30 câu hỏi
Thẩm định viên tìm được một tài sản so sánh được bán với giá 3 tỷ đồng, bên mua trả trước 2 tỷ đồng, 1 tỷ đồng còn lại bên bán cho trả chậm trong thời gian 4 năm với lãi suất 10%/năm, điều kiện thanh toán theo tháng. Lãi suất thị trường là 12%/năm. Giá bán thanh toán ngay một lần là:
2.850 triệu đồng
2.872 triệu đồng
2.905 triệu đồng
2.966 triệu đồng
Thẩm định viên tìm được một tài sản so sánh được bán với giá 5 tỷ đồng, bên mua trả trước 2 tỷ đồng, 3 tỷ đồng còn lại bên bán cho trả chậm trong thời gian 5 năm với lãi suất 8%/năm, điều kiện thanh toán theo tháng và theo lãi suất tỷ lệ. Lãi suất thị trường là 10%/năm. Giá trị thị trường của tài sản là:
4.868 triệu đồng
4.638 triệu đồng
4.863 triệu đồng
4.886 triệu đồng
Các phương pháp để thẩm định giá máy móc thiết bị là:
Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp thu nhập
Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp vốn hóa
Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp thặng dư
Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp đầu tư
Lỗi thời của máy móc thiết bị bao gồm:
Lỗi thời kỹ thuật – Lỗi thời kinh tế – Lỗi thời vật lý
Lỗi thời kỹ thuật – Lỗi thời kinh tế – Lỗi thời chức năng
Lỗi thời chức năng – Lỗi thời kinh tế – Lỗi thời vật lý
Lỗi thời kỹ thuật – Lỗi thời kinh tế – Lỗi thời tự nhiên
Các loại hao mòn của máy móc thiết bị là:
Hao mòn kỹ thuật – Hao mòn chức năng – Hao mòn kinh tế
Hao mòn vật lý – Hao mòn kỹ thuật – Hao mòn kinh tế
Hao mòn vật lý – Hao mòn chức năng – Hao mòn kinh tế
Hao mòn tự nhiên – Hao mòn chức năng – Hao mòn kinh tế
Một tài sản có tuổi đời kinh tế còn lại 4 năm, có giá trị chiết khấu ở thời điểm hiện tại là 20 tỷ đồng. Chi phí vận hành tài sản cuối mỗi năm là 8 tỷ đồng, khấu hao cuối mỗi năm là 4 tỷ đồng. Vốn lưu động ròng đầu mỗi năm là 3 tỷ đồng và được thu hồi đủ vào năm cuối đời sống kinh tế của tài sản. Giá trị thanh lý của tài sản cố định cuối năm thứ 4 là 5 tỷ đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20% và tỷ suất chiết khấu là 20%/năm. Dòng tiền thuần (NCF) cuối năm 2 của tài sản là:
7394 triệu đồng
7581 triệu đồng
5139 triệu đồng
Tất cả đáp án trên đều sai
Một tài sản có tuổi đời kinh tế còn lại 5 năm, có giá trị chiết khấu ở thời điểm hiện tại là 35 tỷ đồng. Chi phí vận hành tài sản cuối mỗi năm là 15 tỷ đồng, khấu hao cuối mỗi năm là 8 tỷ đồng. Vốn lưu động ròng đầu mỗi năm là 5 tỷ đồng và được thu hồi đủ vào năm cuối đời sống kinh tế của tài sản. Giá trị thanh lý của tài sản cố định cuối năm thứ 5 là 10 tỷ đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20% và tỷ suất chiết khấu là 20%/năm. Dòng tiền thuần (NCF) cuối năm 2 của tài sản là:
11359 triệu đồng
11628 triệu đồng
7300 triệu đồng
Doanh nghiệp Quốc Cường đang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất khung xe ô tô bán tải. Tổng vốn đầu tư ban đầu là 22 tỷ đồng, trong đó vốn cố định là 20 tỷ đồng, vốn lưu động là 2 tỷ đồng. Các chi phí hoạt động hàng năm (bắt đầu cuối năm 1) là 19,5 tỷ đồng. Vốn lưu động ròng được thu hồi đủ vào năm cuối của dự án. Giá trị thanh lý sau thuế của tài sản cố định năm cuối dự án là 4 tỷ đồng. Đời sống dự án là 6 năm. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng. Thuế suất thuế TNDN là 20% và doanh nghiệp yêu cầu một tỷ suất sinh lời là 20%/năm. Mỗi năm doanh nghiệp có thể tiêu thụ 400 khung xe ô tô bán tải. Doanh thu tối thiểu để đạt được tỷ suất lợi nhuận 20%/năm là:
22,775 tỷ đồng
24,663 tỷ đồng
26,885 tỷ đồng
Tất cả các đáp án khác đều sai
Doanh nghiệp Hòa Phát đang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất khung xe ô tô bán tải. Tổng vốn đầu tư ban đầu là 22 tỷ đồng, trong đó vốn cố định là 20 tỷ đồng, vốn lưu động là 2 tỷ đồng. Các chi phí hoạt động hàng năm (bắt đầu cuối năm 1) là 19,5 tỷ đồng. Vốn lưu động ròng được thu hồi đủ vào năm cuối của dự án. Giá trị thanh lý sau thuế của tài sản cố định năm cuối dự án là 4 tỷ đồng. Đời sống dự án là 6 năm. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng. Thuế suất thuế TNDN là 20% và doanh nghiệp yêu cầu một tỷ suất sinh lời là 20%/năm. Mỗi năm doanh nghiệp có thể tiêu thụ 400 khung xe ô tô bán tải. Tính giá trị của dự án vào thời điểm cuối năm thứ 2:
152,000 tỷ đồng
105,866 tỷ đồng
88,221 tỷ đồng
Tất cả các đáp án khác đều sai
Giá trị thị trường vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
NI của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
EBIAT của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
EBIT của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
EBITDA của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
Giá trị thị trường vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
EBT của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
EAT của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
(EBIAT + D) của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
EBIT(1-t) của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/E) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
Giá trị thị trường vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
(MV of Equity) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
(MV of Equity) của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/MV of Equity) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
(BV of Equity) bình quân của các doanh nghiệp so sánh * (P/BV of Equity) doanh nghiệp cần thẩm định giá
(BV of Equity) của doanh nghiệp cần thẩm định giá * (P/BV of Equity) bình quân của các doanh nghiệp so sánh
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
FCFF + Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
FCFF – Interest – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
FCFF - Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues + Preferred Dividend
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
FCFF – Depreciation + Capital Expenditure + ∆non cash WC
FCFF + Depreciation - Capital Expenditure - ∆non cash WC
FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + Depreciation
FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
FCFF + Interest(1-t) – Depreciation + New debt issues – Preferred Dividend
FCFF – Interest(1-t) + Depreciation + New debt issues + Preferred Dividend
FCFF – Interest – Principal Repay - New debt issues – Preferred Dividend
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
FCFF + Interest(1-t) – Capital Expenditure + New debt issues – Preferred Dividend
FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
FCFF – Interest(1-t) + Capital Expenditure + New debt issues + Preferred Dividend
FCFF – Interest(1-t) – ∆non cash WC - New debt issues – Preferred Dividend
Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
FCFE + Interest(1-t) + Principal Repay - New debt issues + Preferred Dividend
FCFE - Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
FCFE – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues + Preferred Dividend
FCFE – Interest(1-t) – Principal Repay - New debt issues + Preferred Dividend
Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
FCFE + Interest(1-t) - Principal Repay - New debt issues + Preferred Dividend
FCFE + Interest(1-t) + Principal Repay + New debt issues + Preferred Dividend
FCFE + Interest(1-t) + Principal Repay - New debt issues - Preferred Dividend
FCFE + Interest(1-t) + Principal Repay - New debt issues + Preferred Dividend
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
EAT - D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
EAT + D + ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
EAT + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
EAT + D - ∆WC + CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
EAT + D - ∆WC – CE + Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
EAT + D - ∆WC – CE – Principal Repay - New debt issues – Preferred Dividend
EAT + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
EAT + D - ∆WC - CE – Principal Repay + New debt issues + Preferred Dividend
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
EBIT(1-t) + Interest(1-t) + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
EBIT(1-t) – Interest(1-t) + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
EBIT(1-t) – Interest + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
EBIT(1-t) – Interest*t + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
Tỷ lệ tái đầu tư khi áp dụng phương pháp dòng tiền tự do trong thẩm định giá doanh nghiệp là
RR = 1 – FCFF/NI
RR = 1 – FCFF/EBIT
RR = 1 – FCFF/EBIT(1-t)
RR = 1 – FCFF/EBITDA
Công thức đúng khi tính dòng tiền tự do là
FCFF = EAT*(1-RR)
FCFF = NI*(1-RR)
FCFF = EBIT*(1-RR)
FCFF = EBIT(1-t)*(1-RR)
Trong công thức FCFF = EBIT(1-t) + D - ∆WC – CE, ∆WC là thay đổi vốn lưu động, bao gồm
Cả tiền mặt và tài sản phi hoạt động ngắn hạn
Vốn lưu động, nhưng không bao gồm tiền mặt và tài sản phi hoạt động ngắn hạn
Thay đổi vốn lưu động, bao gồm tiền mặt nhưng không bao gồm tài sản phi hoạt động ngắn hạn
Thay đổi vốn lưu động, không bao gồm tiền mặt nhưng bao gồm tài sản phi hoạt động ngắn hạn
Cho các thông số của doanh nghiệp cần thẩm định giá: Doanh thu = 2000; Chi phí hoạt động = 1000; Khấu hao = 200; Lãi vay = 200; Chi đầu tư vốn: 300; Tăng vốn lưu động phi tiền mặt: 100; Thuế suất = 20%. Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
280
600
440
800
Cho các thông số của doanh nghiệp cần thẩm định giá: EAT = 480; Khấu hao = 200; Lãi vay = 200; Chi đầu tư vốn: 300; Tăng vốn lưu động phi tiền mặt: 100; Thuế suất = 20%; Thanh toán nợ gốc: 100; Phát hành nợ mới 150. Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
440
80
130
-170
Cho các thông số: Dòng tiền tự do: 1000; Lãi vay: 200; Trả nợ gốc: 100; Phát hành nợ mới: 100; Trả cổ tức ưu đãi: 100; Thuế suất 20%. Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
740
1060
940
540
Cho các thông số: Dòng tiền vốn chủ sở hữu: 1000; Lãi vay: 200; Trả nợ gốc: 100; Phát hành nợ mới: 100; Trả cổ tức ưu đãi: 100; Thuế suất 20%. Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
740
1060
940
1260
Cho các thông số: Revenue: 2000; Operating Expenses = 1000; D = 200; Interest = 200; t = 0,2; Capital Expenditure = 300; ∆WC = 100; Principal Repay = 100; New debt issues = 350; Preferred dividend = 100. Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
80
680
480
1080
Cho các thông số: EBIT = 1300; D = 200; Interest = 200; t = 0,2; Capital Expenditure = 300; ∆WC = 100; Principal Repay = 100; New debt issues = 350; Preferred dividend = 100. Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
480
1080
880
1480
