vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm Mô phôi răng miệng có đáp án - Phần 5
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Mô phôi răng miệng có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đường Retzius, đường đậm nhất có tên gọi là gì?

Đường sơ sinh

Đường chuyển dạ

Đường ranh giới

Đường Hunter Schereger

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xương ổ răng có thể được chia làm 2 phần nào?

Xương ổ chính danh và xương ổ nâng đỡ

Xương ổ danh chính và xương vỏ

Xương ổ chính danh và xương xốp

Xương xốp và xương vỏ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cung mang thứ nhất

Được gọi là cung móng

Được gọi là cung mang hàm trên

Có trung tâm tạo sụn MECKEL

Sinh ra dây thần kinh mặt số VII

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án sai về xương ổ răng :

Trong thành phần hữu cơ của xương ổ răng, chủ yếu là collagen type I

X quang : lá cứng ( lamina dura ) có độ cản quang thấp hơn cấu trúc xương lân cận

Các tế bào chịu trách nhiệm tái cấu trúc là : tế bào xương non, tế bào xương trưởng thành, hủy cốt bào và tạo cốt bào

Xương xốp chen giữa xương vỏ và xương ổ chính danh thuộc loại xương bè

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm giai đoạn nụ răng là :

Thành lập núm răng (papila)

Có túi răng (dental Sac)

Liên bào men ngoài

Chỉ là tăng sinh tế bào ngoại bì lá

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phát triển má mũi

Xảy ra từ ngày 23 - 38 (khoảng cuối tháng thứ nhất - và tháng thứ 2) thai nhi

Môi trên chỉ do nụ hàm trên tạo ra

Má do nụ trán - mũi tạo ra

Xảy ra vào ngày 40 - 50 bào thai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sừng tủy thấy rõ nhất trên răng nào?

Răng hàm

Răng cửa bên

Răng nanh

Răng cửa trước

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thành phần hữu cơ ngà, các sợi collagen tuýp nào chiếm chủ yếu?

Tuýp I

Tuýp III

Tuýp V

Tuýp VIII

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của ngà quanh ống:

Thành của các ống ngà

Miệng của các ống ngà

Giữa các ống ngà

Trong lòng các ống ngà

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

cung mang thứ ba sinh ra:

sinh ra xương hàm

sinh ra dây thần kinh lưỡi nhánh của dây thần kinh V3

sinh ra thần kinh họng lưỡi chi phối vị giác của cảm giác lưỡi

sinh ra dây thần kinh mặt số VII

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hoá học của hydro apatit là gì

Ca10(PO4)8(OH)2

Ca10(PO4)6(OH)2

Ca8(PO4)4(OH)2

Ca8(PO4)6(OH)2

Ca6(PO4)8(OH)2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô lát tầng sừng hoá có những lớp tế bài nào (từ sâu ra nông):

Lớp sừng, lớp hạt, lớp gai, lớp đáy

Lớp nhú, lớp đáy, lớp tế bào hạt, lớp sừng

Lớp đáy, lớp tế bào gai, lớp hạt, lớp sừng

Lớp đệm, lớp đáy, lớp trung gian, lớp bề mặt

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

biểu mô phủ mặt trong lợi viền gồm có mấy lớp tế bào:

2 lớp tế bào

5 lớp tế bào

4 lớp tế bào

3 lớp tế bào

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tỉ lệ thành phần hoá học của ngà răng là như thế nào?

55% chất hữu cơ, 45% chất vô cơ và nước

65% chất hữu cơ, 35% nước và chất vô cơ

55% chất vô cơ, 45% chất hữu cơ và nước

65% chất vô cơ, 35% nước và chất hữu cơ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về lợi, chọn đáp án sai:

Tế bào chủ yếu: nguyên bào sợi

Sợi lợi được xếp thành 8 nhóm

Thần kinh chi phối cho lợi không có bao myelin

Lợi chỉ được cấp máu bởi các nhánh của động mạch ổ răng đến lợi, xuyên qua dây chằng quanh răng và vách giữa các

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân loại ngà răng theo thời gian hình thành, ngà nào là ngà có số lượng ống ngà nhiều nhất

ngà tiên phát

ngà thứ phát

ngà thứ ba

ngà phản ứng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Men răng có nguồn gốc từ đâu:

cơ quan tạo men (enamel organ) sinh ra từ biểu bì lá răng

cơ quan tạo men (enamel organ) sinh ra từ mào thần kinh

nguyên bào răng

nụ răng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Răng được thành lập từ

Tuần lễ đầu sau thụ tinh

Các tế bào nội bì

Sau khi sinh

Các tế bào ngoại bì ( epothelium ) và Mào thần kinh từ nội trung bì ( endomesenchyme cells)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lá răng xuất phát từ:

Nội bì

Trung bì

Nội - trung bì

Ngoại bì

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

vị trí của thân nguyên bảo ngà trong tuỷ răng

vùng giữa tuỷ

lớp tiền ngà

vùng giàu tế bào

vùng tủy ngoại vi

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hướng đi của trụ men ở rìa cắn và mặt nhai như thế nào?

Hướng chéo

Hướng về phía chop

Hướng gần như nằm ngang

Hướng thẳng đứng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại theo thời gian hình thành của ngà răng chia làm mấy loại:

5

3

6

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn chuông răng muộn (advanced bell stage)

Tạo lập men răng

Tạo lập ngà răng

Khoáng hóa và tạo lập chân răng

Tạo lập tủy răng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các lớp các vùng ở biểu mô sừng hóa theo thứ tự từ sâu ra nông:

Lớp sừng, lớp đáy, lớp gai, lớp hạt

Lớp đáy, lớp hạt, lớp gai, lớp sừng

Lớp đáy, lớp gai, lớp hạt, lớp sừng

Lớp sừng, lớp hạt, lớp gai, lớp đáy

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các lớp của vùng tủy ngoại vi theo thứ tự từ trong ra ngoài :

Lớp giàu tế bào -> Lớp không có tế bào Weil -> Lớp nguyên bào tạo ngà

Lớp giàu tế bào -> Lớp không có tế bào Weil -> Lớp nguyên bào tạo men

Lớp giàu tế bào -> Lớp có tế bào Weil -> Lớp nguyên bào tạo ngà

Lớp không có tế bào Weil -> Lớp giàu tế bào -> Lớp nguyên bào tạo ngà

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack