vietjack.com

400+ Câu trắc nghiệm Thiết kế Website có đáp án - Phần 5
Quiz

400+ Câu trắc nghiệm Thiết kế Website có đáp án - Phần 5

A
Admin
40 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ nào được sử dụng phổ biến nhất để tạo form email

A. ASP

B. PHP

C. Perl CGI

D. JSP

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hiện tại có tất cả… mã màu có thể được nhận dạng bởi tất cả các phiên bản HTML

A. 6

B. 8

C. 256

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Các chương trình phần mềm, ví dụ như trình duyệt thường được sử dụng thuật toán tiếp cận để xác định màu sắc

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nếu muốn tăng kích cỡ font thêm 2 dựa vào nội dung text có liên quan, các bạn hãy điền +2 vào phần tag

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Toán tử nào có chức nào có chức năng chuyển đổi 00110011 thành 11001100

A. ~

B. !

C. &

D. |

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề mặc định của switch luôn luôn được thực thi

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

H1 là thẻ tag header nhỏ nhất

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tiêu đề của trang nằm trong thẻ tag…

A. Body

B. Head

C. Division

D. Table

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính năng… cung cấp file ảnh GIF sẽ được lưu bởi các phần mềm đồ họa

A. Dithering

B. Interlacing

C. Balancing

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng của tập tin HTML là:

A. ht

B. htl

C. html

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Muốn liên kết file HTML với file định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau đây? 

A. <style src=”mystyle.css”>

B. <stylesheet>mystyle.css</stylesheet> 

C. <link rel=”stylesheet” type=”text/css” href=”mystyle.css”> 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file HTML? 

A. Trong thẻ <body> 

B. Trong thẻ <head> 

C. Ở cuối file HTML 

D. Ở đầu file HTML

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để bo tròn góc cạnh các phần tử?

A. border[round]: 30px;

B. corner-effect: round;

C. border-radius: 30px;

D. alpha-effect: round-corner;

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để thêm bóng (shadow) cho các phần tử trong CSS3?

A. box-shadow: 10px 10px 5px grey;

B. shadow-right: 10px shadow-bottom: 10px;

C. shadow-color: grey;

D. alpha-effect[shadow]: 10px 10px 5px grey;

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để thêm hình ảnh xuất hiện trên đường viền cho các phần tử trong CSS3? 

A. border: url(image.png); 

B. border-variable: image url(image.png); 

C. border-image: url(border.png) 30 30 round; 

D. Không thêm được hình ảnh xuất hiện trên đường viền

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Làm cách nào để thay đổi kích thước hình ảnh background bằng CSS3?

A. background-size: 80px 60px;

B. bg-dimensions: 80px 60px;

C. background-proportion: 80px 60px;

D. alpha-effect: bg-resize 80px 60px;

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Làm cách nào để thêm bóng (shadow) cho đoạn text bằng CSS3?

A. font: shadowed 5px 5px 5px grey;

B. font-shadow: 5px 5px 5px grey;

C. text-shadow: 5px 5px 5px grey;

D. shadow: text 5px 5px 5px grey;

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để bắt buộc đoạn text xuống dòng?

A. word-wrap: break-word;

B. text-wrap: break-word;

C. text-wrap: force;

D. text-width: set;

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đâu là lệnh chuyển đổi (transform) hợp lệ trong CSS3.

A. matrix()

B. modify()

C. skip()

D. simulate()

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để xoay phần tử trong CSS3? 

A. object-rotation: 30deg; 

B. transform: rotate(30deg); 

C. rotate-object: 30deg;

D. transform: rotate-30deg-clockwise;

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Đâu là cách để chuyển đổi kích thước/tỷ lệ phần tử bằng CSS3?

A. transform: scale(2,4);

B. scale-object: 2,4;

C. scale: (2,4);

D. None

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Làm cách nào để tạo hiệu ứng chuyển tiếp transition bằng CSS3?

A. transition: width 2s;

B. transition-duration: 2s; transition-effect: width;

C. alpha-effect: transition (width,2s);

D. None

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Khẳng định sau đúng hay sai? Box-shadow được tất cả các trình duyệt hỗ trợ

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cần thêm tiền tố nào để các thuộc tính CSS3 hoạt động trên trình duyệt Mozilla Firefox cũ?

A. -webkit-

B. -moz-

C. -o-

D. -gecko

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Ba giá trị đầu tiên của text-shadow theo thứ tự là gì?

A. vertical, blur, horizontal

B. blur, vertical, horizontal

C. vertical, horizontal, blur

D. horizontal, vertical, blur

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

4 giá trị của border-radius lần lượt là?

A. top, bottom, left, right

B. up, down, front, behind

C. top-left, top-right, bottom-right, bottom-left

D. bottom-left, bottom-right, top-right, top-left

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

RGBa có nghĩa là gì? 

A. Red Gold Black alpha 

B. Red Green Blue alpha 

C. Red Gray Brown alpha

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính z-index dùng để 

A. Định vị tương đối cho một thành phần 

B. Quy định kiểu viền của một đối tượng web 

C. Tạo hiệu ứng màu sắc cho liên lết 

D. Đặt các thành phần web ở các lớp khác nhau

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

text-transform: uppercase dùng để định dạng cho thành phần hiệu ứng

A. In hoa

B. In hoa kí tự đầu tiên ở mỗi từ

C. In thường

D. Không áp dụng hiệu ứng nào cả

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Nhóm các đối tượng có cùng thuộc tính và có thể được sử dụng nhiều lần là:

A. class

B. id

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong mã màu RGB dạng hệ thập lục, #FFFFFF là màu gì?

A. Đen

B. Trắng

C. Đỏ

D. Xanh

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Mức độ ưu tiên khi áp dụng CSS là:

A. External CSS < Internal CSS < Inline CSS

B. Inline CSS < Internal CSS < External CSS

C. Internal CSS < External CSS < Inline CSS

D. Inline CSS < External CSS < Internal CSS

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Thứ tự xếp tầng của CSS theo độ ưu tiên từ thấp đến cao như sau:

A. External Style Sheet, Internal Style Sheet, Browser default, Inline Style

B. Inline Style, Browser default, External Style Sheet, Internal Style Sheet

C. Browser default, Internal Style Sheet, Inline Style, External Style Sheet

D. Browser default, External Style Sheet, Internal Style Sheet, Inline Style

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

CSS định nghĩa các style khác nhau cho cùng một loại HTML element bằng cách sử dụng:

A. class selector

B. id selector

C. name selector

D. type selector

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Để liên kết tới External Style sheet ta sử dụng thẻ:

A. <STYLE> 

B. <A> 

C. <LINK> 

D. <CSS>

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Dreamweaver cho phép làm việc với mấy cách trình bày tài liệu:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ?

A. font-style

B. font-size

C. text-style

D. text-size

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Làm sao để hiển thị liên kết mà ko có gạch chân bên dưới?

A. a {decoration:no underline}

B. a {text-decoration:no underline}

C. a {underline:none}

D. a {text-decoration:none}

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Làm sao để mỗi từ trong 1 dạng đều viết hoa ở đầu từ?

A. text-transform:capitalize

B. text-transform:uppercase

C. Bạn không thể làm điều này trong CSS

D. Không có đáp án nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử?

A. margin-left:

B. text-indent:

C. margin:

D. indent:

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack