vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm Mô phôi răng miệng có đáp án - Phần 10
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Mô phôi răng miệng có đáp án - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tiêu bản lát cắt thân răng, những cấu trúc nào có thể thấy ở phần ngà răng?

Lá men, thoi men, ống ngà, hạt tome

Bụi cây của men, thoi men, ống ngà, lớp hạt tome

Lá men, bụi cây của men, thoi men, ống ngà

Lá men, bụi cây của men, ống ngà, lớp hạt tome

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn chuông răng muộn xảy ra quá trình nào sau đây?

Tạo lập men răng

Khoáng hóa và tạo lập răng

Tạo lập ngà răng

Tạo lập tủy răng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhú lưỡi dạng nào không có nụ vị giác:

Dạng Chỉ

Dạng Nấm

Dạng Đài

Dạng Lá

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thành phần của tổ chức quanh răng gồm:

Lợi, dây chằng quanh răng, xương răng, xương ổ răng

Dây chằng quanh răng, men răng, xương răng, xương ổ răng

Lợi, dây chằng quanh răng, xương răng, niêm mạc miệng

Lợi, ngà răng, xương răng, niêm mạc miệng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên tiêu bản men răng, bản chất của hình thành thoi men là gì?

Đuôi bào tương nguyên bào men

Đuôi bào tương nguyên bào ngà

Đuôi bào tương nguyên bào sợi

Đuôi bào tương nguyên bào xương răng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô phủ bề mặt vùng lợi dính và mặt ngoài lợi viền gồm có mấy lớp tế bào?

2 lớp tế bào

4 lớp tế bào

3 lớp tế bào

5 lớp tế bào

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của ngà gian ống:

Trong lòng các ống ngà

Giữa các ống ngà

Thành của các ống ngà

Miệng của các ống ngà

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần collagen chính của ngà răng:

Collagen tuýp I

Collagen tuýp II

Collagen tuýp III

Collagen tuýp IV

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cung mang 1 sinh ra:

Xương móng

Cơ bám da mặt

Cơ thái dương

Xương hàm trên và dưới

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cung mang thứ 2:

Được gọi là cung giáp

Được gọi là cung móng

Sinh ra cơ nhai

Sinh ra dây thần kinh V3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tuỷ răng, tuỷ buồng được chia làm mấy mặt:

7

4

5

6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học đúng của hydroxy apatit :

Ca10(PO4)8(OH)2

Ca8(PO4)4(OH)2

Ca10(PO4)6(OH)2

Ca8(PO4)6(OH)2

Ca6(PO4)8(OH)2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch máu đi vào trong tủy qua con đường nào?

Qua cả lỗ chóp chính và lỗ chóp phụ

Chỉ qua lỗ chóp chính

Chỉ qua lỗ chóp phụ

Qua các ống ngà

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở giai đoạn mũ răng , các tế bào tạo men ( nguyên bào men )

Có hình trụ

Có hình tam giác

Có hình tròn

Có hình sao

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phát triển má mũi

Xảy ra từ ngày 23-38 ( khoảng cuối tháng thứ nhất - và tháng thứ 2 ) thai nhi

Môi trên chỉ do nụ hàm trên tạo ra

Má do nụ trán - mũi tạo ra

Xảy ra vào ngày 40-50 bào thai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tủy răng thuộc loại mô nào

Biểu mô

Mô liên kết

Mô cơ

Mô thần kinh

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhú lưỡi dạng nào có số lượng nụ vị giác nhiều nhất trên lưỡi :

Nhú lưỡi dạng đài

Nhú lưỡi dạng chỉ

Nhú lưỡi dạng nấm

Nhú vị giác

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường Reziuts:

Cách nhau những khoảng không đều, vuông góc với nhau và song song với đường ranh giới men - ngà

Cách nhau những khoảng không đều, song song với nhau và song song với đường ranh giới men - ngà

Cách nhau những khoảng đều, song song với nhau và song song với đường ranh giới men - ngà

Cách nhau những khoảng đều, vuông góc với nhau và song song với đường ranh giới men - ngà

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các lớp các vùng ở biểu mô sừng hóa theo thứ tự từ sâu ra nông:

Lớp sừng, lớp đáy, lớp gai, lớp hạt

Lớp đáy, lớp hạt, lớp gai, lớp sừng

Lớp đáy, lớp gai, lớp hạt, lớp sừng

Lớp sừng, lớp hạt, lớp gai, lớp đáy

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cung mang thứ 2

Sinh ra xương hàm dưới

Sinh ra cơ nhai

Sinh ra dây thần kinh mặt số VII

Sinh ra dây thần kinh tam thoa số V

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của ngà quanh ống:

Thành của các ống ngà

Miệng của các ống ngà

Giữa các ống ngà

Trong lòng các ống ngà

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phần mô liên kết của lợi, tế bào nào chiếm số lượng nhiều nhất?

Đại thực bào

Lympho bào

Bạch cầu trung tính

Nguyên bào sợi

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lá men :

Khoảng kém ngấm vôi giữa các nhóm trụ men

Khoảng không ngấm vôi

Dải tối và sáng với chiều rộng thay đổi, bắt đầu từ CEJ, kết thúc gần bề mặt men

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Răng được thành lập từ

Tuần lễ đầu sau thụ tinh

Các tế bào nội bì

Sau khi sinh

Các tế bào ngoại bì ( epothelium ) và Mào thần kinh từ nội trung bì ( endomesenchyme cells)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mầm răng ( Dental Germ ) là

Cơ quan tạo men+Nhú răng+Túi răng

Cơ quan tạo men

Cơ quan tạo ngà

Nhú răng ( dental papilla )

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack