vietjack.com

400+ Câu trắc nghiệm Thiết kế Website có đáp án - Phần 3
Quiz

400+ Câu trắc nghiệm Thiết kế Website có đáp án - Phần 3

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chúng ta có thể lưu trữ những đoạn mã của server script (ASP, JSP, PHP,…) hay không?

A. Có

B. Không

2. Nhiều lựa chọn

Dreamweaver quản lý các snippet trong panel nào?

A. Code

B. Snippets panel

C. Assets panel

D. Site panel

3. Nhiều lựa chọn

Dreamweaver hỗ trợ 2 cách chèn một snippet vào trang web là ______________ và _________.

A. design

B. code

C. wrap

D. block

4. Nhiều lựa chọn

Mặc định thì khi thêm một library item vào trang web thì nó có tham chiếu đến library gốc hay không?

A. Không

B. Có

5. Nhiều lựa chọn

Một ô giữ ảnh được gọi là ___________.

A. Image.

B. Rollover image.

C. Image Placeholder.

6. Nhiều lựa chọn

Kiểu định dạng JPG sử dụng tối đa ______bit màu.

A. 8

B. 24

C. 48

D. 16

7. Nhiều lựa chọn

Kiểu định dạng GIF sử dụng tối đa ______bit màu.

A. 8

B. 24

C. 48

D. 16

8. Nhiều lựa chọn

Kiểu định dạng PNG sử dụng tối đa ______bit màu.

A. 8

B. 24

C. 48

D. 16

9. Nhiều lựa chọn

_________là một tập hợp các frame dùng để điều khiển sự hiển thị của các frame riêng lẻ để tạo nên một trang web.

A. Frames

B. Frameset

C. Trang web

10. Nhiều lựa chọn

Trong một frameset có ít nhất là _________frame

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

11. Nhiều lựa chọn

Dreamweaver quản lý các frame trong panel nào?

A. Code

B. Snippets panel

C. Assets panel

D. Frames panel

12. Nhiều lựa chọn

Vùng không gian màu xanh của biểu tượng frameset trong Insert Bar trình bày trang tài liệu _________.

A. khác.

B. hiện tại.

C. đã chuẩn bị sẵn.

D. đã bị xóa bỏ.

13. Nhiều lựa chọn

Vùng không gian màu trắng của biểu tượng frameset trong Insert Bar trình bày trang tài liệu_________.

A. khác.

B. hiện tại.

C. đã chuẩn bị sẵn.

D. đã bị xóa bỏ.

14. Nhiều lựa chọn

Có mấy cách để tạo một frameset được định nghĩa trước.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

15. Nhiều lựa chọn

Có mấy cách để tạo một frame trong dreamweaver

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

16. Nhiều lựa chọn

Ngoài cách tạo một frame được định nghĩa trước bằng cách sử dụng Insert bar. Chúng ta còn có thể sử dụng hộp thoại _________.

A. New Document

B. New Frames

C. Frames catelory

D. Frames panel

17. Nhiều lựa chọn

Tạo một frameset mới, rỗng được định nghĩa trước bằng cách dùng_________.

A. Insert Frames

B. New Document

C. New Frames

D. Frames panel.

18. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính này quyết định frames có thanh trượt hay không có?

A. Scr

B. Margin

C. Border

D. Scroll

19. Nhiều lựa chọn

Các frame có đơn vị được thiết lập theo theo thứ tự sau.

A. Pixels, Percent, Relative.

B. Percent, Pixels, Relative.

C. Relative, Percent, Pixels.

D. Relative, Pixels, Percent.

20. Nhiều lựa chọn

Dreamweaver hỗ trợ thêm vào những đối tượng flash nào?

A. Flash.

B. Flash button.

C. Flash Movie

D. Một loại flash khác.

21. Nhiều lựa chọn

Dreamweaver hỗ trợ chỉnh sửa những loại flash nào?

A. Flash text

B. Flash table

C. Flash Movie

D. Một loại flash khác

22. Nhiều lựa chọn

Những đối tượng flash nào được cập nhật dựa trên những khuôn mẫu flash có sẵn.

A. Flash text

B. Flash button

C. Flash Movie

D. Một loại flash khác.

23. Nhiều lựa chọn

Những file có phần mở rộng _________được tạo ra bằng chương trình soạn thảo, thiết kế flash và chúng có thể được chỉnh sửa bất cứ thời gian nào trong flash.

A. swt

B. gif

C. fla

D. swf

24. Nhiều lựa chọn

Thiết lập flash theo kiểu _________sẽ hiển thị toàn bộ movie.

A. Default (Show all)

B. Exact Fit

C. No border

25. Nhiều lựa chọn

Khi chèn một đối tượng flash, Dreamweaver sử dụng _________tag (đối với ActiveX control) và _________tag (đối với Netscape Navigator plugin) để cho kết quả tốt hơn trong tất cả mọi trình duyệt web.

A. object, embed

B. embed, object

C. div, object

D. div, embed

26. Nhiều lựa chọn

Chúng ta có thể chuyển đổi bất kỳ file flash sang file có phần mở rộng .swf ?

A. Đúng

B. Sai

27. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai 

A. Jump Menu không cho phép liên kết đến địa chỉ email. 

B. Jump Menu là một đối tượng của form. 

C. Jump Menu thực chất là đối tượng List/Menu có gắn kèm một số hàm của Javascript. 

D. Khi xóa form bao quanh Jump Menu, đối tượng này vẫn hoạt động bình thường

28. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của thuộc tính Preload Images

A. Load tất cả các hình lúc page load

B. Chỉ load một số hình cần thiết lúc page

C. Không load bất kỳ hình nào, cho đến khi sự kiện được kích hoạt

D. Làm quá trình đổi hình khi sự kiện được kích hoạt diễn ra chậm hơn

29. Nhiều lựa chọn

Các thành phần cơ bản của Table

A. Rows, Columns, Cells

B. Rows, Columns, Width.

C. Rows, Columns, Border

D. Rows, Columns, Cell spacing, Cell padding.

30. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai 

A. Chỉ có trộn các ô lại với nhau với điều kiện, các ô cần trộn phải được chọn và phần diện tích được chọn tạo thành một hình chữ nhật. 

B. Khi chọn một ô, chỉ có thể chọn split cell 

C. Một lần sử dụng thao tác split cell chỉ có thể chia ô được chọn thành các dòng hoặc cột. 

D. Có thể chọn cùng lúc hai thao tác merge cell và split

31. Nhiều lựa chọn

Có thể xuất một phần của table ra một tập tin txt

A. Đúng

B. Sai

32. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng 

A. Chọn nút Clear Row Heights và Clear Column Widths để xóa tất cả các thuộc tính chiều rộng, chiều cao của tất cả các ô trong table. 

B. Hình nền của table có cơ chế strech như hình nền của desktop. 

C. Khi đã chọn hình nền của table, không thể chọn hình nền cho các ô trong table đó. 

D. Độ dày lớn nhất của border table là 10.

33. Nhiều lựa chọn

Cellspacing: số pixel giữa những ô với nhau. Cellpadding: số pixel giữa nội dung ô và đường viền ô

A. Đúng

B. Sai

34. Nhiều lựa chọn

Mặc định, Cellspacing được hiểu ….pixel và Cellpadding được hiểu …. Pixel

A. 2, 1

B. 2, 2

C. 2,1

D. 1,1

35. Nhiều lựa chọn

Sử dụng Command Table để định Format dạng table, không thể chỉnh sửa các thuộc tính table

A. Đúng

B. Sai

36. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng 

A. Table định vị tuyệt đối và layer cũng định vị tuyệt đối 

B. Table định vị tương đối và layer cũng định vị tương đối 

C. Table định vị tương đối và layer định vị tuyệt đối 

D. Table định vị tuyệt đối và layer định vị tương đối

37. Nhiều lựa chọn

Khi chọn một layer hay chọn nhiều layer cùng lúc, các thuộc tính trên thanh Properties cũng giống nhau

A. Đúng

B. Sai

38. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai 

A. Có thể chuyển từ layer sang table và ngược lại 

B. Không thể chuyển từ layer sang table và ngược lại đối với các tập tin template và những tập tin được ứng dụng bởi template 

C. Để chuyển từ layer sang table, layer đó phải có ít nhất là màu nền. Tương tự cho table. 

D. Chỉ có ở chế độ Layout mới có thể chuyển từ table sang layer và ngược lại

39. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng 

A. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Control 

B. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Shift 

C. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Tab 

D. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột phải vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Control

40. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng 

A. Không thể chèn hình vào layer 

B. Không thể dấu các layer marker 

C. Không thể thay đổi vị trí nhiều layer cùng lúc 

D. Không thể tạo layer lồng nhau, nếu chọn Insert|Layer (sau khi đã đặt con trỏ vào layer khác) mà chưa chọn thuộc tính Nest when created with a layer.

41. Nhiều lựa chọn

Chọn giá trị không phải của thuộc tính Vis

A. Inherit

B. Visible

C. Hidden

D. Show

42. Nhiều lựa chọn

Loại tập tin hình ảnh nào có thể tạo hiệu ứng trong suốt

A. gif

B. jpg

C. png

D. jpe

43. Nhiều lựa chọn

Loại tập tin hình ảnh nào chỉ có thể hiển thị khi sử dụng IN 4.0 trở lên hoặc Nestcape 4.04 trở lên

A. gif

B. jpg

C. png

D. jpe

44. Nhiều lựa chọn

Trong 1 rollover image, nếu hai hình không cùng kích thước, khi hiển thị:

A. Hình rollover tự động có kích thước bằng kích thước hình original.

B. Hình rollover có kích thước riêng, hình original có kích thước riêng.

C. Hình original tự động có kích thước bằng kích thước hình rollover.

D. Tất cả đều sai

45. Nhiều lựa chọn

Trang được chèn đối tượng ActiveX, hoạt động tốt trên trình duyệt Nestcapse

A. Đúng

B. Sai

46. Nhiều lựa chọn

Khi xóa template đã được ứng dụng lên trang, định dạng tập tin đã được ứng dụng

A. Thay đổi

B. Không thay đổi

C. Có đường biên màu vàng

D. Khác

47. Nhiều lựa chọn

Asset Panels dùng để 

A. Quản lý hình ảnh trong website 

B. Quản lý phim ảnh trong website 

C. Quản lý các siêu liên kết trong website 

D. Tất cả đều đúng

48. Nhiều lựa chọn

Không thể tạo và ứng dụng các template khi không có website

A. Đúng

B. Sai

49. Nhiều lựa chọn

Mặc định nội dung tập tin được ứng dụng bởi template bị khóa

A. Đúng

B. Sai

50. Nhiều lựa chọn

Xác định phát biểu sai 

A. Có thể thêm, sửa, xóa các editable region 

B. Có thể đánh dấu nhiều ô của table như một vùng editable region 

C. Không phân biệt giữa 1 ô table như một vùng chỉnh sửa và nội dung của một ô table như một vùng chỉnh sửa

D. Không thể thêm editable region trong tập tin htm

© All rights reserved VietJack