vietjack.com

400+ Câu trắc nghiệm Thiết kế Website có đáp án - Phần 4
Quiz

400+ Câu trắc nghiệm Thiết kế Website có đáp án - Phần 4

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính No Resize cấm người dùng thay đổi kích thước của frame khi thiết kế tập tin đó trên cửa sổ document

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Xác định phát biểu đúng 

A. Frame được tạo ra nhờ các đối tượng của Form 

B. Để thay đổi thuộc tính src của fram, sử dụng properties của Frame. 

C. Frame trong suốt đối với người dùng 

D. Để thay đổi thuộc tính src của fram, sử dụng properties của Frameset.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính Alt của hình ảnh xác định

A. Dòng chữ xuất hiện ở vị trí của hình ảnh khi trình duyệt không hiển thị
hình.

B. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh khi để con trỏ lên trên hình 1 vài
giây

C. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh

D. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Template của Dreamweaver được lưu với đuôi

A. tpl

B. xhtml

C. dwt

D. Khác

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thao tác chèn table 

A. Control + Alt + T 

B. Insert | Table 

C. Chọn icon Insert Table trên thanh Object 

D. Tất cả

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dreamweaver tương đương với phần mềm nào dưới đây?

A. Microsoft FrontPage

B. Flash MX

C. Photoshop

D. Microsoft Word

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Ai đang làm các chuẩn cho Web?

A. Tổ chức World Wide Web Consortium(W3C)

B. Mozilla

C. Google

D. Microsoft

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Thẻ <input type=”Submit” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi

B. Tạo một nút lệnh dùng để xoá thông tin trong form

C. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

D. Tất cả các ý kiến trên

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thẻ HTML nào tạo ra một ô nhập dữ liệu? 

A. <input type="textfield"> 

B. <textinput type="text"> 

C. <textfield> 

D. <input type="text">

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đâu là mã HTML thực hiện căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng 

A. <td valign="left"> 

B. <tdleft> 

C. <td leftalign> 

D. <td align="left">

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thẻ <input type=”Password” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều dòng

B. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng

C. Tạo một ô nhập mật khẩu

D. Tất cả các ý trên

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Những phần tử HTML nào dùng để định nghĩa cấu trúc của bảng? 

A. <table><tr><tt> 

B. <table><tr><td> 

C. <table><head><tfoot> 

D. <thead><body><tr>

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã HTML nào thực hiện việc thêm màu nền cho trang web?

A. <body style="background-color:yellow;"> 

B. <body bg="yellow"> 

C. <background>yellow</background> 

D. <body style="color:yellow;">

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Phần tử HTML nào định nghĩa dữ liệu sẽ hiển thị trên thanh tiêu đề của tài liệu?

A. <meta>

B. <title>

C. <head>

D. <body>

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Thẻ HTML nào tạo ra một ô nhập dữ liệu với nhiều dòng?

A. <input type="textarea"> 

B. <textarea> 

C. <input type="textbox">

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã HTML nào thực hiện chèn một ảnh nền vào trang web?

A. <body bg="background.gif"> 

B. <body style="background-image:url(background.gif)"> 

C. <background img="background.gif">

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chọn phần tử HTML được dùng nhấn mạnh nội dung văn bản?

A. <i>

B. <em> 

C. <italic> 

D. <b>

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chuẩn HTML là cho cái gì? 

A. Hyperlinks and Text Markup Language 

B. Home Tool Markup Language 

C. Hyper Text Markup Language

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cách nào bạn có thể mở một liên kết trong một tab mới hoặc một cửa sổ mới?

A. <a href="url" target="new"> 

B. <a href="url" new> 

C. <a href="url" target="_blank"> 

D. <a href="url" target="_new">

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Thẻ HTML nào tạo ra một checkbox? 

A. <check>

B. <checkbox> 

C. <input type="check"> 

D. <input type="checkbox">

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Đâu là phần tử HTML tạo ra một danh sách đầu mục bởi dấu chấm? 

A. <ul> 

B. <list> 

C. v 

D. <ol>

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính HTML nào xác định một văn bản sẽ dùng thay thế cho hình ảnh, nếu hình ảnh không thể được hiển thị?

A. alt

B. src

C. title

D. longdesc

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Các chú thích HTML (comment) bắt đầu bởi <!-- và kết thúc bởi -->

A. True

B. False

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Thẻ HTML nào tạo ra một danh sách đổ xuống (drop-down list)? 

A. <select> 

B. <list> 

C. <input type="list"> 

D. <input type="dropdown">

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Phần tử HTML nào thực hiện xuống dòng mới? 

A. <lb> 

B. <br> 

C. <break>

D. <p>

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Đoạn HTML nào là đúng để tạo một liên kết? 

A. <a>http://www.timoday.edu.vn</a> 

B. <a name="http://www.timoday.edu.vn">Tìm ở đây</a> 

C. <a url="http://www.timoday.edu.vn">Tìm ở đây</a> 

D. <a href="http://www.timoday.edu.vn">Tìm ở đây</a>

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đâu là phần tử HTML tạo ra 1 danh sách đầu mục bằng số? 

A. <list> 

B. <ul> 

C. <dl> 

D. <ol>

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Chọn phần tử HTML nào đúng nhất cho định dạng tiêu đề là lớn thứ 2? 

A. <heading> 

B. <h2> 

C. <h1> 

D. <head>

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Ký tự nào dùng để kết thúc một thẻ trong HTML?

A. <

B. ^

C. *

D. /

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Chọn phần tử HTML đúng nhất để diễn mức quan trọng của văn bản?

A. <strong> 

B. <b> 

C. <i> 

D. <important>

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Biên dịch cú pháp sau: <strong>ThietKeWeb</strong>

A. Sẽ làm cho chuỗi ký tựThietKeWeb trở nên đậm

B. Sẽ đánh dấu chuỗi ký tự ThietKeWeb là đậm

C. Sẽ in ra chuỗi ký tự ThietKeWeb với font đậm

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Các bảng có thể lồng lẫn nhau? 

A. Đúng 

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào dưới đây là đúng? 

A. <b>Click Here<b> 

B. <strong>Click Here<strong> 

C. <b>Click Here</b> 

D. </strong>Click Here</strong>

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Phương án nào sau đây là tag 2 side 

A. DT 

B. LI 

C. DD 

D. DL

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Các trình duyệt thường áp dụng tính năng của toàn bộ tag cho tới phần tag…

A. Quit

B. Closing

C. Exit

D. Anti

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

… là đoạn mã HTML có chức năng kiểm soát quá trình hiển thị của nội dung văn bản

A. Tags

B. Codas

C. Slashes

D. Properties

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cú pháp chung của đường dẫn ảnh trực tiếp

A. src=img

B. src=image

C. img=file

D. img src=file

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tính năng… HTML sẽ xử lý định dạng nội dung text và chuyển thành mã HTML

A. Browser

B. Editor

C. Converter

D. Processor

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Để tạo đường dẫn kết nối tới các anchor, chúng ta sẽ phải dùng thuộc tính… trong tag

A. Name

B. Tag

C. Link

D. Href

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Các thẻ Tag trong HTML buộc phải viết hoa 

A. Đúng 

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Các đường dẫn tương đối sẽ làm cho những đường kết nối hypertext

A. Linh động

B. Rời rạc

C. Thống nhất

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc … thường bắt đầu bằng những chủ đề thông thường có chứa các đường dẫn tới nhiều topic cụ thể khác

A. Hirerarchical

B. Linear

C. Mixed

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Đường dẫn nào tới dưới đây được HTML hỗ trợ?

A. Ralative

B. Defererenced

C. Absolute and Relative

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Bạn không thể xác định một hình ảnh trực tiếp như đường dẫn hypertext

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Do các máy tính khác nhau về hệ thống font, cho nên mỗi trình duyệt sẽ xác định nội dung text được hiển thị như thế nào

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Bạn không cần phải kết nối Internet để kiểm tra 1 trang web bất kỳ trên máy tính

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Bạn có thể kết hợp nhiều cấu trúc khác nhau, ví dụ như linear và hierarchical

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc tag của inline frame là gì?

A. iframe

B. inframe

C. frame

D. inlineframe

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Bên trong tag MAP, chúng ta sử dụng tag AREA để xác định vùng diện tích của hình ảnh làm hotspot

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Chúng ta có thể tạo form email với chức năng tự động trả lời bằng cách dùng method=mailto:youdomainname.com

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack