vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 4
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vốn cố định của doanh nghiệp:

Có ý nghĩa quyết định tới năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn

Cả 2 ý trên đều đúng

Cả 2 ý trên đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:

1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu trong kỳ

1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu

Cả A & B đều sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ là 12 năm, tuổi thọ kinh tế là 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung bình hàng năm của công ty?

20 triệu đồng

24 triệu đồng

44 triệu đồng

32 triệu đồng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất:

Khấu hao bình quân

Khấu hao theo số dư giảm dần

Phương pháp kết hợp A và B

Không phương pháp nào

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:

Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động

Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động

Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động

Không câu nào đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của vốn cố định:

Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm

Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ sản xuất

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ:

Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm

Đạt tới một giá trị nhất định theo quy định

Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh

Tất cả các điều kiện trên

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận quan trọng nhất trong các tư liệu lao động sử dụng trong các quá trình SXKD của doanh nghiệp là:

Máy móc, thiết bị

Nhà xưởng

Phương tiện vận tải

Tài sản cố định

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty có nguyên giá TSCĐ là 2.000 triệu, thời gian sử dụng bình quân là 10 năm, trong đó có 500 triệu chưa đưa vào sử dụng. Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao trong kỳ là:

2.000 triệu

1.500 triệu

2.500 triệu

3.000 triệu

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu doanh nghiệp đã trích đủ số tiền khấu hao của TSCĐ mà vẫn tiếp tục dùng để SXKD thì DN có được tiến hành trích khấu hao nữa không?

Không

Có thể có

Có thể không

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp phải có các yếu tố:

Sức lao động, tư liệu lao động

Đối tượng lao động, sức lao động

Sức lao động, tư liệu lao động, đối tượng lao động

Tư liệu lao động, đối tượng lao động

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình là:

Thời gian và cường độ sử dụng

Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật

Việc chấp hành các quy phạm kỹ thuật trong sử dụng và bảo dưỡng

Cả 3 ý trên

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:

Phải phù hợp với mức độ hao mòn TSCĐ

Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu

Cả A và B

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào:

Hình thái biểu hiện

Mục đích sử dụng

Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức khấu hao hàng năm (tính đều theo thời gian) không thay đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ:

Phương pháp khấu hao đều

Phương pháp khấu hao tuyến tính

Cả A & B đều đúng

Cả A & B đều sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thiết bị có nguyên giá 200.000$ ở hiện tại và giá trị còn lại là 50.000$ vào cuối năm thứ 5. Nếu phương pháp khấu hao tuyến tính được sử dụng, giá trị còn lại của thiết bị vào cuối năm thứ 2 là bao nhiêu?

200.000$

120.000$

170.000$

140.000$

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm:

Thuê vận hành

Thuê hoạt động

Thuê tài chính

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp X sử dụng vốn CSH mua 1 TSCĐ với giá mua thực tế là 30 triệu (không gồm VAT được khấu trừ), chi phí vận chuyển bốc dỡ, lắp đặt chạy thử do bên mua chịu. Nguyên giá TSCĐ này:

Nhỏ hơn 30 triệu

Bằng 30 triệu

Lớn hơn 30 triệu

Tất cả đều sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị:

Hao mòn hữu hình

Hao mòn vô hình

Cả hai loại hao mòn trên

Không bị hao mòn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của DN:

Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng

Trái phiếu, cổ phiếu

Các khoản nợ ngắn hạn

Tất cả đều sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?

20

15

35

5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech?

20 triệu đồng

2 triệu đồng

72 triệu đồng

12 triệu đồng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng "2/10/net 30". Chi phí tín dụng của công ty bằng bao nhiêu? (Giả sử 1 năm có 360 ngày)

50%

20%

36,7%

10%

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày?

18 vòng

0,05 vòng

20 vòng

16 vòng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần DTT = 350 tr.đ, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ LNBH &DV = 100 tr.đ, hàng tồn kho bình quân là 50 tr.đ, lãi vay là 10 tr.đ. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?

5 vòng

3 vòng

6 vòng

4,16 vòng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty Dream có Doanh thu thuần (DTT) = 500 tr.đ, số dư bình quân các khoản phải thu KPT = 200 tr.đ, lãi vay R = 10 tr.đ. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu?

2,5 ngày

2,63 ngày

50 ngày

2 ngày

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng "4/20 net 50". Chi phí tín dụng thương mại của công ty bằng bao nhiêu?

0,1%

0,7%

0,8%

50%

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?

Các khoản phải thu

Hàng tồn kho

Tiền lương

Tất cả các câu trên đều là tài sản lưu động

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack