26 câu hỏi
Mức độ đòn bẩy kinh doanh phản ánh:
Khi LNTT và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH thay đổi bao nhiêu %
Khi doanh thu thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
Khi doanh thu hay số lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNTT và lãi vay sẽ thay đổi bao nhiêu %
Khi doanh thu thay đổi 1% thì tài sản thay đổi bao nhiêu %
Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chủ?
Nhận góp vốn liên doanh
Phát hành cổ phiếu
Lợi nhuận giữ lại
Phát hành trái phiếu
Tính đòn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đồng/sản phẩm, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000đ:
0,5
1,5
1,67
Không có câu nào đúng
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn năm 2004 là 12%. Lãi suất vay phải trả của doanh nghiệp là 8,5%. Dựa vào 2 số liệu trên, doanh nghiệp có thể quyết định năm 2005:
Tiếp tục vay vốn để sản xuất
Không nên cho vay thêm
Chưa thể kết luận được
Để xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết:
Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm
Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
Cả a & b
Chi phí biến đổi, lãi vay
Cho tổng số vốn chủ sở hữu C = 600; tổng số vốn kinh doanh T = 1000, thì hệ số nợ Hv bằng:
0,6
0,4
1,6
0,5
Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần.
Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng
Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn
Khi EBIT tăng, EPS giảm
Không câu nào đúng
Đòn bẩy ________ phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi:
Chung
Tổng hợp
Tài chính
Kinh doanh
Cho Q = 3.000sp, giá bán P = 400.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 300.000đ/sp, chi phí cố định có lãi vay FC = 200.000.000đ, lãi vay = 20.000.000đ. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL?
3,0
2,5
0,3
0,6
Chi phí sử dụng vốn của một công ty được định nghĩa là:
Chi phí của các nguồn vốn của công ty
Ngân sách vốn
Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi
Cả a và c
Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình:
Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi
Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi
Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi
Tất cả các câu trên đều đúng
Tính đòn bẩy tài chính DFL nếu biết Q = 1.000, P = 200.000 đồng/sản phẩm; FC = 100.000.000 đồng, lãi vay R = 10.000.000 đồng, AVC = 50.000 đồng/sản phẩm:
1,5
1,2
0,83
2
Hệ số vốn chủ là:
Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
Nguồn vốn CSH/tổng vốn
Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
Cho hệ số nợ Hv = 0,6; nợ phải trả = 2400. Tính tổng nguồn vốn kinh doanh?
1440
4000
3000
2000
Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:
Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận
Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành
Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
Tất cả các yếu tố trên
Cho Q = 6.000sp, giá bán P = 300.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 200.000đ/sp, chi phí cố định chưa có lãi vay FC’ = 180.000.000đ, lãi vay = 20.000.000đ. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL?
3,75
1,5
0,67
0,97
Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính phản ánh:
Khi LNTT và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
Khi doanh thu tăng 1% thì LNSH sẽ tăng bao nhiêu %
Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì LNTT và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
Tất cả các câu trên đều sai
Công ty TM đang sử dụng 200 triệu đồng vốn được hình thành từ: Vốn vay 80 triệu với chi phí sử dụng vốn trước thuế là 10%, thuế suất thuế TNDN 28%; vốn chủ sở hữu 120 triệu với chi phí sử dụng vốn là 12%. Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân?
10,08%
11,2%
13%
22%
Phân tích ____ có thể giúp xác định lợi thế của tài trợ nợ và vốn cổ phần:
DOL
EBIT
EPS
DFL
Hệ số nợ là:
Thương số giữa nợ phải trả trên tổng nguồn vốn
Thương số giữa nguồn vốn chủ sở hữu trên nợ phải trả
Bằng 1 trừ đi hệ số vốn CSH
Câu a và c đúng
Tất cả đều sai
Cho Q = 4000 sản phẩm; giá bán một sản phẩm P = 200.000đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 50.000đ/sp; chi phí cố định FC = 350.000.0000 đồng; lãi vay R = 150.000.000 đồng, tính đòn bẩy kinh doanh DOL?
2
3
1,5
0,5
Đòn bẩy ______ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh thu và thu nhập mỗi cổ phần:
Kinh doanh
Tổng hợp
Tài chính
Chung
Cho bảng số liệu sau:
| 
 Kết cấu các nguồn vốn %  | 
 Chi phí sử dụng vốn  | 
||
| 
 Vốn vay  | 
 Vốn tự có  | 
 Vốn vay (sau thuế)  | 
 Vốn tự có  | 
| 
 0,4  | 
 0,6  | 
 9%  | 
 12%  | 
Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân.
10,8%
10,2%
10%
7%
Trong ________ tất cả các chi phí đều thay đổi.
Ngắn hạn
Dài hạn
Chỉ số chi phí hoạt động biến đổi
Thay đổi doanh số
Trong doanh nghiệp có bao nhiêu loại đòn bẩy?
2
3
4
5
Đòn bẩy ______ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh số và thu nhập mỗi cổ phần.
Kinh doanh
Tổng hợp
Tài chính
