vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 7
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn:

10%

15%

20%

6%

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng:

VC (chi phí biến đổi)

FC (chi phí cố định)

MC (chi phí cận biên)

TR (doanh thu)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết EBIT = 200 triệu, Tổng vốn T = 1000 triệu. Tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là:

5%

15%

20%

50%

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay R = 400, EBIT bằng bao nhiêu?

2.200

1.800

1.900

1.000

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

Chi phí sản xuất & tiêu thụ sản phẩm

Chi phí cố định và chi phí biến đổi

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Tổng doanh thu = 10.000; Doanh thu thuần = 900; Giá vốn hàng bán = 600, lãi gộp bằng bao nhiêu?

300

400

13.000

1.600

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:

Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

Lãi gộp

Lãi ròng

Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết lợi nhuận trước thuế (LNTT) = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu thuần = 2000, vốn kinh doanh = 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh bằng bao nhiêu?

8,3%

17,5%

6%

9%

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm

Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ

Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng

Cả a, b, c

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Tổng doanh thu = 20.000; Doanh thu thuần = 18.000; Giá vốn hàng bán = 12.000, lãi gộp bằng bao nhiêu?

7.000

6.000

8.000

26.000

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu nhập giữ lại là:

Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được

Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả

Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần

Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là:

15%

5%

10%

20%

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:

Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản

Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng

Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ

Tất cả các khoản mục trên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 triệu đồng, tổng vốn lưu động bình quân 70 triệu đồng, nguyên giá tài sản cố định 180 triệu đồng, số khấu hao TSCĐ là 50 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)?

TL,V = 6%

TL,V = 17,14%

TL,V = 4%

TL,V = 3,6%

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:

Thu nhập khác của doanh nghiệp

Doanh thu hoạt động tài chính

Cả a và b đều đúng

Cả a và b đều sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.

Dự án có khả năng được chấp nhận

Dự án đầu tư độc lập

Dự án loại trừ lẫn nhau

Dự án có hiệu quả kinh tế cao

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án A là 80$ và của dự án B là 60$, sau đó giá trị hiện tại ròng của dự án kết hợp sẽ là:

+80$

+140$

+60$

Không câu nào đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

IRR được định nghĩa như là:

Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0

Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền

Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV

Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 15%.

16.994$

60.000$

29.211$

25.846$

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

_______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.

Chi phí sử dụng vốn

Phần bù rủi ro

Chi phí sử dụng vốn bình quân

Chi phí kinh tế

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn.

Quy mô, quyền kiểm soát

Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạt

Quy mô, lợi nhuận

Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi:

NPV(A) = NPV(B)

NPV(A) < NPV(B)

0 > NPV(A) > NPV(B)

NPV(A) > NPV(B) > 0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu DN có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của DN là:

124,3 triệu

100 triệu

24,34 triệu

34,34 triệu

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

IRR là chỉ tiêu phản ánh:

Tỷ suất sinh lời nội bộ

Giá trị hiện tại thuần

Vốn đầu tư năm

Thời gian hoàn vốn

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thời gian hoà vốn (Thv) nếu biết Qhv = 1500 sản phẩm, Qmax = 3000 sản phẩm.

1/2 tháng

6 tháng

12 tháng

13 tháng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:

IRR = Lãi suất chiết khấu

IRR > Lãi suất chiết khấu

IRR < Lãi suất chiết khấu

Thời gian hoàn vốn bằng 0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?

Các dự án độc lập

Các dự án loại trừ nhau

Tất cả các dự án trên

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack