29 câu hỏi
Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là:
Những tài sản mà DN lưu giữ để sản xuất hay bán sau này
Những tài sản mà DN không dùng nữa, chờ xử lý
Cả a & b đều đúng
Cả a & b đều sai
Cho biết hàng tồn kho = 1000, giá vốn hàng bán = 9000, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Tính số ngày một vòng quay hàng tồn kho?
50
30
40
27,78
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí khác
Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:
Cổ tức và lợi nhuận được chia
Lãi tiền gửi ngân hàng
Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
Cả a, b, c đều đúng
Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp:
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
Chỉ a và b đúng
Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí tài chính
Cả a, b, c đều sai
Tiền thuê đất được xếp vào:
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí bán hàng
Chi phí tài chính
Không câu nào đúng
Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế TNDN = 1.250, thuế suất thuế TNDN = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh?
8%
10%
20%
Không câu nào đúng
Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
Không phải các câu trên
Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?
EBIT = 590
EBIT = 540
EBIT = 460
EBIT = 900
Chi phí nào là chi phí cố định:
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng
Cả a & b
Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
2100
2600
5100
Không câu nào đúng
Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Cả a, b, c
Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn:
10%
15%
20%
6%
Chi phí biến đổi bao gồm:
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
Cả a và b
Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐBH = 2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
1.000
13.000
10.000
20.000
Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Lợi nhuận sau thuế
Cả 3 câu trên đều không đúng
Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
10%
8%
2%
6%
Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.600, lãi vay R = 200, EBIT bằng bao nhiêu?
2.200
3.000
1.800
1.000
Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hóa tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty CP Mê Kông:
TL,Z = 96%
TL,Z = 4,16%
TL,Z = 41%
TL,Z = 30%
Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:
Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
EBIT là:
Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
Cổ tức cổ phần thường
Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức
Lãi vay
Cả b và c
Tỷ suất sinh lời của tài sản:
Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân
Cả a và b đều đúng
Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn:
35%
14%
20%
10%
Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu?
112
288
480
134,4
Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:
Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ
Giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất
Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ
Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cả 4 ý trên
Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ?
7,0%
7,9%
8,0%
7,62%
Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:
Chi phí sản xuất của DN
Chi phí lưu thông của DN
Chi phí cho các hoạt động khác
Cả a, b, c
