30 câu hỏi
Một căn nhà cấp 4 có tuổi đời kinh tế là 40 năm, tuổi đời vật lý 45 năm. Năm hoàn thành xây dựng là 2000. Năm TĐG là 2014. Bất động sản này đã được cải tạo, nâng cấp nên kéo dài tuổi đời kinh tế thêm 5 năm. Tỷ lệ chất lượng còn lại của căn nhà này theo phương pháp tuổi đời hiệu quả bằng:
22,5%
31,11%
77,5%
68,89%
Bất động sản cần thẩm định là một lô đất trống có tiềm năng phát triển thành khu chung cư, có diện tích khuôn viên 4000m², tỷ lệ xây dựng 40%, số tầng xây dựng 11 tầng, trong đó 2 tầng đầu làm khu thương mại cho thuê, 9 tầng còn lại làm căn hộ để bán. Tỷ lệ sàn thương phẩm bán ra là 75%, và tiến độ bán dự án như sau: Cuối năm 3 bán 30% diện tích sàn thương phẩm, giá bán 10 triệu/m², trong đó 50% thu vào cuối năm 3, 50% thu vào cuối năm 4. Cuối năm 4 bán 30% diện tích sàn thương phẩm, giá bán 11 triệu/m², trong đó 50% thu vào cuối năm 4, 50% thu vào cuối năm 5. Cuối năm 5 bán 40% diện tích sàn thương phẩm, giá bán 12 triệu/m², thu một lần vào cuối năm 5. Với tỷ suất chiết khấu 16%, tổng doanh thu bán dự án chiết khấu về năm 0 là:
76186 triệu đồng
101581 triệu đồng
62334 triệu đồng
83112 triệu đồng
Bất động sản cần thẩm định là một lô đất trống có tiềm năng phát triển thành khu chung cư, có diện tích khuôn viên 1000m2, tỷ lệ xây dựng 40%, số tầng xây dựng 10 tầng, trong đó 2 tầng đầu làm khu thương mại cho thuê, 8 tầng còn lại làm căn hộ để bán. Tỷ lệ sàn thương phẩm cho thuê là 80%, và tiến độ cho thuê như sau: Cuối năm 4 cho thuê 50% diện tích sàn thương phẩm, giá cho thuê 0,1 triệu/m2 /tháng; cuối năm 5 cho thuê 65% diện tích sàn thương phẩm, giá cho thuê 0,12 triệu/m2 /tháng; cuối năm 6 đến vĩnh viễn cho thuê 75% diện tích sàn thương phẩm, giá cho thuê 0,14 triệu/m2 /tháng. Với tỷ suất chiết khấu 15%, tổng doanh thu cho thuê chiết khấu về năm 0 là:
3190 triệu đồng
2678 triệu đồng
2329 triệu đồng
5381 triệu đồng
BĐS so sánh có chiều rộng là 5 m và chiều dài 20m. BĐS TĐG có chiều rộng 5 m và chiều dài 40m. Theo quy định của ngân hàng, 25 m chiều dài đầu tiên tính bằng 100% giá thị trường và phần còn lại tính bằng 70% giá thị trường. Hỏi tỷ lệ điều chỉnh trong trường hợp này là bao nhiêu?
11,25%
12,68%
+ 11,25%
+ 12,68%
Một lô đất của hộ gia đình có diện tích 500m2 chưa được cấp GCNQSDĐ nhưng được UBND xã xác nhận phù hợp quy hoạch, không tranh chấp và sử dụng ổn định từ năm 1992 (đã có giấy tờ theo quy định của điều 100 luật đất đai). Hạn mức sử dụng đất ở theo quy định của chính quyền địa phương là 150m2. Đơn giá đất theo quy định là 5 triệu đồng và hệ số điều chỉnh đơn giá đất do nhà nước quy định theo giá thị trường là K=2. Tiền sử dụng đất theo giá thị trường phải nộp để được cấp GCNQSDĐ trong trường hợp này là:
0 triệu đồng
3.875 triệu đồng
1.750 triệu đồng
Tất cả đều sai
Một lô đất có diện tích 210m2, chưa có giấy tờ pháp lý, sử dụng từ đầu năm 1993 (đất lấn chiếm). Hạn mức đất ở là 160m2, giá đất ở theo quy định của Nhà nước là 2 triệu đồng/m2, hệ số k = 1,5. Nghĩa vụ tài chính khi hợp thức hóa lô đất là:
420 triệu đồng
440 triệu đồng
310 triệu đồng
460 triệu đồng
Một lô đất ở có diện tích 190m2, chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sử dụng từ năm 1995 (đất lấn chiếm). Hạn mức đất ở là 150m2, giá đất ở theo quy định của Nhà nước là 2 triệu đồng/m2, hệ số k = 2. Nghĩa vụ tài chính khi hợp thức hóa lô đất là:
420 triệu đồng
440 triệu đồng
310 triệu đồng
460 triệu đồng
Các phương pháp để thẩm định giá máy móc thiết bị là
Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp thu nhập
Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp vốn hóa
Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp thặng dư
Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp đầu tư
Lỗi thời của máy móc thiết bị bao gồm
Lỗi thời kỹ thuật – Lỗi thời kinh tế - Lỗi thời vật lý
Lỗi thời kỹ thuật – Lỗi thời kinh tế - Lỗi thời chức năng
Lỗi thời chức năng – Lỗi thời kinh tế - Lỗi thời vật lý
Lỗi thời kỹ thuật – Lỗi thời kinh tế - Lỗi thời tự nhiên
Một tài sản có tuổi đời kinh tế còn lại 4 năm, có giá trị chiết khấu ở thời điểm hiện tại là 20 tỷ đồng. Chi phí vận hành tài sản cuối mỗi năm là 8 tỷ đồng, khấu hao cuối mỗi năm là 4 tỷ đồng. Vốn lưu động ròng đầu mỗi năm là 3 tỷ đồng và được thu hồi đủ vào năm cuối đời sống kinh tế của tài sản. Giá trị thanh lý của tài sản cố định cuối năm thứ 4 là 5 tỷ đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20% và tỷ suất chiết khấu là 20%/năm. Dòng tiền thuần (NCF) cuối năm 2 của tài sản là:
7394 triệu đồng
7581 triệu đồng
5139 triệu đồng
Tất cả đáp án trên đều sai
Một tài sản có tuổi đời kinh tế còn lại 5 năm, có giá trị chiết khấu ở thời điểm hiện tại là 35 tỷ đồng. Chi phí vận hành tài sản cuối mỗi năm là 15 tỷ đồng, khấu hao cuối mỗi năm là 8 tỷ đồng. Vốn lưu động ròng đầu mỗi năm là 5 tỷ đồng và được thu hồi đủ vào năm cuối đời sống kinh tế của tài sản. Giá trị thanh lý của tài sản cố định cuối năm thứ 5 là 10 tỷ đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20% và tỷ suất chiết khấu là 20%/năm. Dòng tiền thuần (NCF) cuối năm 2 của tài sản là:
11359 triệu đồng
11628 triệu đồng
7300 triệu đồng
Giá trị thị trường vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
NI của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
EBIAT của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
EBIT của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
EBITDA của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
Giá trị thị trường vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
EBT của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
EAT của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
(EBIAT + D) của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
EBIT(1-t) của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
FCFF + Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
FCFF – Interest – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
FCFF - Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues + Preferred Dividend
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
FCFF – Depreciation + Capital Expenditure + Δnon cash WC
FCFF + Depreciation - Capital Expenditure - Δnon cash WC
FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + Depreciation
FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
FCFF + Interest(1-t) – Depreciation + New debt issues – Preferred Dividend
FCFF – Interest(1-t) + Depreciation + New debt issues + Preferred Dividend
FCFF – Interest – Principal Repay - New debt issues – Preferred Dividend
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
FCFF + Interest(1-t) – Capital Expenditure + New debt issues – Preferred Dividend
FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
FCFF – Interest(1-t) + Capital Expenditure + New debt issues + Preferred Dividend
FCFF – Interest(1-t) – Δnon cash WC - New debt issues – Preferred Dividend
Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
FCFE + Interest(1-t) + Principal Repay - New debt issues + Preferred Dividend
FCFE - Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
FCFE – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues + Preferred Dividend
FCFE – Interest(1-t) – Principal Repay - New debt issues + Preferred Dividend
Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
FCFE + Interest(1-t) - Principal Repay - New debt issues + Preferred Dividend
FCFE + Interest(1-t) + Principal Repay + New debt issues + Preferred Dividend
FCFE + Interest(1-t) + Principal Repay - New debt issues - Preferred Dividend
FCFE + Interest(1-t) + Principal Repay - New debt issues + Preferred Dividend
Cho các thông số của doanh nghiệp cần thẩm định giá: Doanh thu = 2000; Chi phí hoạt động = 1000; Khấu hao = 200; Lãi vay = 200; Chi đầu tư vốn: 300; Tăng vốn lưu động phi tiền mặt: 100; Thuế suất = 20%. Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
280
600
440
800
Cho các thông số của doanh nghiệp cần thẩm định giá: EAT = 480; Khấu hao = 200; Lãi vay = 200; Chi đầu tư vốn: 300; Tăng vốn lưu động phi tiền mặt: 100; Thuế suất = 20%; Thanh toán nợ gốc: 100; Phát hành nợ mới 150. Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
440
80
130
-170
Cho các thông số: Dòng tiền tự do: 1000; Lãi vay: 200; Trả nợ gốc: 100; Phát hành nợ mới: 100; Trả cổ tức ưu đãi: 100; Thuế suất 20%. Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
740
1060
940
540
Cho các thông số: Dòng tiền vốn chủ sở hữu: 1000; Lãi vay: 200; Trả nợ gốc: 100; Phát hành nợ mới: 100; Trả cổ tức ưu đãi: 100; Thuế suất 20%. Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
740
1060
940
1260
Cho các thông số: Revenue: 2000; Operating Expenses = 1000; D = 200; Interest = 200; t = 0,2; Capital Expenditure = 300; ΔWC = 100; Principal Repay = 100; New debt issues = 350; Preferred dividend = 100. Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
80
680
480
1080
Cho các thông số: EBIT = 1300; D = 200; Interest = 200; t = 0,2; Capital Expenditure = 300; ΔWC = 100; Principal Repay = 100; New debt issues = 350; Preferred dividend = 100. Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
480
1080
880
1480
Cho các thông số: Reinvestment rate (RR) of FCFF = 40%; Retained ratio of earning per share = 50%; ROC = 10%; ROE = 15%; ROA = 5%. Tốc độ tăng trưởng của dòng tiền tự do là
4% = RR * ROC = 40% * 10% = 0.04
6%
2%
7,5%
Cho các thông số: Reinvestment rate of FCFF = 40%; Retained ratio of earning per share = 50%; ROC = 10%; ROE = 15%; ROA = 5%. Tốc độ tăng trưởng của cổ tức là
4%
6%
2%
7,5% = 50% * 15%
Cho các thông số: Reinvestment rate of FCFE = 60%; Retained ratio of earning per share = 50%; ROC = 10%; ROE = 15%; ROA = 5%. Tốc độ tăng trưởng của dòng tiền vốn chủ sở hữu là
6%
9% = 60% * 15% = 0.09
3%
7,5%
Cho các thông số của doanh nghiệp: Doanh thu = 2500; Chi phí hoạt động = 1000; Khấu hao = 200; Lãi vay = 200; Chi đầu tư vốn: 300; Tăng vốn lưu động phi tiền mặt: 200; Thuế suất = 20%. Tỷ lệ tái đầu tư của dòng tiền vốn chủ sở hữu là
6,7%
7,7%
9,6%
11,4%
Cho các thông số của doanh nghiệp: Doanh thu = 2500; Chi phí hoạt động = 1000; Khấu hao = 200; Lãi vay = 200; Chi đầu tư vốn: 300; Tăng vốn lưu động phi tiền mặt: 200; Thuế suất = 20%. Tỷ lệ tái đầu tư của dòng tiền tự do là
23,1%
28,8%
27,3%
20%
