vietjack.com

400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án (Phần 2)
Quiz

400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án (Phần 2)

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

ý tưởng phương pháp sắp xếp chọn tăng dần (select sort)

A. Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử nào bé hơn được cho lên vị trí trên.

B. Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.

C. Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử thứ nhất; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...

D. Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

ý tưởng phương pháp sắp xếp nổi bọt (bubble sort) là:

A. Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.

B. Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.

C. Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy bằng cách đẩy các phần tử lớn hơn xuống.

D. Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

ý tưởng phương pháp sắp xếp chèn (insertion sort) là:

A. Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.

B. Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...

C. Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy bằng cách đẩy các phần tử lớn hơn xuống.

D. Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

ý tưởng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort) là:

A. Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...

B. Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.

C. Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước khoá gồm các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá).

D. Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort) chính là phương pháp:

A. Phân đoạn

B. Chèn

C. Trộn

D. Vun đống

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

ý tưởng phương pháp sắp xếp Trộn (Merge sort) là:

A. Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.

B. Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước khoá gồm các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá).

C. Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử thứ nhất; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...

D. Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

ý tưởng phương pháp sắp xếp vun đống (Heap sort) là:

A. Lần lượt tạo đống cho cây nhị phân (phần tử gốc có giá trị lớn nhất) và loại phần tử gốc ra khỏi cây đưa vào dãy sắp xếp.

B. Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.

C. Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước khoá gồm các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá).

D. Tạo đống cho cây nhị phân (cây nhị phân đã được sắp xếp giảm dần).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cơ chế heap trong sắp xếp vun đống là:

A. Cây nhị phân đầy đủ với tính chất giá trị của nút cha luôn lớn hơn giá trị hai nút con.

B. Cây nhị phân đầy đủ với tính chất giá trị của nút cha lớn luôn lớn hơn giá trị các nút trong cây con trái và nhỏ hơn giá trị các nút trong cây con phải.

C. Cây nhị phân hoàn chỉnh với tính chất giá trị của nút cha lớn luôn lớn hơn giá trị các nút trong cây con trái và nhỏ hơn giá trị các nút trong cây con phải.

D. Cây nhị phân hoàn chỉnh với tính chất giá trị của nút cha luôn lớn hơn giá trị hai nút con.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong giải thuật sắp xếp vun đống, ta có 4 thủ tục con (Insert - thêm 1 phần tử vào cây;Downheap - vun đống lại sau khi loại một phần tử khỏi Heap, Upheap- vun đống sau khi thêm một phần tử vào cây; Remove - loại 1 phần tử khỏi cây nhị phân). Để sắp xếp các phần tử trong dãy theo phương pháp vun đống, ta thực hiện 4 thủ tục trên theo thứ tự như thế nào?

A. Insert – Upheap – Remove – Downheap

B. Remove – Downheap – Insert – Upheap

C. Insert – Upheap – Downheap – Remove

D. Upheap – Downheap – Remove – Insert

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm nhị phân:

A. Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh này quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành.

B. Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm.

C. Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm kiếm trên hai đoạn đã chia.

D. So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có khoá cần tìm.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm tuần tự

A. Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm: Nừu giá trị cần tìm nhỏ hơn gốc thì thực hiện tìm kiếm trên cây con trái, ngược lại ta việc tìm kiếm được thực hiện trên cây con phải.

B. Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm kiếm trên hai đoạn đã chia.

C. So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có khoá cần tìm.

D. Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh này quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm trên cây nhị phân tìm kiếm

A. Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm kiếm trên hai đoạn đã chia.

B. Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh này quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành.

C. So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có khoá cần tìm.

D. Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm: Nừu giá trị cần tìm nhỏ hơn gốc thì thực hiện tìm kiếm trên cây con trái, ngược lại ta việc tìm kiếm được thực hiện trên cây con phải.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cây nhị phân tìm kiếm là:

A. Cây nhị phân mà mỗi nút trong cây đều thoả tính chất: giá trị của nút cha nhỏ hơn mọi nút trên cây con trái và lớn hơn mọi nút trên cây con phảI của nó.

B. Là cây nhị phân đầy đủ.

C. Cây nhị phân thoả tính chất heap

D. Cây nhị phân mà mỗi nút trong cây đều thoả tính chất: giá trị của nút cha lớn hơn giá trị của hai nút con.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong các giải thuật sắp xếp, giải thuật nào áp dụng phương pháp "Chia để trị"?

A. Quick sort, Heap sort

B. Qucick sort, Insert sort

C. Quick sort, Bubble sort

D. Quick sort, Merge sort

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào? Procedure F

Begin

For i:=1 to (n-1) do

For j:=n downto (i+1) do

if a[j] < a[j-1] then

begin tg:=a[j]; a[j]:=a[j-1]; a[j-1]:=tg; end; End;

>

A. Merge sort

B. insert sort

C. Bubble sort

D. Select sort

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào? Procedure F

Begin a[0]:=- ∞; for i:=2 to n do

begin x:=a[i]; j:=i-1;

while x<="" br="">begin a*[j+1]:=a*[j]; j:=j-1; end; a[j+1]:=x;="">

end;

End;

A. Insert sort

B. Merge sort

C. Bubble sort

D. Select sort

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào? Procedure F(X,b,m,n,Z)

Begin

i:=k; i:=b; j:=m+1; while i<=m and j<=n do if x[i] <=x[j] then

begin z[k]:=x[i]; i:=i+1; end

else begin z[k]:=x[j]; j:=j+1; end; k:=k+1;

if i>m then (zk,…,zn):= (xj,…,xn)

else (zk,…,zn):= (xi,…,xn) End;

=m>

A. Bubble sort

B. Insert sort

C. Select sort

D. Merge sort

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào? Procedure F(a, t, s);

Begin B:= true;

if twhile b do begin

i:=i+1; while a[i]<=key do i:=i+1; j:=j -1; while a[j]>=key do j:=j-1;=key>

if i<="" br="">begin tg:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=tg; end="">

else b:=false; end;

tg:=a[t]; a[t]:=a[j]; a[j]:=tg; call F(a, t,j-1);

cal F(a, j+1,s); end;

End;

A. Quick sort

B. Insert sort

C. Merge sort

D. Bubble sort

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select

sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ hai là:

A. {0 1 2 6 5 7 9 3 4 8}

B. {0 1 2 6 5 7 9 3 8 4}

C. {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}

D. {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select

sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ ba là:

A. {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}

B. {0 1 2 6 5 7 9 3 8 4}

C. {0 1 2 6 5 7 9 3 4 8}

D. {0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select

sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ tư là:

A. {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}

B. {0 1 2 3 5 7 9 6 8 4}

C. {0 1 2 3 5 7 9 4 8 6}

D. {0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select

sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ năm là:

A. {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}

B. {0 1 2 3 5 7 9 4 8 6}

C. {0 1 2 3 4 7 9 6 8 5}

D. {0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select

sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ sáu là:

A. {0 1 2 3 4 5 6 9 8 7}

B. {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}

C. {0 1 2 3 4 7 9 6 8 5}

D. {0 1 2 3 4 5 9 6 8 7}

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select

sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ bảy là:

A. {0 1 2 3 4 5 9 6 8 7}

B. {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}

C. {0 1 2 3 4 5 6 9 8 7}

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select

sort) tăng dần, sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ tám là:

A. {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}

B. {0 1 2 3 4 5 6 9 8 7}

C. {0 1 2 3 4 5 9 6 8 7}

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort)

sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ hai là:

A. {0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}

B. {0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}

C. {0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}

D. {0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort)

sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ ba là:

A. {0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}

B. {0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}

C. {0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}

D. {0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort)

sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ bốn là:

A. {0 1 2 3 4 7 9 5 6 8}

B. {0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}

C. {0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}

D. {0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort)

sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ năm là:

A. {0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}

B. {0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}

C. {0 1 2 3 4 5 7 6 9 8}

D. {0 1 2 3 4 7 9 5 6 8}

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau

lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ hai là:

A. {0 2 4 8 5 9 6 1 3 7}

B. {0 1 4 8 5 9 6 1 3 7}

C. {0 1 2 8 5 9 6 4 3 7}

D. {0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau

lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ ba là:

A. {0 1 2 8 5 9 6 4 3 7}

B. {0 2 4 8 5 9 6 1 3 7}

C. {0 2 3 8 5 9 6 1 4 7}

D. {0 2 4 5 8 9 6 1 3 7}

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau

lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ bốn là:

A. {0 2 4 5 8 9 6 1 3 7}

B. {0 1 2 3 5 9 6 4 8 7}

C. {0 1 2 8 5 9 6 4 3 7}

D. {0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau

lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ năm là:

A. {0 1 2 3 5 9 6 4 8 7}

B. {0 1 2 8 5 9 6 4 3 7}

C. {0 2 4 5 8 9 6 1 3 7}

D. {0 1 2 4 5 8 9 6 3 7}

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau

lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ sáu là:

A. {0 2 4 5 6 8 9 1 3 7}

B. {0 1 2 3 5 9 6 4 8 7}

C. {0 2 4 5 8 9 6 1 3 7}

D. {0 1 2 4 5 8 9 6 3 7}

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau

lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ bảy là:

A. {0 1 2 3 5 9 6 4 8 7}

B. {0 2 4 5 8 9 6 1 3 7}

C. {0 1 2 4 5 6 8 9 3 7}

D. {0 1 2 4 5 8 9 6 3 7}

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau

lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ tám là:

A. {0 1 2 4 5 6 8 9 3 7}

B. {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}

C. {0 1 2 3 4 5 6 8 9 7}

D. {0 1 2 3 4 5 8 9 6 7}

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau

lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ chín là:

A. {0 1 2 4 5 6 8 9 3 7}

B. {0 1 2 3 4 5 8 9 6 7}

C. {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}

D. {0 1 2 3 4 5 6 8 9 7}

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {3 1 6 0 5 4 8 2 9 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort)

sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {(0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ hai là:

A. {0 (1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}

B. {(0 1 2 3) 4 (5 6 7 8 9)}

C. {(0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}

D. {(3 1 6 0) 5 (4 8 2 9 7)}

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {3 1 6 0 5 4 8 2 9 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort)

sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {(0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ ba là:

A. {(0) 1 (2 3) 4 (5 6) 7 (8 9)}

B. {(3) 1 (6 0) 5 (4 8) 2 (9 7)}

C. {0 1 (2) 3 (5 4 8 6 9 7)}

D. {0 1 (2) 3 (5 4) 8 (6 9 7)}

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số {3 1 6 0 5 4 8 2 9 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort)

sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {(0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ bốn là:

A. {(0) 1 (2 3) 4 (5 6) 7 (8 9)}

B. {0 1 (2) 3 (5 4) 8 (6 9 7)}

C. {(3) 1 (6 0) 5 (4 8) 2 (9 7)}

D. {0 1 2 3 (5 4 8 6 9 7)}

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số: 12 2 8 5 1 6 4 15 và các bước sắp xếp sau:

Bước 1: 1 2 8 5 12 6 4 15

Bước 2: 1 2 8 5 12 6 4 15

Bước 3: 1 2 4 5 12 6 8 15

Bước 4: 1 2 4 5 12 6 8 15

Bước 5: 1 2 4 5 6 12 8 15

Bước 6: 1 2 4 5 6 8 12 15

Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?

A. Quick sort

B. Insert sort

C. Bubble sort

D. Select sort

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số: "4 7 0 9 2 5 3 1 8 6" và các bước sắp xếp sau:

Bước 1: 0 4 7 1 9 2 5 3 6 8”

Bước 2: 0 1 4 7 2 9 3 5 6 8

Bước 3: 0 1 2 4 7 3 9 5 6 8

Bước 4: 0 1 2 3 4 7 5 9 6 8

Bước 5: 0 1 2 3 4 5 7 6 9 8

Bước 6: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?

A. Bubble sort

B. Select sort

C. Quick sort

D. Insert sort

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số: "5 1 4 2 7 3" và các bước sắp xếp sau:

Bước 1: 1 5 4 2 7 3”

Bước 2: 1 4 5 2 7 3

Bước 3: 1 2 4 5 7 3

Bước 4: 1 2 4 5 7 3

Bước 5: 1 2 3 4 5 7

Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?

A. Quick sort

B. Select sort

C. Bubble sort

D. Insert sort

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số "3 1 6 0 5 4 8 2 9 7" và các bước sắp xếp sau:

Bước 1: (0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)

Bước 2: 0 (1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)

Bước 3: 0 1 (2) 3 (5 4 8 6 9 7)

Bước 4: 0 1 2 3 (5 4 8 6 9 7)

Bước 5: 0 1 2 3 (4) 5 (8 6 9 7)

Bước 6: 0 1 2 3 4 5 (8 6 9 7)

Bước 7: 0 1 2 3 4 5 (7 6) 8 (9)

Bước 8: 0 1 2 3 4 5 (6) 7 8 (9)

Bước 9: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 (9)

Bước 10: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?

A. Merge sort

B. Quick sort

C. Select sort

D. Insert sort

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số : 3 1 6 0 5 4 8 2 9 7 và các bước sắp xếp sau:

Bước 1: 1 3 6 0 5 4 8 2 9 7

Bước 2: 1 3 6 0 5 4 8 2 9 7

Bước 3: 1 3 6 0 5 4 8 2 9 7

Bước 4: 0 1 3 5 6 4 8 2 9 7

Bước 5: 0 1 3 5 6 4 8 2 9 7

Bước 6: 0 1 3 5 6 2 4 8 9 7

Bước 7: 0 1 3 5 6 2 4 8 7 9

Bước 8: 0 1 3 5 6 2 4 7 8 9

Bước 9: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?

A. Quick sort

B. Merge sort

C. Select sort

D. Insert sort

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số : 3 1 6 0 5 4 8 2 9 7 và các bước sắp xếp sau:

Bước 1: 1 3 0 6 4 5 2 8 7 9

Bước 2: 0 1 3 6 2 4 5 8 7 9

Bước 3: 0 1 2 3 4 5 6 8 7 9

Bước 4: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?

A. Quick sort

B. Select sort

C. Merge sort

D. Merge sort hai đường trực tiếp

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Giải thuật sau thực hiện việc gì trong phương pháp sắp xếp vun đống? Procedure F(v: integer)

Begin n:=n+1;

a[n]:=v;

upheap(n); end;

A. Bổ sung một phần tử vào cây

B. Loại bỏ một phần tử ra khỏi cây

C. Vun đống lại cho cây sau khi loại bỏ một phần tử

D. Vun đống cho cây sau khi bổ sung một phần tử

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Giải thuật sau thực hiện việc gì trong phương pháp sắp xếp vun đống? Procedure Upheap(k:integer);

Begin

V:=a[k]; a[0]:=maxint; while a[k div 2] <= v do

begin a[k]:= a[k div 2]; k:=k div 2; end; a[k]:=v;

End;

=>

A. Vun đống cho cây sau khi loại bỏ phần tử

B. Bổ sung một phần tử vào cây

C. Vun đống cho cây sau khi thêm một phần tử

D. Loại bỏ một phần tử ra khỏi cây

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Giải thuật sau thực hiện việc gì trong phương pháp sắp xếp vun đống? Procedure Downheap(k:integer)

Label 0; Begin v:=a[k];

While k<= n div 2 do begin j:=k*2;

if a[j]if v>=a[j] then goto 0; a[k]:=a[j]; k:=j;

end;

0: a[k]:=v;

End;

=>

A. Bổ sung một phần tử vào cây

B. Loại bỏ một phần tử ra khỏi cây

C. Vun đống cho cây sau khi bổ sung phần tử

D. Vun đống lại cho cây sau khi loại bỏ một phần tử

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Giải thuật sau thực hiện việc gì trong phương pháp sắp xếp vun đống? Function P: integer;

Begin P:=a[1]; a[1]:=a[n]; n: =n-1;

Downheap(1); End;

A. Vun đống cho cây sau khi bổ sung phần tử

B. Vun đống lại cho cây sau khi loại bỏ một phần tử

C. Bổ sung một phần tử vào cây

D. Loại bỏ một phần tử ra khỏi cây

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack