vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý thẩm định giá hóa có đáp án - Phần 41
Quiz

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý thẩm định giá hóa có đáp án - Phần 41

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thẩm định viên tìm được một tài sản so sánh được bán với giá 3 tỷ đồng, bên mua trả trước 2 tỷ đồng, 1 tỷ đồng còn lại bên bán cho trả chậm trong thời gian 4 năm với lãi suất 10%/năm, điều kiện thanh toán theo tháng. Lãi suất thị trường là 12%/năm. Giá bán thanh toán ngay một lần là:

2.850 triệu đồng

2.872 triệu đồng

2.905 triệu đồng

2.966 triệu đồng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thẩm định viên tìm được một tài sản so sánh được bán với giá 5 tỷ đồng, bên mua trả trước 2 tỷ đồng, 3 tỷ đồng còn lại bên bán cho trả chậm trong thời gian 5 năm với lãi suất 8%/năm, điều kiện thanh toán theo tháng và theo lãi suất tỷ lệ. Lãi suất thị trường là 10%/năm. Giá trị thị trường của tài sản là:

4.868 triệu đồng

4.638 triệu đồng

4.863 triệu đồng

4.886 triệu đồng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp để thẩm định giá máy móc thiết bị là:

Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp thu nhập

Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp vốn hóa

Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp thặng dư

Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp đầu tư

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lỗi thời của máy móc thiết bị bao gồm:

Lỗi thời kỹ thuật – Lỗi thời kinh tế – Lỗi thời vật lý

Lỗi thời kỹ thuật – Lỗi thời kinh tế – Lỗi thời chức năng

Lỗi thời chức năng – Lỗi thời kinh tế – Lỗi thời vật lý

Lỗi thời kỹ thuật – Lỗi thời kinh tế – Lỗi thời tự nhiên

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại hao mòn của máy móc thiết bị là:

Hao mòn kỹ thuật – Hao mòn chức năng – Hao mòn kinh tế

Hao mòn vật lý – Hao mòn kỹ thuật – Hao mòn kinh tế

Hao mòn vật lý – Hao mòn chức năng – Hao mòn kinh tế

Hao mòn tự nhiên – Hao mòn chức năng – Hao mòn kinh tế

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tài sản có tuổi đời kinh tế còn lại 4 năm, có giá trị chiết khấu ở thời điểm hiện tại là 20 tỷ đồng. Chi phí vận hành tài sản cuối mỗi năm là 8 tỷ đồng, khấu hao cuối mỗi năm là 4 tỷ đồng. Vốn lưu động ròng đầu mỗi năm là 3 tỷ đồng và được thu hồi đủ vào năm cuối đời sống kinh tế của tài sản. Giá trị thanh lý của tài sản cố định cuối năm thứ 4 là 5 tỷ đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20% và tỷ suất chiết khấu là 20%/năm. Dòng tiền thuần (NCF) cuối năm 2 của tài sản là:

7394 triệu đồng

7581 triệu đồng

5139 triệu đồng

Tất cả đáp án trên đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tài sản có tuổi đời kinh tế còn lại 5 năm, có giá trị chiết khấu ở thời điểm hiện tại là 35 tỷ đồng. Chi phí vận hành tài sản cuối mỗi năm là 15 tỷ đồng, khấu hao cuối mỗi năm là 8 tỷ đồng. Vốn lưu động ròng đầu mỗi năm là 5 tỷ đồng và được thu hồi đủ vào năm cuối đời sống kinh tế của tài sản. Giá trị thanh lý của tài sản cố định cuối năm thứ 5 là 10 tỷ đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20% và tỷ suất chiết khấu là 20%/năm. Dòng tiền thuần (NCF) cuối năm 2 của tài sản là:

11359 triệu đồng

11628 triệu đồng

7300 triệu đồng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp Quốc Cường đang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất khung xe ô tô bán tải. Tổng vốn đầu tư ban đầu là 22 tỷ đồng, trong đó vốn cố định là 20 tỷ đồng, vốn lưu động là 2 tỷ đồng. Các chi phí hoạt động hàng năm (bắt đầu cuối năm 1) là 19,5 tỷ đồng. Vốn lưu động ròng được thu hồi đủ vào năm cuối của dự án. Giá trị thanh lý sau thuế của tài sản cố định năm cuối dự án là 4 tỷ đồng. Đời sống dự án là 6 năm. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng. Thuế suất thuế TNDN là 20% và doanh nghiệp yêu cầu một tỷ suất sinh lời là 20%/năm. Mỗi năm doanh nghiệp có thể tiêu thụ 400 khung xe ô tô bán tải. Doanh thu tối thiểu để đạt được tỷ suất lợi nhuận 20%/năm là:

22,775 tỷ đồng

24,663 tỷ đồng

26,885 tỷ đồng

Tất cả các đáp án khác đều sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp Hòa Phát đang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất khung xe ô tô bán tải. Tổng vốn đầu tư ban đầu là 22 tỷ đồng, trong đó vốn cố định là 20 tỷ đồng, vốn lưu động là 2 tỷ đồng. Các chi phí hoạt động hàng năm (bắt đầu cuối năm 1) là 19,5 tỷ đồng. Vốn lưu động ròng được thu hồi đủ vào năm cuối của dự án. Giá trị thanh lý sau thuế của tài sản cố định năm cuối dự án là 4 tỷ đồng. Đời sống dự án là 6 năm. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng. Thuế suất thuế TNDN là 20% và doanh nghiệp yêu cầu một tỷ suất sinh lời là 20%/năm. Mỗi năm doanh nghiệp có thể tiêu thụ 400 khung xe ô tô bán tải. Tính giá trị của dự án vào thời điểm cuối năm thứ 2:

152,000 tỷ đồng

105,866 tỷ đồng

88,221 tỷ đồng

Tất cả các đáp án khác đều sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị thị trường vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

NI của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh

EBIAT của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh

EBIT của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh

EBITDA của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị thị trường vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

EBT của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh

EAT của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh

(EBIAT + D) của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh

EBIT(1-t) của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị thị trường vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

(MV of Equity) bình quân của các doanh nghiệp so sánh

(MV of Equity) của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/MV of Equity) bình quân của các doanh nghiệp so sánh

(BV of Equity) bình quân của các doanh nghiệp so sánh * (P/BV of Equity) doanh nghiệp cần thẩm định giá

(BV of Equity) của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/BV of Equity) bình quân của các doanh nghiệp so sánh

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

FCFF + Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

FCFF – Interest – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

FCFF - Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues + Preferred Dividend

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

FCFF – Depreciation + Capital Expenditure + ∆non cash WC

FCFF + Depreciation - Capital Expenditure - ∆non cash WC

FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + Depreciation

FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

FCFF + Interest(1-t) – Depreciation + New debt issues – Preferred Dividend

FCFF – Interest(1-t) + Depreciation + New debt issues + Preferred Dividend

FCFF – Interest – Principal Repay - New debt issues – Preferred Dividend

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

FCFF + Interest(1-t) – Capital Expenditure + New debt issues – Preferred Dividend

FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

FCFF – Interest(1-t) + Capital Expenditure + New debt issues + Preferred Dividend

FCFF – Interest(1-t) – ∆non cash WC - New debt issues – Preferred Dividend

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

FCFE + Interest(1-t) + Principal Repay - New debt issues + Preferred Dividend

FCFE - Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

FCFE – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues + Preferred Dividend

FCFE – Interest(1-t) – Principal Repay - New debt issues + Preferred Dividend

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

FCFE + Interest(1-t) - Principal Repay - New debt issues + Preferred Dividend

FCFE + Interest(1-t) + Principal Repay + New debt issues + Preferred Dividend

FCFE + Interest(1-t) + Principal Repay - New debt issues - Preferred Dividend

FCFE + Interest(1-t) + Principal Repay - New debt issues + Preferred Dividend

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

EAT - D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

EAT + D + ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

EAT + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

EAT + D - ∆WC + CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

EAT + D - ∆WC – CE + Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

EAT + D - ∆WC – CE – Principal Repay - New debt issues – Preferred Dividend

EAT + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

EAT + D - ∆WC - CE – Principal Repay + New debt issues + Preferred Dividend

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

EBIT(1-t) + Interest(1-t) + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

EBIT(1-t) – Interest(1-t) + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

EBIT(1-t) – Interest + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

EBIT(1-t) – Interest*t + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ tái đầu tư khi áp dụng phương pháp dòng tiền tự do trong thẩm định giá doanh nghiệp là

RR = 1 – FCFF/NI

RR = 1 – FCFF/EBIT

RR = 1 – FCFF/EBIT(1-t)

RR = 1 – FCFF/EBITDA

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức đúng khi tính dòng tiền tự do là

FCFF = EAT*(1-RR)

FCFF = NI*(1-RR)

FCFF = EBIT*(1-RR)

FCFF = EBIT(1-t)*(1-RR)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công thức FCFF = EBIT(1-t) + D - ∆WC – CE, ∆WC là thay đổi vốn lưu động, bao gồm

Cả tiền mặt và tài sản phi hoạt động ngắn hạn

Vốn lưu động, nhưng không bao gồm tiền mặt và tài sản phi hoạt động ngắn hạn

Thay đổi vốn lưu động, bao gồm tiền mặt nhưng không bao gồm tài sản phi hoạt động ngắn hạn

Thay đổi vốn lưu động, không bao gồm tiền mặt nhưng bao gồm tài sản phi hoạt động ngắn hạn

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thông số của doanh nghiệp cần thẩm định giá: Doanh thu = 2000; Chi phí hoạt động = 1000; Khấu hao = 200; Lãi vay = 200; Chi đầu tư vốn: 300; Tăng vốn lưu động phi tiền mặt: 100; Thuế suất = 20%. Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

280

600

440

800

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thông số của doanh nghiệp cần thẩm định giá: EAT = 480; Khấu hao = 200; Lãi vay = 200; Chi đầu tư vốn: 300; Tăng vốn lưu động phi tiền mặt: 100; Thuế suất = 20%; Thanh toán nợ gốc: 100; Phát hành nợ mới 150. Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

440

80

130

-170

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thông số: Dòng tiền tự do: 1000; Lãi vay: 200; Trả nợ gốc: 100; Phát hành nợ mới: 100; Trả cổ tức ưu đãi: 100; Thuế suất 20%. Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

740

1060

940

540

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thông số: Dòng tiền vốn chủ sở hữu: 1000; Lãi vay: 200; Trả nợ gốc: 100; Phát hành nợ mới: 100; Trả cổ tức ưu đãi: 100; Thuế suất 20%. Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

740

1060

940

1260

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thông số: Revenue: 2000; Operating Expenses = 1000; D = 200; Interest = 200; t = 0,2; Capital Expenditure = 300; ∆WC = 100; Principal Repay = 100; New debt issues = 350; Preferred dividend = 100. Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

80

680

480

1080

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thông số: EBIT = 1300; D = 200; Interest = 200; t = 0,2; Capital Expenditure = 300; ∆WC = 100; Principal Repay = 100; New debt issues = 350; Preferred dividend = 100. Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

480

1080

880

1480

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack