vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tín dụng của NHTM có đáp án - Phần 11
Quiz

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tín dụng của NHTM có đáp án - Phần 11

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp để xác định chi phí vốn của ngân hàng thương mại:

Phương pháp chi phí quá khứ bình quân

Phương pháp tập trung nguồn vốn

Phương pháp chi phí cận biên

Tất cả các đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của hệ số NIM đối với ngân hàng thương mại:

Thể hiện lợi nhuận của ngân hàng từ hoạt động đầu tư

Thể hiện chênh lệch lãi suất tiền gửi và cho vay

Thể hiện sự thay đổi cơ cấu nợ của ngân hàng

Thể hiện tỷ suất sinh lời tối thiểu của ngân hàng TM trên tổng nguồn vốn

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động tín dụng giữ vai trò như thế nào đối với sự phát triển của một ngân hàng thương mại:

Đem lại nguồn thu nhập chính và là hoạt động truyền thống của ngân hàng thương mại

Là động lực tăng trưởng của ngân hàng thương mại

Là hoạt động tiềm năng - bán chéo sản phẩm

Tất cả các đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tiêu chí đánh giá hiệu quả của hoạt động tín dụng:

Tỷ lệ nợ xấu

Tỷ lệ giải ngân

Tỷ lệ thiết lập dự phòng/nợ xấu

Tất cả đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nợ xấu là nợ nhóm mấy:

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 3

Cả 3 đáp án đều sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trích lập dự phòng chung là gì:

Là trích lập dự phòng cho những khoản rủi ro chưa xác định

Là trích lập cho các khoản rủi ro đã được xác định và phân loại cụ thể

Mức trích lập của các ngân hàng TM được ngân hàng nhà nước quy định cụ thể

Mức trích lập không chịu tác động của ngân hàng nhà nước

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức trích lập dự phòng cho nợ nhóm 5 là:

50%

70%

80%

100%

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm nguồn vốn bị động của ngân hàng?

Nghiệp vụ thường xuyên

Độ linh hoạt cao

Tương đối ổn định

Khách hàng tự tìm đến ngân hàng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm nguồn vốn chủ động của ngân hàng?

Do NH chủ động tìm kiếm

Xuất hiện khi ngân quỹ thiếu hụt

Độ linh hoạt cao

Tất cả các ý trên

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là nguồn vốn chủ động của ngân hàng?

Phát hành trái phiếu

Tiền gửi giao dịch

Tiền gửi phi giao dịch

Tiền gửi hỗn hợp

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo nghị định số 141/2006/NĐ-CP, mức vốn pháp định của NHTM cổ phần là:

3000 tỷ đồng

3500 tỷ đồng

4000 tỷ đồng

4500 tỷ đồng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp xác định vốn tự có trên phương diện quản lý gồm:

Trị giá vốn theo phương pháp kế toán điều chỉnh

Trị giá vốn theo khuôn khổ hiệp ước Basel

Trị giá vốn theo quy định của pháp luật Việt Nam

Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không phải là nguồn vốn cấp 1 (vốn cơ sở):

Cổ phiếu thường

Tín phiếu vốn

Lợi nhuận không chia

Thu nhập từ công ty con

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vốn tự có bao gồm:

Vốn chủ sở hữu, vốn từ phát hành trái phiếu

Vốn chủ sở hữu, vốn huy động từ thị trường liên ngân hàng

Vốn huy động từ dân cư, vốn từ phát hành trái phiếu

Vốn huy động từ dân cư, vốn huy động từ việc phát hành chứng chỉ tiền gửi

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của vốn tự có đối với ngân hàng:

Chức năng bảo vệ

Chức năng tạo uy tín, thương hiệu cho ngân hàng

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về hệ số an toàn vốn (CAR):

Là chỉ tiêu kinh tế phản ánh mối quan hệ giữa vốn tự có với tài sản có điều chỉnh rủi ro của NHTM

Thước đo quan trọng để đo mức độ an toàn hoạt động của ngân hàng

Do chuyên gia đầu ngành thuộc Ủy ban Basel xây dựng và phát triển

Cả 3 ý trên đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng khi nói về chiến lược quản trị vốn tự có bằng tăng nội sinh của ngân hàng:

Tăng vốn bằng huy động tiền gửi

Tăng vốn bằng phát hành cổ phiếu

Tăng vốn bằng nguồn lợi nhuận giữ lại

Tăng vốn bằng phát hành công cụ nợ

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn nguồn vốn tự có từ bên ngoài là:

Uy tín của ngân hàng

Các quy định pháp lý

Tình trạng thị trường vốn

Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kênh để ngân hàng có thể gia tăng vốn tự có:

Phát hành cổ phiếu

Phát hành trái phiếu

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn vốn của ngân hàng khác nguồn vốn của doanh nghiệp như thế nào?

Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại của ngân hàng cao hơn

Tỷ lệ trích lập quỹ của ngân hàng cao hơn

Ngân hàng huy động được nhiều trái phiếu dài hạn và khả năng tái tục cao

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy định tại thông tư 36, 06 và 19 vốn tự có của các TCTD chia làm mấy loại?

2 loại: Vốn tự có cấp 1, Vốn tự có cấp 2

3 loại: Vốn tự có cấp 1, Vốn tự có cấp 2, Vốn tự có cấp 3

4 loại: Vốn tự có cấp 1, Vốn tự có cấp 2, Vốn tự có cấp 3, Vốn tự có cấp 4

Tất cả đều sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của vốn tự có:

Chức năng bảo vệ

Chức năng tạo uy tín, thương hiệu cho ngân hàng

A và B đều đúng

A và B đều sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của hệ số CAR?

Thể hiện biên lợi nhuận của ngân hàng từ hoạt động tín dụng

Mức ổn định thể hiện cơ cấu nguồn vốn và danh mục cho vay của ngân hàng

Đo mức độ an toàn, phản ánh mối quan hệ giữa vốn tự có với tài sản có điều chỉnh rủi ro của ngân hàng thương mại

Tất cả đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kênh để ngân hàng có thể gia tăng vốn tự có là?

Phát hành cổ phiếu

Phát hành trái phiếu

Phát hành chứng chỉ tiền gửi

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lý do quy định trần sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài ở Việt Nam?

Thuận tiện cho việc điều tiết vĩ mô thông qua hệ thống ngân hàng

Tạo uy tín của ngân hàng

Thuận lợi cho việc điều tiết vi mô thông qua các tổ chức tín dụng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vốn tự có cấp 1 không bao gồm?

Cổ phiếu thường

Lợi nhuận không chia

Cổ phiếu ưu đãi không tích lũy

Tín phiếu vốn

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tài sản: tiền mặt, vàng trong kho ngân hàng, các nghĩa vụ trả nợ của Chính phủ và NHTW có trọng số rủi ro là?

0%

20%

50%

100%

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba phương thức phổ biến để NHTM tăng vốn tự có là?

Tăng lợi nhuận giữ lại

Trả cổ tức bằng cổ phiếu

Phát hành cổ phiếu mới cho các cổ đông hiện hữu

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa nào không phải là tài sản có rủi ro theo tiêu chuẩn của Basel II là?

Quy đổi mức độ rủi ro của từng loại tài sản khác nhau

Phản ánh mối quan hệ giữa vốn tự có với tài sản có điều chỉnh rủi ro của ngân hàng thương mại

Thể hiện rõ mức độ cho vay trong danh mục tài sản của ngân hàng

Công cụ để NHNN quản lý hoạt động của hệ thống

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức vốn pháp định áp dụng cho đến năm 2011 của ngân hàng 100% vốn nước ngoài là:

2000 tỷ

3000 tỷ

4000 tỷ

5000 tỷ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack