vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm Mô phôi răng miệng có đáp án - Phần 13
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Mô phôi răng miệng có đáp án - Phần 13

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô vảy lát tầng sừng hóa phủ ở:

Mô má

Khẩu cái cứng

Khẩu cái mềm

Bụng lưỡi

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại vùng cổ răng và rìa cắn, màu sắc men răng như thế nào?

Vùng cổ và rìa cắn đều có màu hơi vàng

Vùng cổ có màu hơi vàng và rìa cắn có màu hơi xanh

Vùng cổ và rìa cắn đều có màu hơi xanh

Vùng cổ có màu hơi xanh và rìa cắn có màu hơi vàng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tủy răng, tế bào nào chiếm số lượng nhiều nhất?

Nguyên bào sợi

Nguyên bào tạo ngà

Đại thực bào

Tế bào weil

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn 2 phôi thai vùng miệng mặt từ tuần 5-8

Chỉ cong gộp phần đầu ( Head Folding )

Cong gặp phần đầu, đuôi và 2 bên ( Head and Lateral Folding )

Khi hình thành đĩa thai 2 lớp

Khi hình thành miệng nguyên thủy

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng nào sau đây là vùng sừng hóa:

Mặt dưới lưỡi

Niêm mạc xương ổ răng

Sàn miệng

Phần môi đỏ

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên thiết đồ cắt ngang, các trụ men sắp xếp theo hình:

Mũi tên

Cánh diều

Vảy cá

Bầu dục

Trụ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô lát tầng sừng hoá có những lớp tế bài nào( từ sâu ra nông):

Lớp sừng, lớp hạt, lớp gai, lớp đáy

Lớp nhú, lớp đáy, lớp tế bào hạt, lớp sừng

Lớp đáy, lớp tế bào gai, lớp hạt, lớp sừng

Lớp đệm, lớp đáy, lớp trung gian, lớp bề mặt

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thành phần hữu cơ ngà răng, các sợi collagen tuýp nào chiếm chủ yếu?

Tuýp I

Tuýp III

Tuýp V

Tuýp VIII

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nụ răng bắt đầu thành lập từ tuần thứ mấy bào thai?

5

6

7

8

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm giai đoạn nụ răng là :

Thành lập núm răng ( papila )

Có túi răng ( dental Sac )

Liên bào men ngoài

Chỉ là tăng sinh tế bào ngoại bì lá răng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trong mô tủy gồm có các loại tế bào nào

Nguyên bào ngà, nguyên bào sợi, đại thực bào, nguyên bào men

Nguyên bào ngà, nguyên bào sợi, đại thực bào, tế bào trung mô

Nguyên bào sợi, đại thực bào, nguyên bào men, tế bào trung mô

Nguyên bào ngà, nguyên bào sợi, nguyên bào men, tế bào trung mô

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng về dây chằng quanh răng:

Có 4 nhóm dây chằng

Dây chằng quanh răng tham gia sửa chữa tổn thương do sang chấn

Dây chằng quanh răng được cấp máu từ 2 nguồn là động mạch răng và động mạch màng xương

Cấu tạo nên thành phần sợi trong dây chằng quanh răng chủ yếu là Col tuyp 3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Niêm mạc di động có đặc điểm:

Được phủ bởi biểu mô vảy lát tầng không sừng hóa

Diện tích phủ ít hơn niêm mạc nhai

Khi gây tê sẽ rất khó chịu

Có lớp dưới niêm mạc dày nên có tính di động hơn các loại niêm mạc khác

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở giai đoạn mũ răng, các tế bào tạo men ( nguyên bào men )

Có hình tròn

Có hình sao

Có hình trụ

Có hình tam giác

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn gốc các bộ phận trên mặt

Trán do nụ hàm trên tạo ra

Má do nụ trán mũi tạo ra

Nhân trung do nụ hàm trên

Má do nụ hàm trên và nụ trán mũi tạo ra

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị giác của lưỡi

Do dây thần kinh tam thoa số V

Do dây thần kinh thừng nhĩ ( chorda tympani )

Do dây thần kinh lưỡi

Do dây thần kinh đại hạ thiệt số IX

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại ngà răng theo mối tương quan với đường ranh giới men - ngà

Ngà vỏ

Ngà quanh ống

Ngà gian ống

Ngà tủy

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhú lưỡi dạng nào có nhiều nụ vị giác nhất

Dạng Chỉ

Dạng Nấm

Dạng Đài

Dạng Lá

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất hiện các nụ mặt

Có 3 nụ mặt

Có 5 nụ mặt là một nụ trán mũi, hai nụ hàm trên và hai nụ hàm dưới

Nụ hàm trên sinh ra mắt

Nụ hàm trên sinh ra mũi

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn một phát triển răng có tên:

Mũ răng

Chuông răng

Nụ răng

Nhú răng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khoang miệng, biểu mô vảy lát tầng sừng hóa phủ ở những vùng nào?

Niêm mạc má, môi, lưỡi

Khẩu cái cứng, lợi dính, lưng lưỡi

Khẩu cái cứng, khẩu cái mềm

Khẩu cái cứng, Bụng lưỡi, khẩu cái mềm.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại theo thời gian hình thành của ngà răng chia làm mấy loại:

5

3

6

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân loại ngà răng theo thời gian hình thành, ngà nào là ngà có sống lượng ống ngà nhiều nhất?

A, Ngà phản ứng

Ngà thứ phát

Ngà thứ ba

Ngà tiên phát

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xương ổ răng có thể được chia làm 2 phần nào?

Xương ổ chính danh và xương ổ nâng đỡ

Xương ổ danh chính và xương vỏ

Xương ổ chính danh và xương xốp

Xương xốp và xương vỏ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cung mang, khe và túi mang

Có 3 cung mang

Có 4 cung mang

Cung mang 4 biến mất trong quá trình phát triển

Cung mang 5 biến mất trong quá trình phát triển

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack