn hạn đáo hạn trong 15 ngày tới và Trái phiếu chính phủ 5 năm sắp đáo hạn có lãi suất cố định

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của NHNN trong việc quản lý hệ thống ngân hàng

Định hướng chính sách tăng trưởng tín dụng

Đưa ra các chính sách quản lý, giám sát hoạt động

Đóng vai trò là người cho vay cuối cùng

Tất cả các ý trên

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack