vietjack.com

400+ Câu trắc nghiệm Thiết kế Website có đáp án - Phần 2
Quiz

400+ Câu trắc nghiệm Thiết kế Website có đáp án - Phần 2

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thẻ <Frame src=” duong dan ”>

A. Dùng để chèn ảnh

B. Dùng để lấy dữ liệu từ một trang khác

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên.

2. Nhiều lựa chọn

CSS là viết tắt của? 

CSS là viết tắt của? A. Creative Style Sheets 

B. Computer Style Sheets

C. Cascading Style Sheets

D. Colorful Style Sheets

3. Nhiều lựa chọn

Muốn liên kết xHTML với 1 file định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau
đây?

A. <style src="mystyle.css">

B. <stylesheet>mysheet.css</stylesheet>

C. <link rel="stylesheet" type "text/css" href="mystyle.css">

D. Tất cả các câu trên đều sai

4. Nhiều lựa chọn

Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file xHTML?

A. In the <body> section 

B. In the <head>section 

C. At the top of the document 

D. At the end of the document

5. Nhiều lựa chọn

Tag nào định nghĩa CSS ở ngay trong file xHTML?

A. <css>

B. <script>

C. <style>

D. Tất cả các câu trên đều sai

6. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính nào định nghĩa CSS ngay trong 1 tag?

A. Font

B. Class

C. Style

D. Styles

7. Nhiều lựa chọn

Dòng nào tuân theo đúng cú pháp của CSS?

A. body {color: black}

B. {body;color:black}

C. body:color=black

D. {body:color=black(body}

8. Nhiều lựa chọn

Dòng nào thể hiện đúng một comment (lời chú thích) trong CSS?

A. /* this is a comment */

B. // this is a comment //

C. ‘ this is a comment

D. // this is a comment

9. Nhiều lựa chọn

Dòng nào dùng để thay đổi màu nền?

A. color:

B. bgcolor:

C. background-color:

D. Tất cả các câu trên đều sai.

10. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào thêm màu nền cho tất cả các phần tử ?

A. h1.all {background-color:#FFFFFF}

B. h1 {background-color:#FFFFFF}

C. all.h1 {background-color:#FFFFFF}

D. Tất cả các câu trên đều sai

11. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào thay màu nền của chữ (text)?

A. text-color=

B. fgcolor:

C. color:

D. text-color:

12. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ?

A. font-style

B. font-size

C. text-style

D. text-size

13. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính nào làm chữ trong tag p trở thành chữ đậm?

A. {text-size:bold}

B. <p style="

C. <p style="text-size:bold">

D. p {font-weight:bold}

14. Nhiều lựa chọn

Làm sao để hiển thị liên kết mà ko có gạch chân bên dưới?

A. a {decoration:no underline}

B. a {text-decoration:no underline}

C. a {underline:none}

D. a {text-decoration:none}

15. Nhiều lựa chọn

Làm sao để mỗi từ trong 1 dòng đều viết hoa ở đầu từ?

A. text-transform:capitalize

B. text-transform:uppercase

C. You can’t do that with CSS

16. Nhiều lựa chọn

Làm sao để thay đổi font của mỗi phần tử?

A. font=

B. f:

C. font-family:

D. Tất cả các câu trên đều sai.

17. Nhiều lựa chọn

Làm sao để tạo chữ đậm? 

A. font-weight:bold 

B. style:bold 

C. font:b 

D. Tất cả các câu trên đều đúng

18. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để hiển thị viền 1 phần tử với kích thước đường viền như
sau: The top border = 10 pixels
The bottom border = 5 pixels
The left border = 20 pixels
The right border = 1pixel?

A. border-width:5px 20px 10px 1px

B. border-width:10px 5px 20px 1px

C. border-width:10px 1px 5px 20px

D. border-width:10px 20px 5px 1px

19. Nhiều lựa chọn

Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử?

A. margin-left:

B. text-indent:

C. margin:

D. indent:

20. Nhiều lựa chọn

Để định nghĩa khoảng trống giữa các cạnh (viền) của phần tử và nội
dung, bạn sử dụng thuộc tính padding, có thể gán giá trị âm cho thuộc
tính này không?

A. Yes

B. No

21. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để hình ở đầu mỗi dòng của 1 list (danh sách) có hình
vuông?

A. type: 2

B. type: square

C. list-type: square

D. list-style-type: square

22. Nhiều lựa chọn

Dreamweaver sử dụng giao thức gì để tải một site cục bộ lên web server?

A. HTTP

B. FTP

C. SMTP

D. HTTPS

23. Nhiều lựa chọn

Dreamweaver cho phép làm việc với mấy cách trình bày tài liệu.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

24. Nhiều lựa chọn

Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị mã nguồn của:

A. Code view

B. Design view

C. Standard view

D. Layout view

25. Nhiều lựa chọn

Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị trực quan của tài liệu

A. Code view

B. Design view

C. Standard view

D. Layout view

26. Nhiều lựa chọn

Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị code và trực quan của tài liệu.

A. Code view

B. Design view

C. Combined view

D. Layout view

27. Nhiều lựa chọn

Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép thiết kế trang trong chế độ Design view

A. Code view

B. Design view

C. Standard view

D. Layout view

28. Nhiều lựa chọn

Ở chế độ thiết kế (Layout view), chúng ta có thể Insert Table hoặc Draw Layer

A. True

B. False

29. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng của flash movie là:

A. swt

B. gif

C. dwt

D. swf

30. Nhiều lựa chọn

Phương thức nào dùng để thay đổi và cập nhật định dạng ngay lập tức:

A. Auto Styles

B. HTML Style

C. CSS style

D. New style

31. Nhiều lựa chọn

Đường dẫn nào cung cấp địa chỉ URL đầy đủ (bao gồm cả giao thức) tới tài liệu được liên kết?

A. Root-relative

B. Document-relative

C. Absolute

32. Nhiều lựa chọn

___________dùng để chỉ định các thuộc tính cho các đối tượng như văn bản, đoạn văn, hình ảnh, …

A. Property Inspector

B. Insert panel

C. Objects panel

D. Code inspector

33. Nhiều lựa chọn

Trong Dreamweaver, panel nào cho phép ta hủy bỏ hoặc lặp lại những thao tác trong tài liệu hiện hành.

A. History

B. Launcher

C. Property Inspector

D. Code inspector

34. Nhiều lựa chọn

Các thao tác nào dùng để hủy bỏ những thao tác đã thực hiện trong tài liệu hiện hành.

A. Ctrl + Z

B. Ctrl + Y

C. File Undo

D. Repeating entries Edit

35. Nhiều lựa chọn

Các templates trong Dreamweaver được lưu với phần mở rộng là gì

A. css

B. dwt

C. html

D. swf

36. Nhiều lựa chọn

Sao khi tạo một table, thực hiện thao tác nào sau đây để tạo thêm một hàng mới vào table

A. Đưa con trỏ đến ô cuối cùng. Sau đó nhấn phím tab.

B. Ctrl + M ,Table Insert row.

C. Modify

D. Insert Table.

37. Nhiều lựa chọn

Theo mặc định, Dreamweaver hiển thị table với khoảng cách cellpadding_______và cell spacing là:

A. 0,0

B. 1,2

C. 2,1

D. 1,1

38. Nhiều lựa chọn

Layout cell có thể tồn tại bên ngoài layout table không?

A. Đúng.

B. Sai.

39. Nhiều lựa chọn

Layout table được tạo tự động bởi Dreamweaver có độ rộng của cửa sổ tài liệu.

A. Đúng.

B. Sai

40. Nhiều lựa chọn

Các ô trong một layout table lồng nhau thì bị ràng buộc bởi các dòng và các cột của bảng bên ngoài.

A. Đúng.

B. Sai

41. Nhiều lựa chọn

________là một thư viện tập hợp những thành phần của trang web, lưu trữ và tái sử dụng lại khi cần.

A. Template

B. Library

C. Snippets

D. css

42. Nhiều lựa chọn

_______là một thư viện tập hợp những đoạn mã mà bạn có thể lưu trữ và tái sử dụng lại khi cần.

A. Template

B. Library

C. Snippet

D. css

43. Nhiều lựa chọn

______là một thư viện tập hợp các bản thiết kế hoặc một cấu trúc chuẩn được lưu trữ và có thể sử dụng được nhiều lần, dùng để tạo ra nhiều trang web có cùng hình thức trang trí

A. Template

B. Library

C. Snippets

D. css

44. Nhiều lựa chọn

Dreamweaver lưu trữ những thông tin library item trong thư mục __________.

A. Template

B. Library

C. css

D. images

45. Nhiều lựa chọn

Dreamweaver quản lý các library trong panel nào?

A. Code

B. Snippets panel.

C. Assets panel

D. Site pane

46. Nhiều lựa chọn

Khi sao chép một library item đến một site mới thì những hình ảnh, liên kết trong một library item sẽ không được sao chép.

A. Đúng.

B. Sai.

47. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng của library item là:

A. swf

B. lbi

C. dwt

D. css

48. Nhiều lựa chọn

Những library item có thể cấu thành từ tất cả các thành phần nằm ở giữa thẻ head.

A. Đúng.

B. Sai.

49. Nhiều lựa chọn

Khi chúng ta thêm một library item vào một trang web, thì nội dung được chèn vào sẽ ______________đến library item.

A. Không tham chiếu

B. Tham chiếu

50. Nhiều lựa chọn

Để thêm nội dung của thư viện vào trang web mà nội dung sẽ không tham chiếu đến thư viện thì nhấn phím ______________ trong khi kéo thông tin vào trang web.

A. Alt

B. Shift

C. Ctrl

D. F1

© All rights reserved VietJack