vietjack.com

400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án (Phần 5)
Quiz

400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án (Phần 5)

A
Admin
53 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
53 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có khai báo dạng:

Type Tên kiểu = ^ Kiểu dữ liệu; Var Tên biến : Tên kiểu;

Khai báo trên thuộc cấu trúc dạng

A. bản ghi

B. Con trỏ

C. mảng

2. Nhiều lựa chọn

Ta xét một khai báo có dạng Type P = ^T;

P có nghiã là gì:

A. là kiểu dữ liệu mà con trỏ trỏ tới.

B. Chỉ địa chỉ của giá trị mà nó đang trỏ tới.

C. Cho kết quả là giá trị kiểu T mà nó đang trỏ tới.

D. là biến kiểu con trỏ.

3. Nhiều lựa chọn

Ta xét một khai báo có dạng Type P = ^T;

T có nghĩa là gì?

A. Chỉ địa chỉ của giá trị mà nó đang trỏ tới

B. là biến kiểu con trỏ.

C. Cho kết quả là giá trị kiểu T mà nó đang trỏ tới.

D. là kiểu dữ liệu mà con trỏ trỏ tới.

4. Nhiều lựa chọn

Ta xét một khai báo có dạng

Type P = ^T;

P^ có nghĩa là gì?

A. Cho kết quả là giá trị kiểu T mà nó đang trỏ tới.

B. Chỉ địa chỉ của giá trị mà nó đang trỏ tới

C. là biến kiểu con trỏ.

D. là kiểu dữ liệu mà con trỏ trỏ tới.

5. Nhiều lựa chọn

Đối với biến con trỏ Hàm New(p) có nghĩa là gì

A. Thu hồi vùng nhớ đã cấp phát

B. gán giá trị của địa chỉ của vùng Heap cho một con trỏ p nào đó.

C. cấp phát vùng nhớ động do con trỏ p quản lý

D. hủy bỏ vùng nhớ do p trỏ tới (quản lý).

6. Nhiều lựa chọn

Đối với dữ liệu kiểu con trỏ Thủ tục GetMem (p, k) để làm gì?

A. Thủ tục này sẽ cấp phát k bytes vùng nhớ do con trỏ p quản lý.

B. cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.

C. gán giá trị của địa chỉ của vùng Heap cho một con trỏ p nào đó

D. Thủ tục này sẽ thu hồi vùng nhớ đã được cấp phát .

7. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa cấu trúc dữ liệu dạng Danh sách(LIST)

A. Danh sách là kiểu dữ liệu mảng

B. danh sách là Tập hợp các phần tử khác kiểu

C. Danh sách là kiểu con trỏ

D. danh sách là một tập hợp các phần tử có cùng một kiểu mà ta gọi là kiểu phần tử (ElementType).

8. Nhiều lựa chọn

Trong các cấu trúc dữ liệu sau đâu là dữ liệu trừu tượng

A. Cấu trúc dữ liệu dạng StacK

B. Cấu trúc dữ liệu dạng danh sách(LIST)

C. *Tất cả cấu trúc đã nêu

D. Cấu trúc dữ liệu kiểu hàng đợi(QUEUE)

9. Nhiều lựa chọn

Tính chất quan trọng của danh sách:

A. Các phần tử của danh sách có thể truy nhập ngẫu nhiên.

B. Các phần tử của danh sách có thứ tự tuyến tính theo vị trí xuất hiện của chúng(position)

C. Tất cả đều sai

D. Các phần tử của danh sách không theo thứ tự

10. Nhiều lựa chọn

Có thể cài đặt danh sách bằng:

A. Con trỏ

B. Mảng và con trỏ.

C. Mảng

D. tất cả đều sai

11. Nhiều lựa chọn

Cài đặt danh sách bằng mảng có nghiã là

A. Dùng biến con trỏ lưu trữ các phần tử của danh sách.

B. dùng một mảng (array) để lưu trữ liên tiếp các phần tử của danh sách bắt đầu từ vị trí đầu tiên của mảng.

C. Tất cả đều đúng.

D. Dùng bản ghi có hai thành phần để lưu trữ các phần tử của danh sách

12. Nhiều lựa chọn

Thủ tục này làm nhiệm vụ gì(danh sách cài đặt bằng mảng)? Procedure MlList ( Var L : List);

begin L.Last : = 0; End;

A. Thủ tục kiểm tra danh sách rỗng

B. Thủ tục khởi tạo danh sách rỗng

C. Thủ tục chèn thêm một giá trị bằng 0 vào danh sách

D. Tất cả đều sai

13. Nhiều lựa chọn

Danh sách cài đặt bằng mảng Hàm sau có chức năng gì?

Function EtyList ( L : List ) : Boolean; begin

EtyList : = ( L.Last = 0 ); End;

A. Kiểm tra giá trị cuối có bằng không hay không?.

B. Khởi tạo danh sách rỗng

C. Kiểm tra danh sách rỗng

D. Kiểm tra danh sách đầy

14. Nhiều lựa chọn

Trong khi sử dụng cấu trúc dữ liệu dạng danh sách Hàm sau có chức năng gì?

Function FList ( L : List ) : Boolean; begin

FList : = ( L.Last > = Maxlenght ); End;

A. tất cả đều sai

B. Kiểm tra danh sách rỗng

C. Khởi tạo danh sách có giá trị cuối bằng không.

D. Kiểm tra danh sách đầy

15. Nhiều lựa chọn

•Thủ tục nhập giá trị cho các phần tử của danh sách

•Thủ tục xoá phần tử của danh sách

•Thủ tục xen một phần tử vào danh sách

A. Thủ tục khởi tạo danh sách rỗng

16. Nhiều lựa chọn

Khi chèn một phần tử vào danh sách xảy ra tình trạng:

độ dài của danh sách = độ dài của mảng thì thông báo là:

A. Danh sách chưa khai báo

B. Danh sách không tồn tại

C. Danh sách đầy

D. Danh sách rỗng

17. Nhiều lựa chọn

Khi chèn một phần tử vào danh sách (cài đặt bằng mảng) yêu cầu cần

A. độ dài của danh sách có thể tuỳ ý.

B. Độ dài danh sách > độ dài của mảng

C. độ dài của danh sách = độ dài của mảng

D. Độ dài của danh sách < độ dài của mảng

>

18. Nhiều lựa chọn

Cài đặt danh sách bằng con trỏ có nghĩa là:

A. Dùng một mảng (array) để lưu trữ liên tiếp các phần tử của danh sách bắt đầu từ vị trí đầu tiên của mảng. Khai báo bản ghi gồm 2 trường:Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.

B. Dùng con trỏ quản lí các phần tử của mảng theo phương thức bất kì. Để một phần tử có thể chỉ đến một phần tử khác ta xem mỗi ô là một Record gồm có 2 trường : Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.

C. Dùng con trỏ để liên kết các phần tử của danh sách theo phương thức ai chỉ đến ai+1. Để một phần tử có thể chỉ đến một phần tử khác ta xem mỗi ô là một Record gồm có 2 tr-ờng : Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.

19. Nhiều lựa chọn

Danh sách khai báo bằng con trỏ. Hình ảnh sau mô tả cho thủ tục gì?

A. xoá một phần tử của danh sách

B. xen một phần tử x vào danh sách

C. Tìm kiếm một phần tử của danh sách.

20. Nhiều lựa chọn

Danh sách khai báo bằng con trỏ. Hình ảnh sau mô tả cho thủ tục gì?

A. Tìm kiếm một phần tử của danh sách.

B. xen một phần tử x vào danh sách

C. xoá một phần tử của danh sách

21. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa cấu trúc dữ liệu Stack:

A. Stack là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hoặc loại bỏ một phần tử chỉ thực hiện tại một đầu gọi là đỉnh (Top) của Stack.

B. Stack là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào được thực hiện ở một đầu ,Và phép loại bỏ được thực hiện ở phần kia của stack.

C. Stack là danh sách kết nối.

D. Stack là cấu trúc dữ liệu được cài đặt bằng con trỏ.

22. Nhiều lựa chọn

Một tích chất của cấu trúc dữ liệu Stack là:

A. FiFO(Fist in Fist Out): vào truớc ra trước

B. FILO ( First In Last Out): vào trước ra sau

C. LILO (Lats in Last out): vào sau ra sau

23. Nhiều lựa chọn

Để cài đặt Stack ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:

A. Bằng con trỏ và bằng mảng

B. Bằng con trỏ

C. Tất cả đều sai

D. Bằng mảng

24. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa cẩu trúc dữ liệu hàng đợi (QUEUE)

A. Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hay loại bỏ đều thực hịên cuối hàng (Rear).

B. Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào chỉ thực hiện ở một đầu của danh sách gọi là cuối hàng (Rear). Phép loại bỏ lại được thực hiện ở một đầu kia của danh sách gọi là đầu hàng (Front).

C. Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hay loại bỏ đều thực hiện ở một đầu danh sách gọI là (Rear) hoặc (Front)

D. Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào thực hiện ở một đầu của danh sách gọi là cuối hàng (Rear) hoặc đầu hàng (Front). Phép loại bỏ lại được thực hiện ở một đầu kia của danh sách gọi là đầu hàng (Front) hoặc cuối hàng (Rear).

25. Nhiều lựa chọn

Tính chất của hàng đợi

A. Vào sau - ra trước" - LIFO : Last In Fist Out.

B. Vào trước - ra sau" - FILO : First In last Out.

C. "Vào trước - ra trước" - FIFO : First In First Out.

26. Nhiều lựa chọn

Hàng cài đặt bằng con trỏ.Hình ảnh sau minh hoạ cho thủ tục nào?

A. Thủ tục tìm kiếm một phần tử trong Hàng

B. Thủ tục xóa một phần tử đầu hàng

C. Thủ tục xen một phần tử vào cuối hàng :

D. Thủ tục khởi tạo Queue rỗng

27. Nhiều lựa chọn

Hàng cài đặt bằng con trỏ.Hình ảnh sau minh hoạ cho thủ tục nào?

A. Thủ tục xóa một phần tử đầu hàng

B. Thủ tục xen một phần tử vào cuối hàng

C. Thủ tục tìm kiếm một phần tử trong Hàng

D. Thủ tục khởi tạo Queue rỗng

28. Nhiều lựa chọn

Đối với biến con trỏ Hàm MaxAvail : Longint : có nghĩa là gì

A. Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.

B. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.

C. Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.

D. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát.

29. Nhiều lựa chọn

Đối với biến con trỏ Hàm MemAvail : Longint : có nghĩa là gì

A. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát.

B. Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.

C. Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.

D. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.

30. Nhiều lựa chọn

Đối với biến con trỏ Hàm SizeOf (Biến ) : Longint : có nghĩa là gì

A. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát

B. Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap

C. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.

D. Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.

31. Nhiều lựa chọn

Đối với biến con trỏ hàm Add (x) : Pointer có chức năng gì?

A. Cho biết địa chỉ seg : Ofs.

B. Cho biết địa chỉ segment của biến x

C. Cho biết địa chỉ tổng quát của biến x.

D. Cho biết địa chỉ Offset của biến x.

32. Nhiều lựa chọn

Đối với biến con trỏ hàm Seg (x) : Word có chức năng gì?

A. Cho biết địa chỉ tổng quát của biến x.

B. Cho biết địa chỉ Offset của biến x.

C. Cho biết địa chỉ segment của biến x

D. Cho biết địa chỉ seg : Ofs.

33. Nhiều lựa chọn

Đối với biến con trỏ hàm Ofs (x) : Word có chức năng gì?

A. Cho biết địa chỉ Offset của biến x.

B. Cho biết địa chỉ segment của biến x

C. Cho biết địa chỉ tổng quát của biến x.

D. Cho biết địa chỉ seg : Ofs.

34. Nhiều lựa chọn

Thế nào là sắp xếp trong

A. Sắp xếp trong là sắp xếp dữ liệu không cần đến bộ nhớ trong máy tính ,mà chỉ cần các đối tượng được lưu trũ bằng bộ nhớ ngoài.

B. Sắp xếp trong là sự sắp xếp dữ liệu được tổ chức trong bộ nhớ trong cuả máy tính, ở đó ta có thể sử dụng khả năng truy nhập ngẫu nhiên của bộ nhớ

C. Sắp xếp trong là sự sắp xếp được sử dụng khi số lượng đối tượng được sắp xếp lớn. Cụ thể là ta sẽ sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong các tập tin.

D. Sắp xếp trong là sắp xếp không phụ thuộc vào độ dài tập tin. Mà chỉ phụ thuộc vào bộ nhớ trong của máy tính

35. Nhiều lựa chọn

Thế nào là sắp xếp ngoài

A. Sắp xếp ngoài là sắp xếp dữ liệu không cần đến bộ nhớ trong máy tính ,mà chỉ cần các đối tượng được lưu trữ bằng bộ nhớ ngoài.

B. Sắp xếp ngoài là sự sắp xếp được sử dụng khi số lượng đối tượng được sắp xếp lớn. Cụ thể là ta sẽ sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong các tập tin.

C. Sắp xếp ngoài là sự sắp xếp dữ liệu được tổ chức trong bộ nhớ trong cuả máy tính, ở đó ta có thể sử dụng khả năng truy nhập ngẫu nhiên của bộ nhớ

D. Sắp xếp ngoài là sắp xếp không phụ thuộc vào độ dài tập tin. Mà chỉ phụ thuộc vào bộ nhớ trong của máy tính

36. Nhiều lựa chọn

Đâu là phương pháp sắp xếp trong ,trong các phương pháp sau

A. Tất cả đều sai

B. Phương pháp sắp xếp chọn (insertion sort)

C. Phương pháp nổi bọt(Bubble sort)

D. Phương pháp sắp xếp chèn (selection sort)

37. Nhiều lựa chọn

Đâu là phương pháp sắp xếp ngoài ,trong các phương pháp sau

A. Phương pháp sắp xếp chọn (selection sort)

B. Phương pháp nổi bọt(Bubble sort)

C. cả 3 phương pháp đều đúng

D. Phương pháp sắp xếp chèn (insertion sort)

38. Nhiều lựa chọn

Bước tổng quát của Phương pháp sắp xếp kiểu lựa chọn (selection sort)

A. xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá của phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì hoán đổi a[j] và a[j-1] cho nhau

B. chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với a[i].

C. xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],.. a[i+1] là một danh sách có thứ tự.

39. Nhiều lựa chọn

Bước tổng quát của Phương pháp sắp xếp kiểu chèn (insertion sort)

A. xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],.. a[i+1] là một danh sách có thứ tự.

B. chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với a[i].

C. xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá của phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì hoán đổi a[j] và a[j-1] cho nhau

40. Nhiều lựa chọn

Bước tổng quát của Phương pháp sắp xếp kiểu nổi bọt (bubble sort)

A. xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],.. a[i+1] là một danh sách có thứ tự.

B. xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá của phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì hoán đổi a[j] và a[j-1] cho nhau

C. chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với a[i].

41. Nhiều lựa chọn

Giả sử cần Sắp xếp mảng gồm 10 mẩu tin có khóa là các số nguyên: 5, 6, 2, 2, 10, 12, 9, 10, 9 và 3 các bước trong bảng sau cho ta biết đang sử dụng phương pháp sắp xếp nào

A. một phương pháp khác

B. Phương pháp nổi bọt

C. Phương pháp sắp xếp chèn

D. Phương pháp sắp xếp lựa chọn

42. Nhiều lựa chọn

Giả sử cần Sắp xếp mảng gồm 10 mẩu tin có khóa là các số nguyên: 5, 6, 2, 2, 10, 12, 9, 10, 9 và 3 các bước trong bảng sau cho ta biết đang sử dụng phương pháp sắp xếp nào

A. Phương pháp sắp xếp lựa chọn

B. Phương pháp nổi bọt

C. một phương pháp khác

D. Phương pháp sắp xếp chèn

43. Nhiều lựa chọn

Giả sử cần Sắp xếp mảng gồm 10 mẩu tin có khóa là các số nguyên: 5, 6, 2, 2, 10, 12, 9, 10, 9 và 3 các bước trong bảng sau cho ta biết đang sử dụng phương pháp sắp xếp nào

A. một phương pháp khác

B. Phương pháp sắp xếp lựa chọn

C. Phương pháp sắp xếp chèn

D. Phương pháp nổi bọt

44. Nhiều lựa chọn

Giải thuật là gì?

A. giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó chỉ bằng ngôn ngữ.

B. giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó bằng phương pháp lưu đồ

C. giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó, nhưng nó phải áp dụng được cho mọi bài toán cùng loại.

D. giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó.Cũng có thể chỉ đúng cho một vài tr-ờng hợp đặc biệt .

45. Nhiều lựa chọn

Thế nào là ngôn ngữ giả?

A. Ngôn ngữ giả là ngôn ngữ lập trình pascal, C, hay một ngôn ngữ bậc cao khác.

B. Ngôn ngữ giả là ngôn ngữ do ngưuoi lập trình định nghĩa.

C. Ngôn ngữ giả là cấu trúc của môt chuương trình chỉ viết bằng ngôn ngữ Pascal mà tuỳ thuộc vào nguười lập trình.

D. Ngôn ngữ giả là sự kết hợp của ngôn ngữ tự nhiên và các cấu trúc của một ngôn ngữ lập trình nào đó.

46. Nhiều lựa chọn

Hãy sắp xếp thứ tự 3 giai đoạn để giải quyết bài toán

(A) Chọn một cách cài đặt một kiểu dữ liệu trừu tượng và thay ngôn ngữ giả bằng các mã lệnh của 1 ngôn ngữ lập trình . Kết quả là ta được 1 chương trình hoàn chỉnh có thể giải quyết được vấn đề đặt ra.

(C) Giải thuật được trình bày bằng ngôn ngữ giả dựa trên các kiểu dữ liệu trừu tượng.

(B) Xây dựng mô hình toán thích hợp cho bài toán và tìm một giải thuật giải quyết bài toán trên mô hình đó.

A. B,C,A

B. A,B,C

C. C,A,B

D. B,A,C

47. Nhiều lựa chọn

Bài toán tô màu đồ thị:

A. 2 màu

B. 1 màu

C. Tô màu cho các đỉnh của đồ thị sao cho số màu được dùng là ít nhất và 2 đỉnh kề nhau (có cung nối) không được tô cùng 1 màu. Với đồ thị sau ta có thể tô tối thiểu bao nhiêu màu:

D. 3 màu

E. 4 màu

48. Nhiều lựa chọn

Thời gian chạy chương trình phụ thuộc vào các yếu tố nào

A. Tất cả các yếu tố nêu ra

B. Độ phức tạp tính toán của giải thuật.

C. Tính chất của trình biên dich được dùng.

D. Tôc độ của máy được dùng.

E. Dữ liệu đầu vào.

49. Nhiều lựa chọn

Giả sử chương trình A có thời gian chạy chương trình T1(n)=n^2(n mũ 2)

Giả sử chương trình B có thời gian chay chương trình 4*n+1 với n càng lớn thì chương trình nào tốt hơn

A. chương trình A = chương trình B

B. chương trình B tốt hơn chương trình A

C. chương trình A tốt hơn chương trình B

50. Nhiều lựa chọn

Nếu T1(n) và T2(n) là thời gian chạy của 2 đoạn chương trình P1 ,P2. Thời gian chạy của hai chuơng trình P1, P2 nối nhau là:

A. T=T1+T2

B. T=T1/T2

C. T = T1 T2

D. T=T1-T2

51. Nhiều lựa chọn

Nếu T1(n) và T2(n) là thời gian chạy của 2 đoạn chương trình P1 ,P2. Thời gian chạy của hai chuơng trình P1, P2 lồng nhau là

A. T=T1+T2

B. T=T1*T2

C. T=T1/T2

D. T=T1-T2

52. Nhiều lựa chọn

Thời gian chạy của các lệnh gán ,Read,Write là:

A. O(2)

B. O(1)

C. O(n)

D. O(3)

53. Nhiều lựa chọn

Thời gian chạy của một chuỗi tuần tự áp dụng quy tắc

A. Quy tắc Nhân

B. Quy tắc Nhân đôi

C. Quy tắc Trừ

D. Quy tắc Cộng

© All rights reserved VietJack