65 CÂU HỎI
Cho lệnh gán X := F với F = 5X + 7Y , X=6, Y =X + 2. Sau lệnh này X có giá trị:
A. 53
B. 71
C. 72
D. 86
Cho lệnh gán X := F với F = arctg(x) , x = Pi / 4 . Sau lệnh gán này X có giá trị
A. 3
B. Pi
C. 1
D. 2
Cho điều kiện if B then ( y = 7x + 3 ) else ( y = x^2 + 1 ), B là điều kiện x> 7. Khi x=7 thì y có giá trị là :
A. 47
B. 50
C. 52
D. 51
Cho lệnh lặp: for i:=1 to 4 do y=3i + 6 . Hãy xác định các kết quả thu được:
A. 7,10,13,16
B. 5,8,11,14
C. 3,6,9,12
D. 9,12,15,18
Cho lệnh While B do x^2 + 7, trong đó B là x>3. Khi kiểm tra điều kiện B thì thấy x=3. Kết quả của lệnh này là :
A. Không thực hiện được phép tính nào cả
B. =15
C. =16
D. =7
Để đổi chỗ 2 phần tử a7, a9 ta đưa thêm một tham số X và ta thực hiện dãy lệnh sau đây:
A. a7:=a9 ; a9:=a7 ; X:= a7
B. X:=a9 ; a7:=X ; a9:=a7
C. X:=a7 ; a7:=a9 ; a9=X
D. X:=a7 ; a9:=X ; a7:=a9
Trong giải thuật con mã đi tuần, nếu đầu tiên con mã ở ô (2,7) ( số đầu tiên là dòng, số thứ 2 là cột) thì quân mã có thể đi đến các ô:
A. (1,5),(2,7),(4,6),(5,8)
B. (1,6),(2,7),(3,8),(4,6)
C. (1,5),(3,5),(4,6),(4,8)
D. (3,7),(4,6),(4,8),(1,5)
Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu đã có con hậu ở ô (5,3) thì không con hậu nào được nằm ở ô :
A. (8,1)
B. (4,5)
C. (7,5)
D. (2,4)
Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu có con hậu ở ô (4,5) thì không con hậu nào được ở ô:
A. (2,3)
B. (6,4)
C. (3,7)
D. (1,8)
Trên 1 bàn cờ, những ô nằm trên cùng một đường chéo từ dưói lên với ô (i,j) có hệ thức :
A. (hàng + cột)=i+j
B. (hàng + cột)=i-j
C. (hàng - cột)=i+j
D. (hàng - côt)=i-j
Trên 1 bàn cờ, những ô nằm trên cùng 1 đường chéo từ trên xuống với ô (i,j) có hệ thức
A. hàng-cột=i+j
B. hàng+cột=i-j
C. hàng+cột=i+j
D. hàng-cột=i-j
Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu có con hậu đã ở ô (2,3) thì không con hậu nào được ở ô :
A. (6,4)
B. (7,8)
C. (5,2)
D. (5,7)
Khi dùng giải thuật đệ quy để thực hiện bài toán tháp Hà Nội, nếu tháp có 5 vòng thì ta phải thực hiện bao nhiêu thao tác:
A. 64
B. 70
C. 31
D. 15
Trong số các phép toán sau đây, phép toán nào không được dùng đối với mảng:
A. Bổ xung một phần tử vào mảng
B. Tạo mảng
C. Tìm kiếm trên mảng
D. Lưu trữ mảng
Cho mảng một chiều A=(a1,a2,…,ax,…,an) và được lưu trữ liên tiếp. Giả thử mỗi phần tử của mảng chiếm 3 ô và phần tử đầu tiên F(1) có địa chỉ 23 thì phần tử F(4) có địa chỉ:
A. 70
B. 52
C. 15
D. 41
Cho mảng 2 chiều : A={F( i j)} i là chỉ số hàng, j là chỉ số cột. Mảng A có 8 hàng, 9 cột. Lưu trữ liên tiếp mảng A ưu tiên hàng. Nếu phần tử F(11) có địa chỉ 50, mỗi phần tử chiếm 3 ô thì phần tử F(57) có địa chỉ:
A. 152
B. 176
C. 148
D. 162
Cho mảng 2 chiều A={F( i j)}: i là chỉ số hàng, j là chỉ số cột. Mảng A có 8 hàng, 9 cột. Lưu trữ liên tiếp mảng A ưu tiên cột nếu phần tử F(11) có địa chỉ 230 , mỗi phần tử chiếm 3 ô thì phần tử F(37) có địa chỉ:
A. 382
B. 380
C. 378
D. 420
Dùng phương pháp lưu trữ liên tiếp để lưu trữ một ma trận ( mảng hai chiều) có nhược điểm lớn nhất là :
A. Cần một lượng ô nhớ lớn
B. Khó tìm kiếm
C. Lãng phí ô nhớ khi ma trận thưa
.Dùng STACK để lưu trữ số nhị phân có giá trị bằng số thập phân 215 ta có kết quả: ( số bên trái vào trước số bên phải )
A. 11001110
B. 11101011
C. 11110011
D. 10111101
Cho cây nhị phân T. Phép duyệt thứ tự trước cho kết quả là
A. ADBCEFG
B. AEBDCGF
C. AEDBCFG
D. ABDECFG
Cho cây nhị phân T. Phép duyệt thứ tự giữa cho ta kết quả là:
A. DBEAFCG
B. BEDACFG
C. DEBAGFC
D. DBEACFG
Cho cây nhị phân T. Phép duyệt thứ tự sau cho ta biết kết quả là:
A. EBFCGAD
B. DEBFGCA
C. DEBGCFA
D. DBEFAGC
Cho cây nhị phân T. Phép duyệt cây theo thứ tự trước cho kết quả ABDEHCFIGJ. Nếu duyệt theo thứ tự giữa ta có kết quả: DBHEAFICGJ. Hãy cho biết các nút của cây con trái:
A. DHEG
B. DEH
C. FIHE
D. BDHE
Cho cây nhị phân T, phép duỵêt cây theo thứ tự giữa cho kết quả DBHEAFICGJ . Nếu duyệt theo thứ tự sau ta có kết quả : DHEBIFJGCA . Hãy cho biết các nút của cây con phải.
A. FBHE
B. HEFI
C. FICGJ
D. ICGH
Độ cao của cây là gì?
A. Số lượng nút của cây
B. Mức lớn nhất của cây
C. Số cây con của cây
D. Cấp lớn nhất của nút
Cho cây nhị phân T, nút có địa chỉ 7 có 2 con ở địa chỉ nào:
A. 8 và 9
B. 30 và 31
C. 13 và 14
D. 14 và 15
Cho cây nhị phân T, nút có địa chỉ 19 thì có nút cha ở địa chỉ nào
A. 18
B. 17
C. 9
D. 8
Cho cây nhị phân T. Số nút tối đa ở mức 7 ( nút gốc có mức 1) là:
A. 128
B. 32
C. 28
D. 64
Cho cây nhị phân T có chiều cao là 6( nút gốc có mức 1) . Số nút tối đa của cây là:
A. 125
B. 31
C. 63
D. 90
Nếu lưu trữ kế tiếp một cây nhị phân có chiều cao 8 thì phải dự trù bao nhiêu ô nCâu nút gốc có mức 1, mỗi nút cần 1 ô nhớ)
A. 64 ô
B. 128 ô
C. 256 ô
D. 255 ô
Một cây nhị phân có chiều cao là 7, cây đó chỉ có 50 nút. Nếu lưu trữ kế tiếp thì lãng phí bao nhiêu ô ( nút gốc có mức 1, mỗi nút chiếm 1 ô ):
A. 70 ô
B. 25 ô
C. 77 ô
D. 15 ô
Nếu lưu trữ móc nối thì mỗi nút của cây nhị phân cần 2 khoảng để ghi địa chỉ 2 con. Cây có 72 nút. Vậy lãng phí bao nhiêu khoảng địa chỉ:
A. 72
B. 73
C. 70
D. 75
Cây nhị phân T có 30 nút lá ( không có con). Cây đó có bao nhiêu nút cấp 2 ( có 2 con)
A. 29
B. 31
C. 15
D. 30
Cho cây nhị phân T có 70 nút cấp 2 ( có 2 con).Cây đó có bao nhiêu nút lá( không có con):
A. 36
B. 70
C. 71
D. 35
Cây 5 phân có nghĩa là gì?
A. Mức có nhiều nút nhất là 5
B. Cây đó có 5 nút
C. Cây có chiều cao là 5
D. Nút có cấp lớn nhất là 5
Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Lần lượt đưa dãy khoá trên vào cây nhị phân tìm kiếm. Nếu ta tìm kiếm trên cây nhị phân này thì trong trường hợp xấu nhất phải làm bao nhiêu phép so sánh
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Lần lượt đưa dãy khoá trên vào cây nhị phân tìm kiếm. Bây giờ ta muốn tìm kiếm xem trong dãy khoá trên có khoá 105 không thì phải làm bao nhiêu phép so sánh:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 8
Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Lần lượt đưa dãy khoá trên vào cây nhị phân tìm kiếm. Bây giờ ta muốn tìm kiếm xem trong dãy khoá trên có khoá 60 không thì phải làm bao nhiêu phép so sánh:
A. 7
B. 3
C. 4
D. 5
Cho giải thuật đệ quy: 1.F(0,a)=F(a,0)=a (0 là số không)
2.F(m,n)=F(m-n,n) nếu m>=n
3.F(m,n)=F(m,n-m) nếu mNếu m=30, n = 75 thì sau khi thực hiện giải thuật ta được giá trị nào:
A. 10
B. 15
C. 45
D. 30
Cho giải thuật đệ quy:
1.F(0,a)=F(a,0)=a (0 là số không)
2.F(m,n)=F(m-n,n) nếu m>=n
3.F(m,n)=F(m,n-m) nếu mNếu m=72, n = 48 thì sau khi thực hiện giải thuật ta được giá trị nào:
A. 20
B. 10
C. 24
D. 4
Cho giải thuật đệ quy 1.F(1)=F(2)=1
2.F(k)=F(k-1)+F(k-2) nếu K>2
Hãy tính F(6):
A. 10
B. 8
C. 7
D. 9
Cho giải thuật đệ quy 1.F(1)=F(2)=1
2.F(k)=F(k-1)+F(k-2) nếu K>2
Hãy tính F(7):
A. 11
B. 13
C. 15
D. 10
Cho giải thuật đệ quy 1.F(1)=F(2)=1
2.F(k)=F(k-1)+F(k-2) nếu K>2
Hãy tính F(6):
A. 42
B. 8
C. 51
D. 34
Cho giải thuật đệ quy 1.F(1)=1, F(2)=2, F(3)=3
2.F(k)=F(K-1) + 2F(K-3) , K>3
Hãy tính F(6)
A. 12
B. 13
C. 16
D. 15
Cho giải thuật đệ quy 1.F(1)=1, F(2)=2, F(3)=2
2.F(k)=F(K-1) + 2F(K-3) , K>3
Hãy tính F(6)
A. 16
B. 10
C. 12
D. 15
Cho giải thuật đệ quy 1.F(1)=1
2.F(K)=KF(K-1), K>1
Hãy tính F(4)
A. 24
B. 30
C. 12
D. 20
Giải thuật:
1.F(1)=1
2.F(K)=KF(K-1), K>1
Dùng trong trường hợp nào
A. Tính lập phương của F
B. Tính số Fibonacci
C. Tính giai thừa của K
D. Tính bình phương của K
Cho giải thuật đệ quy:
1.C(n,n)=C(n,0)=1
2.C(n,k)=C(n-1,k)+C(n-1,k-1) với n>k>0 Hãy tính C(4,2)
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
Có 6 tầu x1,x2,x3,x4,x5,x6. Gọi V là lệnh đưa 1 đầu tầu vào kho ( kho là 1 STACK), R là lệnh đưa 1 đầu tầu từ kho ra để sửa: Vởy ta phải thực hiện các lệnh V, R theo thứ tự nào để ta sẽ sửa chữa lần lượt 3 đầu tầu: x3, x2, x4
A. V(1) R(1) V(2) R(2) V(3) V(4) R(4)
B. V(1) V(2) R(2) R(1) V(3) V(4) R(4)
C. V(1) V(2) V(3) R(3) R(2) V(4) R(4)
D. V(1) V(2) V(3) V(4) R(4) R(3) R(2)
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58 . Dùng phương pháp sắp xếp kiểu chọn (selection sort), sau 3 bước dãy có dạng nào
A. 11,23,42,74,58,65
B. 11,23,42,74,65,58
C. 42,11,74,23,58,65
D. 11,23,74,58,65,42
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58. Dùng phương pháp sắp xếp kiểu chèn (insert sort), sau 3 bước dãy có dạng nào
A. 11,23,42,74,65,58
B. 11,23,42,65,74,58
C. 11,23,42,74,58,65
D. 11,23,58,65,42,74
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau mấy bước phần tử 36 giữ vị trí ổn định của nó
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau mấy bước phần tử 11 giữ vị trí ổn định của nó
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87 .Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau bước thứ 1, khoá 87 về vị trí thứ mấy
A. 8
B. 7
C. 10
D. 9
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau bước thứ 1, ba vị trí cuối cùng là các khoá nào:
A. 58,87,99
B. 36,99,87
C. 74,99,87
D. 87,94,99
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu phân đoạn, sau bước thứ 1, ba vị trí đầu tiên là các khoá nào:
A. 11,42,23
B. 11,42,58
C. 11,23,36
D. 11,42,36
Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87 .Sắp xếp dãy khoá theo kiểu chèn( insert sort), sau 3 bước ba vị trí cuối cùng là các khoá nào:
A. 87,94,99
B. 65,94,99
C. 36,99,87
D. 58,94,99
Cho 2 dãy đã sắp xếp:
A:15,17,19,21,30,48
B:7,9,16,22,47
Sắp xếp 2 dãy này theo kiểu hoà nhập và dãy C. Phần tử C7 của dãy C là khoá nào?
A. 19
B. 16
C. 22
D. 21
Cho dãy 7,9,15,16,2,8,3,6,10,4,17. Sắp xếp 2 dãy trên bằng phương pháp tạo run. Có thể tạo ít nhất là bao nhiêu run
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Cho 1 dãy khoá K=( K1,K2,……,Kn). Nếu dãy khoá này ta tạo ra 8 run và dùng phương pháp sắp xếp kiểu hoà nhập thì ta phải hoà nhập mấy bước:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Cho dãy khoá đã sắp thứ tự K(k1,k2,k3,….,k11)
Nếu ta muốn tìm kiếm trong K xem có khoá X không và dùng phương pháp nhị phân thì đầu tiên ta so sánh X với khoá nào:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Trong giải thuật con mã đi tuần, nếu con mã đặt đầu tiên ở ô(5,8) thì bước sau nó có thể đi đến ô:
A. (5,6)
B. (3,7)
C. (4,8)
D. (6,6)
Cho giải thuật đệ quy 1.F(1)=1,F(2)=2
2.F(k)=F(k-1)+2F(k-2), k>2
Hãy tính F(5)
A. 15
B. 13
C. 17
D. 16
Cho mảng 2 chiều: A={F(i j)}. Mảng có 10 hàng, 11 cột. Nếu lưu trữ liên tiếp mảng A, ưu tiên hàng, mỗi phần tử chiếm 5 ô, phần tử đầu tiên có địa chỉ 57 thì phần tử F(48) có địa chỉ nào:
A. 430
B. 422
C. 742
D. 131
Lưu trữ liên tiếp một cây 7 phân ( mỗi nút chiếm 1 ô). Con cuối cùng của nút 25 chiếm ô nào:
A. 176
B. 160
C. 128
D. 175