vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tín dụng của NHTM có đáp án - Phần 12
Quiz

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tín dụng của NHTM có đáp án - Phần 12

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn vốn cấp 1 không bao gồm:

Cổ phiếu thường

Lợi nhuận không chia

Tín phiếu vốn

Tất cả đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn vốn nào dưới đây là nguồn vốn cấp 2:

Cổ phiếu ưu đãi tích lũy

Thu nhập từ công ty con

Lợi nhuận không chia

Cổ phiếu thường

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Basel I các khoản vay có thế chấp nhà ở, TS đảm bảo khác chiếm trọng số rủi ro là bao nhiêu?

0%

20%

50%

100%

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Basel I các khoản phải đòi NH có quy mô lớn, chứng khoán phát hành bởi cơ quan nhà nước chiếm trọng số rủi ro bao nhiêu?

0%

20%

50%

100%

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Basel II, hệ số CAR tối thiểu của ngân hàng là bao nhiêu?

>= 5%

>=8%

>=9%

>=10%

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của hệ số CAR

Một chỉ tiêu kinh tế phản ánh mối quan hệ giữa vốn tự có với tài sản có điều chỉnh rủi ro của ngân hàng thương mại

Chênh lệch lãi suất giữa hoạt động huy động và hoạt động đầu tư tín dụng mà ngân hàng nhận được

Tính thanh khoản của ngân hàng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân hàng sẽ tăng nguồn vốn từ bên ngoài bằng cách:

Phát hành cổ phiếu phổ thông

Phát hành cổ phiếu ưu đãi

Chuyển đổi giấy nợ thành cổ phiếu

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân hàng sẽ tăng nguồn vốn nội sinh bằng cách:

Phát hành cổ phiếu phổ thông

Phát hành cổ phiếu ưu đãi

Phát hành trái phiếu

Chuyển đổi giấy nợ thành cổ phiếu

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn nguồn vốn tự có từ bên ngoài:

Uy tín của ngân hàng

Tình trạng thị trường vốn

Các quy định ảnh hưởng đến quy mô trúc vốn NH như: Tỷ trọng vốn cấp 2 so với vốn cấp 1

Tất cả đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vốn tự có bao gồm:

Vốn chủ sở hữu và vốn phát hành trái phiếu

Vốn chủ sở hữu và vốn phát cổ phiếu

Vốn chủ sở hữu và vốn huy động

Vốn huy động và vốn phát hành trái phiếu

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của vốn tự có?

Chức năng điều khiển tiền tệ

Chức năng tham gia tạo thị trường

Chức năng bảo vệ, tạo uy tín thương hiệu cho ngân hàng

Chức năng huy động vốn

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tài sản: Các khoản cho vay có thế chấp nhà ở, tài sản đảm bảo, có trọng số rủi ro là bao nhiêu?

20%

30%

40%

50%

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa hệ số CAR?

Là thước đo quan trọng để đo mức độ an toàn hoạt động của ngân hàng

Là thước đo kiểm soát nguồn vốn của ngân hàng

Là thước đo quản trị nhân sự của ngân hàng

Là thước đo quản lý khách hàng của ngân hàng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nêu các chiến lược quản lý vốn tự có?

Tăng nội sinh

Tăng từ nguồn từ bên ngoài

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Basel II, mức độ an toàn vốn tối thiểu cho hoạt động của ngân hàng thuộc trụ cột mấy?

Trụ cột 1

Trụ cột 2

Trụ cột 3

Trụ cột 4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của tài sản có rủi ro theo tiêu chuẩn của Basel II?

Quy đổi mức độ rủi ro của của từng lại tài sản khác nhau

Công cụ để NHNN quản lý hoạt động của hệ thống

Thể hiện rõ hơn mức độ cho vay trong danh mục tài sản của ngân hàng

Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát hành cổ phiếu ưu đãi thuộc chiến lược nào của quản lý vốn tự có?

Chiến lược tăng nguồn từ bên trong

Chiến lược tăng nguồn từ bên ngoài

Chiến lược tăng nội sinh

Chiến lược tăng huy động vốn

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhân tố nào ảnh hưởng đến lựa chọn nguồn vốn tự có từ bên ngoài?

Mức độ ảnh hưởng đến quyền sở hữu và quyền quản lý NH của cổ đông cũ và mới

Chi phí liên quan đến nguồn vốn cần tăng và ảnh hưởng đến cổ tức của các cổ đông

Chi phí huy động vốn bình quân và chi phí lãi bình quân

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức phổ biến để NHTM tăng vốn tự có là:

Phát hành trái phiếu

Tăng tiền mặt có tại ngân hàng

Tăng lãi suất huy động vốn

Tăng lợi nhuận giữ lại, trả cổ tức bằng cổ phiếu và phát hành cổ phiếu mới cho các cổ động hiện hữu

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn vốn của ngân hàng khác nguồn vốn của doanh nghiệp như thế nào?

Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại của ngân hàng cao hơn

Tỷ lệ trích lập các quỹ của ngân hàng cao hơn

Ngân hàng huy động được nhiều trái phiếu dài hạn và khả năng tái tục cao

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức vốn pháp định để thành lập một NHTMCP là (theo nghị định số 141/2006 NĐ -CP)

Lớn hơn 2000 tỷ

3000 tỷ trở lên

Từ 2500 tỷ đến 3000 tỷ

4000 tỷ

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vốn cấp 1 (vốn cơ sở) bao gồm:

Cổ phiếu thường

Lợi nhuận không chia

Cổ phiếu ưu đãi không tích lũy và thu nhập từ công ty con

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vốn cấp 2 (vốn bổ sung) bao gồm:

Dự phòng tổn thất cho vay và cho thuê và cổ phiếu ưu đãi tích lũy

Tín phiếu vốn và các công vụ nợ dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lý do quy định trần sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài ở Việt Nam là?

Thuận tiện cho việc điều tiết vĩ mô thông qua hệ thống ngân hàng

Thuận tiện cho hoạch định đầu tư ngân hàng

Thuận tiện cho điều tiết kinh tế- xã hội

Thuận tiện cho kế hoạch giám sát định kỳ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của hệ số CAR?

Phản ánh mối quan hệ giữa vốn tự có với tài sản có điều chỉnh rủi ro của ngân hàng thương mại

Phán ánh mối quan hệ giữa vốn chủ sở hữu với tài sản có điều chỉnh rủi ro của ngân hàng thương mại

Phản ánh mối quan hệ giữa vốn đầu tư với tài sản có điều chỉnh rủi ro của ngân hàng thương mại

Phản ánh mối quan hệ giữa vốn vay mượn với tài sản có điều chỉnh rủi ro của ngân hàng thương mại

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của vốn tự có là

Chức năng bảo vệ

Chức năng tạo uy tín

Chức năng tạo thương hiệu cho NH

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trị giá vốn NH theo giá trị thị trường (MWC - Marketing Value Capital)

Giá trị thị trường của tài sản có (MVC) + giá trị thị trường của nợ (MVL)

Giá trị thị trường của tài sản có (MVC) - giá trị thị trường của nợ (MVL)

Giá trị thị trường của tài sản có (MVC) / giá trị thị trường của nợ (MVL)

Giá trị thị trường của tài sản có (MVC) x giá trị thị trường của nợ (MVL)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguồn vốn khác của ngân hàng bao gồm:

Vốn huy động thị trường liên ngân hàng, vốn huy động từ dân cư

Vốn huy động từ việc phát hành các chứng chỉ tiền gửi

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản cho vay có thế chấp nhà ở, TS đảm bảo khác chiếm trọng số rủi ro bao nhiêu %:

40%

50%

60%

70%

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của hệ số CAR?

Phản ánh mối quan hệ giữa vốn tự có với tài sản có điều chỉnh rủi ro của ngân hàng thương mại

Phản ánh mối quan hệ giữa vốn chủ sở hữu với tài sản có điều chỉnh rủi ro của ngân hàng thương mại

Phản ánh mối quan hệ giữa vốn đầu tư với tài sản có điều chỉnh rủi ro của ngân hàng thương mại

Phản ánh mối quan hệ giữa vốn vay mượn với tài sản có điều chỉnh rủi ro của ngân hàng thương mại

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack