50 CÂU HỎI
Thuộc tính No Resize cấm người dùng thay đổi kích thước của frame khi thiết kế tập tin đó trên cửa sổ document
A. Đúng
B. Sai
Xác định phát biểu đúng
A. Frame được tạo ra nhờ các đối tượng của Form
B. Để thay đổi thuộc tính src của fram, sử dụng properties của Frame.
C. Frame trong suốt đối với người dùng
D. Để thay đổi thuộc tính src của fram, sử dụng properties của Frameset.
Thuộc tính Alt của hình ảnh xác định
A. Dòng chữ xuất hiện ở vị trí của hình ảnh khi trình duyệt không hiển thị
hình.
B. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh khi để con trỏ lên trên hình 1 vài
giây
C. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh
D. Cả a và b
Template của Dreamweaver được lưu với đuôi
A. tpl
B. xhtml
C. dwt
D. Khác
Thao tác chèn table
A. Control + Alt + T
B. Insert | Table
C. Chọn icon Insert Table trên thanh Object
D. Tất cả
Dreamweaver tương đương với phần mềm nào dưới đây?
A. Microsoft FrontPage
B. Flash MX
C. Photoshop
D. Microsoft Word
Ai đang làm các chuẩn cho Web?
A. Tổ chức World Wide Web Consortium(W3C)
B. Mozilla
C. Google
D. Microsoft
Thẻ <input type=”Submit” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi
B. Tạo một nút lệnh dùng để xoá thông tin trong form
C. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
D. Tất cả các ý kiến trên
Thẻ HTML nào tạo ra một ô nhập dữ liệu?
A. <input type="textfield">
B. <textinput type="text">
C. <textfield>
D. <input type="text">
Đâu là mã HTML thực hiện căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng
A. <td valign="left">
B. <tdleft>
C. <td leftalign>
D. <td align="left">
Thẻ <input type=”Password” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều dòng
B. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng
C. Tạo một ô nhập mật khẩu
D. Tất cả các ý trên
Những phần tử HTML nào dùng để định nghĩa cấu trúc của bảng?
A. <table><tr><tt>
B. <table><tr><td>
C. <table><head><tfoot>
D. <thead><body><tr>
Đoạn mã HTML nào thực hiện việc thêm màu nền cho trang web?
A. <body style="background-color:yellow;">
B. <body bg="yellow">
C. <background>yellow</background>
D. <body style="color:yellow;">
Phần tử HTML nào định nghĩa dữ liệu sẽ hiển thị trên thanh tiêu đề của tài liệu?
A. <meta>
B. <title>
C. <head>
D. <body>
Thẻ HTML nào tạo ra một ô nhập dữ liệu với nhiều dòng?
A. <input type="textarea">
B. <textarea>
C. <input type="textbox">
Đoạn mã HTML nào thực hiện chèn một ảnh nền vào trang web?
A. <body bg="background.gif">
B. <body style="background-image:url(background.gif)">
C. <background img="background.gif">
Chọn phần tử HTML được dùng nhấn mạnh nội dung văn bản?
A. <i>
B. <em>
C. <italic>
D. <b>
Chuẩn HTML là cho cái gì?
A. Hyperlinks and Text Markup Language
B. Home Tool Markup Language
C. Hyper Text Markup Language
Cách nào bạn có thể mở một liên kết trong một tab mới hoặc một cửa sổ mới?
A. <a href="url" target="new">
B. <a href="url" new>
C. <a href="url" target="_blank">
D. <a href="url" target="_new">
Thẻ HTML nào tạo ra một checkbox?
A. <check>
B. <checkbox>
C. <input type="check">
D. <input type="checkbox">
Đâu là phần tử HTML tạo ra một danh sách đầu mục bởi dấu chấm?
A. <ul>
B. <list>
C. v
D. <ol>
Thuộc tính HTML nào xác định một văn bản sẽ dùng thay thế cho hình ảnh, nếu hình ảnh không thể được hiển thị?
A. alt
B. src
C. title
D. longdesc
Các chú thích HTML (comment) bắt đầu bởi <!-- và kết thúc bởi -->
A. True
B. False
Thẻ HTML nào tạo ra một danh sách đổ xuống (drop-down list)?
A. <select>
B. <list>
C. <input type="list">
D. <input type="dropdown">
Phần tử HTML nào thực hiện xuống dòng mới?
A. <lb>
B. <br>
C. <break>
D. <p>
Đoạn HTML nào là đúng để tạo một liên kết?
A. <a>http://www.timoday.edu.vn</a>
B. <a name="http://www.timoday.edu.vn">Tìm ở đây</a>
C. <a url="http://www.timoday.edu.vn">Tìm ở đây</a>
D. <a href="http://www.timoday.edu.vn">Tìm ở đây</a>
Đâu là phần tử HTML tạo ra 1 danh sách đầu mục bằng số?
A. <list>
B. <ul>
C. <dl>
D. <ol>
Chọn phần tử HTML nào đúng nhất cho định dạng tiêu đề là lớn thứ 2?
A. <heading>
B. <h2>
C. <h1>
D. <head>
Ký tự nào dùng để kết thúc một thẻ trong HTML?
A. <
B. ^
C. *
D. /
Chọn phần tử HTML đúng nhất để diễn mức quan trọng của văn bản?
A. <strong>
B. <b>
C. <i>
D. <important>
Biên dịch cú pháp sau: <strong>ThietKeWeb</strong>
A. Sẽ làm cho chuỗi ký tựThietKeWeb trở nên đậm
B. Sẽ đánh dấu chuỗi ký tự ThietKeWeb là đậm
C. Sẽ in ra chuỗi ký tự ThietKeWeb với font đậm
Các bảng có thể lồng lẫn nhau?
A. Đúng
B. Sai
Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. <b>Click Here<b>
B. <strong>Click Here<strong>
C. <b>Click Here</b>
D. </strong>Click Here</strong>
Phương án nào sau đây là tag 2 side
A. DT
B. LI
C. DD
D. DL
Các trình duyệt thường áp dụng tính năng của toàn bộ tag cho tới phần tag…
A. Quit
B. Closing
C. Exit
D. Anti
… là đoạn mã HTML có chức năng kiểm soát quá trình hiển thị của nội dung văn bản
A. Tags
B. Codas
C. Slashes
D. Properties
Cú pháp chung của đường dẫn ảnh trực tiếp
A. src=img
B. src=image
C. img=file
D. img src=file
Tính năng… HTML sẽ xử lý định dạng nội dung text và chuyển thành mã HTML
A. Browser
B. Editor
C. Converter
D. Processor
Để tạo đường dẫn kết nối tới các anchor, chúng ta sẽ phải dùng thuộc tính… trong tag
A. Name
B. Tag
C. Link
D. Href
Các thẻ Tag trong HTML buộc phải viết hoa
A. Đúng
B. Sai
Các đường dẫn tương đối sẽ làm cho những đường kết nối hypertext
A. Linh động
B. Rời rạc
C. Thống nhất
Cấu trúc … thường bắt đầu bằng những chủ đề thông thường có chứa các đường dẫn tới nhiều topic cụ thể khác
A. Hirerarchical
B. Linear
C. Mixed
Đường dẫn nào tới dưới đây được HTML hỗ trợ?
A. Ralative
B. Defererenced
C. Absolute and Relative
Bạn không thể xác định một hình ảnh trực tiếp như đường dẫn hypertext
A. Đúng
B. Sai
Do các máy tính khác nhau về hệ thống font, cho nên mỗi trình duyệt sẽ xác định nội dung text được hiển thị như thế nào
A. Đúng
B. Sai
Bạn không cần phải kết nối Internet để kiểm tra 1 trang web bất kỳ trên máy tính
A. Đúng
B. Sai
Bạn có thể kết hợp nhiều cấu trúc khác nhau, ví dụ như linear và hierarchical
A. Đúng
B. Sai
Cấu trúc tag của inline frame là gì?
A. iframe
B. inframe
C. frame
D. inlineframe
Bên trong tag MAP, chúng ta sử dụng tag AREA để xác định vùng diện tích của hình ảnh làm hotspot
A. Đúng
B. Sai
Chúng ta có thể tạo form email với chức năng tự động trả lời bằng cách dùng method=mailto:youdomainname.com
A. Đúng
B. Sai