vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tín dụng của NHTM có đáp án - Phần 19
Quiz

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tín dụng của NHTM có đáp án - Phần 19

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ tài sản nợ của ngân hàng:

Tín dụng, đầu tư, vay vốn trên thị trường tài chính và thị trường liên ngân hàng.

Dự trữ bằng tiền, tiền gửi, tín dụng.

Dự trữ bằng tiền, tín dụng, đầu tư.

Tiền gửi, vay vốn trên thị trường tài chính và thị trường liên ngân hàng, vốn tự có.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động huy động phi tiền gửi?

Chi phí huy động vốn, Rủi ro (Mức độ biến động) của mỗi nguồn vốn, Kỳ hạn của mỗi nguồn vốn.

Chi phí huy động vốn, Rủi ro (Mức độ biến động) của mỗi nguồn vốn, Kỳ hạn của mỗi nguồn vốn, Quy mô nguồn vốn, Các quy định pháp lý giới hạn.

Rủi ro (Mức độ biến động) của mỗi nguồn vốn, Kỳ hạn của mỗi nguồn vốn, Quy mô nguồn vốn.

Kỳ hạn của mỗi nguồn vốn, Quy mô nguồn vốn, Các quy định pháp lý giới hạn.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao các ngân hàng thương mại dự trữ bắt buộc?

Thực hiện theo quy định do NHNN ban hành.

Tạo sự an tâm cho khách hàng khi ngân hàng gặp khó khăn thanh khoản.

Nhằm kiểm soát tạo tiền của NHTM.

Kiểm soát rủi ro tín dụng của NHTM.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp xác định chi phí vốn bình quân của ngân hàng

Phương pháp chi phí quá khứ bình quân.

Phương pháp tập trung nguồn vốn.

Phương pháp chi phí cận biên.

Tất cả ý trên.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NIM phụ thuộc vào các yếu tố nào?

Thay đổi lãi suất.

Thay đổi trong mức chênh lệch giữa lãi thu từ tài sản và chi phí phải trả cho nguồn vốn đi vay hay huy động.

Thay đổi về giá trị tài sản nhạy cảm lãi suất mà các NHTM đang nắm giữ.

Tất cả các ý trên.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ tài sản có của ngân hàng bao gồm:

Tín dụng, đầu tư, vay vốn trên thị trường tài chính và thị trường liên ngân hàng.

Dự trữ bằng tiền, tín dụng, đầu tư.

Dự trữ bằng tiền, tiền gửi, tín dụng.

Tiền gửi, vay vốn trên thị trường tài chính và thị trường liên ngân hàng, vốn tự có.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ trích lập dự phòng chung của NHTM:

Tỷ lệ trích lập dự phòng chung bằng 0,75 % tổng giá trị của các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4.

Tỷ lệ trích lập dự phòng chung bằng 0,75 % tổng giá trị của các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5.

Tỷ lệ trích lập dự phòng chung bằng 0,5 % tổng giá trị của các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4.

Tỷ lệ trích lập dự phòng chung bằng 0,5 % tổng giá trị của các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tài sản nhạy cảm nhỏ hơn nợ nhạy cảm thì:

Hệ số nhạy cảm lớn hơn 1 và độ lệch tiền tệ lớn hơn 0.

Lãi suất thị trường tăng lên, làm cho thu từ lãi tăng chậm hơn chi phí lãi (NIM giảm).

Lãi suất thị trường giảm lên, làm cho thu từ lãi tăng chậm hơn chi phí lãi (NIM giảm).

Lãi suất thị trường tăng thì lợi nhuận các NHTM sẽ tăng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro của ngân hàng và biện pháp quản trị khi đang nhạy cảm với nợ?

Lãi suất tăng → tăng tài sản nhạy cảm, giảm nợ nhạy cảm.

Lãi suất tăng → giảm tài sản nhạy cảm, tăng nợ nhạy cảm.

Lãi suất giảm → tăng tài sản nhạy cảm, giảm nợ nhạy cảm.

Lãi suất giảm → giảm tài sản nhạy cảm, tăng nợ nhạy cảm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm quản trị thanh khoản dựa trên tài sản có là gì?

NH bị động, có thể không vay được, chi phí vay có thể cao.

NH chủ động, chi phí thấp, đảm bảo được cơ cấu vốn.

Chi phí thấp, không đảm bảo được cơ cấu vốn.

Chi phí cao, không đảm bảo được cơ cấu vốn.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của vốn tự có của ngân hàng:

Chức năng bảo vệ.

Chức năng tạo uy tín, thương hiệu cho ngân hàng.

Cả A, B đều đúng.

Cả A, B đều sai.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vốn cấp 1 của ngân hàng thương mại gồm:

Cổ phiếu ưu đãi tích lũy.

Cổ phiếu ưu đãi không tích lũy.

Tín phiếu vốn.

Các công cụ nợ dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của hệ số CAR?

Phản ánh mối quan hệ giữa vốn tự có với tài sản nợ điều chỉnh rủi ro của ngân hàng thương mại.

Phản ánh mối quan hệ giữa vốn tự có với tài sản có điều chỉnh rủi ro của ngân hàng thương mại.

Đo mức độ an toàn hoạt động của ngân hàng.

Phản ánh mối quan hệ giữa vốn tự có với tài sản có điều chỉnh rủi ro của ngân hàng thương mại và đo mức độ an toàn hoạt động của ngân hàng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố nào không tác động đến hệ số CAR?

Quy mô ngân hàng.

Tỷ lệ tiền gửi của khách hàng so với tổng tiền gửi.

Tỷ lệ tiền cho vay so với tổng tài sản.

Hệ số dự phòng.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đòn bẩy tài chính tác động như thế nào đến hệ số CAR?

Khi đòn bẩy tài chính tăng thì hệ số CAR giảm.

Khi đòn bẩy tài chính tăng thì hệ số CAR tăng.

Đòn bẩy tài chính tác động ngược chiều với hệ số CAR.

Đòn bẩy tài chính không tác động đến hệ số CAR.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản phải đòi NH có quy mô lớn, chứng khoán phát hành bởi cơ quan nhà nước có trọng số rủi ro của tài sản là bao nhiêu?

5%

10%

20%

50%

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của ngân hàng bao gồm:

Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu riêng lẻ.

Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu hợp nhất.

Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu chung.

A, B đúng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu phần Vốn cấp 1 của ngân hàng gồm:

Vốn điều lệ, lợi nhuận chưa phân phối, thặng dư vốn cổ phần,…

Vốn điều lệ, lợi nhuận chưa phân phối, cổ phiếu quỹ,…

Quỹ dự phòng tài chính, lợi thế thương mại, thặng dư vốn cổ phần,…

Lợi nhuận chưa phân phối, thặng dư vốn cổ phần, cổ phiếu quỹ,…

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản phải trừ khỏi Vốn cấp 1:

Lợi nhuận chưa phân phối, thặng dư vốn cổ phần, cổ phiếu quỹ.

Lợi thế thương mại, lỗ lũy kế, cổ phiếu quỹ.

Vốn điều lệ, lợi nhuận chưa phân phối, cổ phiếu quỹ.

Quỹ dự phòng tài chính, quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro trong kinh doanh của ngân hàng được chia thành mấy loại nếu xét theo góc độ tài chính?

Rủi ro lãi suất, rủi ro tín dụng.

Rủi ro hoạt động, rủi ro tín dụng.

Rủi ro thị trường, rủi ro phi thị trường.

Rủi ro tài chính, rủi ro phi tài chính.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro hoạt động là gì?

Là rủi ro gây ra tổn thất lớn nhưng có thể xác định được hoặc dự đoán trước những dấu hiệu đặc biệt của nó.

Là rủi ro gắn liền với sản phẩm và hiện hữu trong mọi hoạt động kinh doanh của ngân hàng và tiềm ẩn nguy cơ tổn thất.

Là rủi ro tổn thất do quy trình nội bộ không đầy đủ hoặc không hiệu quả, do con người và hệ thống hoặc do các sự kiện bên ngoài.

Là rủi ro tổn thất do sai sót hệ thống thông tin và hệ thống dịch vụ gây ra tổn thất cho ngân hàng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của rủi ro hoạt động là:

Là những rủi ro tiềm ẩn, thường xuyên thay đổi, gắn với các sự kiện.

Luôn hiện hữu trong hoạt động của ngân hàng, có thể gây ra tác động thứ cấp, được đặt trưng bởi tần suất/khả năng xảy ra sự kiện và chi phí/mức độ ảnh hưởng.

Cả a, b đúng.

Cả a, b sai.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung và dài hạn đối với các ngân hàng thương mại:

20%

40%

45%

60%

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận nào ở cấp chi nhánh “xem xét lại các đánh giá tín dụng”:

Giám đốc chi nhánh.

Cán bộ tín dụng.

Bộ phận hỗ trợ.

Bộ phận kinh doanh.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cam kết ngoại bảng được đảm bảo bằng bất động sản có mức độ rủi ro bao nhiêu phần trăm?

0%

50%

100%

Tất cả đều sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Uỷ ban ALCO thực hiện chức năng:

Xây dựng và thực hiện chính sách, quy trình quản lý rủi ro thanh khoản, rủi ro lãi suất do HĐQT phê duyệt.

Vận hành hệ thống thông tin quản lý để đo lường, theo dõi, báo cáo rủi ro thanh khoản, rủi ro lãi suất.

Đánh giá rủi ro lãi suất đối với các sản phẩm, dịch vụ mới.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân hàng thương mại thường làm gì để kiểm soát rủi ro?

Chuyển giao rủi ro như: mua bảo hiểm, chứng khoán hóa,…

Trích lập và sử dụng quỹ dự phòng rủi ro.

a, b đúng.

a, b sai.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp phòng vệ thứ 1 trong mô hình quản trị rủi ro của NHTM do bộ phận nào quản lý và thực hiện nhiệm vụ gì?

Các bộ phận quản lý rủi ro tập trung quản lý rủi ro trong các hoạt động tác nghiệp hàng ngày.

Các bộ phận kinh doanh tập trung quản lý rủi ro trong các hoạt động tác nghiệp hàng ngày.

Kiểm toán nội bộ giám sát quá trình quản lý rủi ro hàng ngày.

Kiểm toán nội bộ tập trung vào việc rà soát độc lập.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Phê duyệt kết quả quản lý rủi ro theo đúng thẩm quyền được giao” thuộc lớp phòng vệ thứ mấy?

Lớp phòng vệ 1.

Lớp phòng vệ 2.

Lớp phòng vệ 3.

a, b, c sai.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành ngân hàng?

Sản phẩm ngân hàng là dịch vụ nên mang tính vô hình.

Việc cung cấp các sản phẩm ngân hàng liên quan đến vấn đề pháp lý và vấn đề quản lý của nhà nước.

Sản phẩm bao gồm phần sản phẩm truyền thống và phần cung cấp dịch vụ tài chính.

Mức độ đòn bẩy thấp trong hoạt động của ngân hàng khiến cho rủi ro của hoạt động cho vay càng lớn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack